08:59:26 26-04-2020
update: 26.4.2022
Ảnh group facebook:Tiền mặt | 500.000 | Nguyên vật liệu | 310.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 820.000 | Phải trả người bán | 190.000 |
Phải thu khách hàng | 270.000 | LN chưa phân phối | 260.000 |
Nhận kỹ quỹ dài hạn | 410.000 | Thành Phẩm | 240.000 |
Khách hàng ứng trước | 150.000 | Vốn đầu tư CSH | X |
Ứng trước người bán | 270.000 | Ký quỹ ngắn hạn | 220.000 |
TSCĐ HH | 2.550.000 | Hao mòn TSCĐ HH | 420.000 |
Giải: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đầu kỳ
Đơn vị tính: 1.000đ
Tài sản | Thành tiền | Nguồn vốn | Thành tiền |
Tiền mặt | 500.000 | Phải trả người bán | 190.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 820.000 | Khách hàng ứng trước | 150.000 |
Phải thu khách hàng | 270.000 | Nhận kỹ quỹ dài hạn | 410.000 |
Ứng trước người bán | 270.000 | Vốn đầu tư CSH | 3.750.000 [x] |
Thành Phẩm | 240.000 | LN Chưa phân phối | 260.000 |
Ký quỹ ngắn hạn | 220.000 | ||
Nguyên Vật Liệu | 310.000 | ||
TSCĐ HH | 2.550.000 | ||
Hao mòn TSCĐ HH | [420.000] | ||
Tổng TS | 4.760.000 | Tổng NV | 4.760.000 |
Câu 2:
Giải:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đầu kỳĐơn vị tính: 1.000đ
Tài sản | Thành tiền | Nguồn vốn | Thành tiền |
Tiền mặt | 500.000 | Phải trả người bán | 190.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 620.000 | Khách hàng ứng trước | 150.000 |
Phải thu khách hàng | 170.000 | Vay ngắn hạn | 210.000 |
Ứng trước người bán | 270.000 | Vốn đầu tư CSH | 3.350.000 [x] |
Thành Phẩm | 240.000 | LN Chưa phân phối | 260.000 |
Hàng gửi bán | 120.000 | ||
Nguyên Vật Liệu | 310.000 | ||
TSCĐ HH | 2.350.000 | ||
Hao mòn TSCĐ HH | [420.000] | ||
Tổng TS | 4.160.000 | Tổng NV | 4.160.000 |
Câu 3: Cho giá trị đầu kỳ các khoản mục của công ty Hùng Vương như sau L: [ĐVT:1.000đ]
Tiền mặt | 600.000 | Công cụ dụng cụ | 310.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 720.000 | Phải trả người bán | 190.000 |
Phải thu khách hàng | 370.000 | LN chưa phân phối | 260.000 |
Nhận ký quỹ ngắn hạn | 310.000 | Nguyên vật liệu | 240.000 |
Khách hàng ứng trước | 150.000 | Vốn đầu tư CSH | X |
Ứng trước người bán | 270.000 | Cho vay dài hạn | 220.000 |
TSCĐHH | 2.550.000 | HM TSCĐHH | 420.000 |
1. Xác định X;
2. Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ của công ty Hùng Vương
Giải: Yêu cầu 1: Ta có Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn 600.000 + 720.000 + 370.000 + 270.000 + 310.000 + 240.000 + 2.550.000 – 420.000 = 310.000 + 150.000 + 190.000 + 220.000 + 260.000 + X X = 3.510.000 Yêu cầu 2: Bảng cân đối kế toán đầu kỳ của công ty Hùng Vương
Đvt: 1.000đ
Tài sản | Số tiền | Nguồn vốn | Số tiền |
I. TSNH 1. Tiền mặt 2. Tiền gửi ngân hàng 3. Phải thu khách hàng 4. Ứng trước người bán 5. Công cụ dụng cụ 6. Nguyên vật liệu | 2.510.000
600.000
720.000
370.000
270.000
310.000 240.000 |
I. Nợ phải trả 1. Nhận ký quỹ ngắn hạn 2. Khách hàng ứng trước 3. Phải trả người bán 4. Cho vay dài hạn | 870.000
310.000
150.000
190.000 220.000 |
II. TSDH
1. TSCĐHH 2. HM TSCĐHH |
2.130.000
2.550.000 [420.000] |
II. Vốn đầu tư của CSH
1. Lợi nhuận chưa phân phối 2. Vốn đầu tư CSH |
3.770.000
260.000 3.510.000 |
Tổng Tài sản | 4.640.000 | Tổng Nguồn vốn | 4.640.000 |
Câu 4: Cho thông tin đầu kỳ của DN Hùng Vương như sau: [đơn vị tính: 1.000 đ]
Tiền mặt | 500.000 | Nguyên vật liệu | 310.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 820.000 | Phải trả người bán | 190.000 |
Phải thu khách hàng | 270.000 | LN chưa phân phối | 260.000 |
Nhận kỹ quỹ dài hạn | 410.000 | Thành Phẩm | 240.000 |
Khách hàng ứng trước | 150.000 | Vốn đầu tư CSH | X |
Ứng trước người bán | 270.000 | Ký quỹ ngắn hạn | 220.000 |
TSCĐ HH | 2.550.000 | Hao mòn TSCĐ HH | 420.000 |
Giải: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đầu kỳ
Đơn vị tính: 1.000đ
Tài sản | Thành tiền | Nguồn vốn | Thành tiền |
Tiền mặt | 500.000 | Phải trả người bán | 190.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 820.000 | Khách hàng ứng trước | 150.000 |
Phải thu khách hàng | 270.000 | Nhận kỹ quỹ dài hạn | 410.000 |
Ứng trước người bán | 270.000 | Vốn đầu tư CSH | 3.750.000 [x] |
Thành Phẩm | 240.000 | LN Chưa phân phối | 260.000 |
Ký quỹ ngắn hạn | 220.000 | ||
Nguyên Vật Liệu | 310.000 | ||
TSCĐ HH | 2.550.000 | ||
Hao mòn TSCĐ HH | [420.000] | ||
Tổng TS | 4.760.000 | Tổng NV | 4.760.000 |
Câu 5:
Giải:
Phần 1a. Phân loại tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh:
Bảng cân đối kế toán | Báo cáo kết quả kinh doanh |
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Phải thu khách hàng
Nguyên vật liệu
TSCĐ-hữu hình
Hao mòn TSCĐ
Phải trả người bán
Phải trả người lao động
Doanh thu chưa thực hiện
Vay nợ phải trả
Vốn đầu tư của chủ sở hữu Lợi nhuận chưa phân phối |
Chiết khấu thương mại
Giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
Chi phí tài chính
Doanh thu bán hàng Doanh thu tài chính |
Đvt: 1.000đ
Chỉ tiêu | Số tiền |
1. Doanh thu bán hàng | 284.450 |
2. Các khoản giảm trừ | 10.450 |
3. Doanh thu thuần từ bán hàng | 274.000 |
4. Giá vốn hàng bán | 154.450 |
5. Lợi nhuận gộp | 119.550 |
6. Doanh thu tài chính | 6.500 |
7. Chi phí tài chính | 6.090 |
8. Chi phí bán hàng | 28.620 |
9. Chi phí QLDN | 58.590 |
10. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh | 32.750 |
11. Thu nhập khác | 0 |
12. Chi phí khác | 0 |
13. Lợi nhuận khác | 0 |
14. Lợi nhuận kế toán trước thuế | 32.750 |
Câu 6:
Cho công ty DTC thành lập tháng 3/2017, cho số liệu Tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có trên Bảng cân đối số phát sinh tại công ty DTC tại 31/12/2017: [ĐVT: 1.000đ]
Bên Nợ | Số tiền | Bên Có | Số tiền |
Tiền mặt | 8.300 | HMTSCĐ | 134.080 |
Tiền gửi ngân hàng | 24.900 | Phải trả NB | 34.000 |
Phải thu khách hàng | 40.000 | Phải trả NLĐ | 67.000 |
Nguyên Vật Liệu | 15.600 | Nợ vay ngắn hạn | 60.000 |
TSCD - HH | 910.000 | Nợ vay dài hạn | 445.800 |
TSCD – VH | 260.900 | Nguồn Vốn Kinh Doanh | 450.000 |
Giá vốn hàng bán | 308.300 | LNCPP | 0 |
Chi phí bán hàng | 56.700 | Doanh thu bán hàng | 568.900 |
Chi phí QLDN | 116.000 | Doanh thu tài chính | 13.000 |
Chi phí tài chính | 32.080 | ||
Tổng PS Nợ | 1.772.780 | Tổng PS Có | 1.772.780 |
Giải:
Bút toán kết chuyển doanh thu Nợ TK Doanh thu bán hàng: 568.900 Nợ TK Doanh thu tài chính: 13.000 Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 581.900
Bút toán kết chuyển chi phí
Bút toán kết chuyển lãi lỗ
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 68.820 Có TK LNCPP: 68.820BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2017 Đvt: 1.000đTÀI SẢN | THÀNH TIỀN | NGUỒN VỐN | THÀNH TIỀN |
Tiền mặt | 8.300 | Phải trả NB | 34.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 24.900 | Phải trả NLĐ | 67.000 |
Phải thu khách hàng | 40.000 | Nợ vay ngắn hạn | 60.000 |
Nguyên Vật Liệu | 15.600 | Nợ vay dài hạn | 445.800 |
TSCD - HH | 910.000 | Nguồn Vốn Kinh Doanh | 450.000 |
TSCD – VH | 260.900 | LNCPP | 68.820 |
HMTSCĐ | [134.080] | ||
TỔNG TÀI SẢN | 1.125.620 | TỔNG NGUỒN VỐN | 1.125.620 |
Giải:
Bút toán kết chuyển doanh thu Nợ TK Doanh thu bán hàng: 341.340 Nợ TK Doanh thu tài chính: 7.800 Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 349.140
Bút toán kết chuyển chi phí
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 307.848 Có TK Giá vốn hàng bán: 184.980 Có TK Chi phí bán hàng: 34.020 Có TK Chi phí QLDN: 69.600 Có TK Chi phí tài chính: 19.248Bút toán kết chuyển lãi:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 349.140 - 307.848 = 41.292 Có TK LNCPP: 41.292BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2017 Đvt: 1.000đTÀI SẢN | THÀNH TIỀN | NGUỒN VỐN | THÀNH TIỀN |
Tiền mặt | 4.980 | Phải trả NB | 20.400 |
Tiền gửi ngân hàng | 14.940 | Phải trả NLĐ | 40.200 |
Phải thu khách hàng | 24.000 | Nợ vay ngắn hạn | 36.000 |
Nguyên Vật Liệu | 9.360 | Nợ vay dài hạn | 267.480 |
TSCD - HH | 546.000 | Nguồn Vốn Kinh Doanh | 270.000 |
TSCD – VH | 156.540 | LNCPP | 41.292 |
HMTSCĐ | [80.448] | ||
TỔNG TÀI SẢN | 675.372 | TỔNG NGUỒN VỐN | 675.372 |
[TMU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT [TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP]. Xem tại đây [Đã bao gồm: Nguyên lý kế toán]
[NEU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT [TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP]. Xem tại đây
[HUCE] THƯ VIỆN NĂM NHẤT [TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP]. Xem tại đây
[HVTC] THƯ VIỆN NĂM NHẤT [TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP]. Xem tại đây
[VNUA] THƯ VIỆN NĂM NHẤT [TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP]. Xem tại đây
[UEL] THƯ VIỆN NĂM NHẤT [TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP].
[UEH] THƯ VIỆN NĂM NHẤT [TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP]. Xem tại đây
[TDTU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT [TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP]. Xem tại đây
[HUB] THƯ VIỆN NĂM NHẤT [TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP].
[HCMUT] THƯ VIỆN NĂM NHẤT [TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP].
[UFM] THƯ VIỆN NĂM NHẤT [TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP].
[BA] THƯ VIỆN NĂM NHẤT [TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP].
[TUU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT [TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP].
[VINH] THƯ VIỆN NĂM NHẤT [TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP].