Nhập môn quản trị kinh doanh tiếng anh là gì năm 2024

Quản trị kinh doanh là một ngành học khá phổ biến ở Việt Nam và các trường Đại học trên thế giới. Vì vậy việc học tiếng Anh trong ngành quản trị kinh doanh đối với sinh viên rất quan trọng.

Cùng WISE ENGLISH tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh của ngành Quản trị kinh doanh trong bài viết dưới đây!

Xem thêm:

TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN PHỔ BIẾN NHẤT MÙI VỊ TRONG TIẾNG ANH – TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ẨM THỰC

Nội dung bài viết

I. Chuyên ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?

Ngành quản trị kinh doanh có tên gọi tiếng anh là Business Administration [phát âm: /ˈbɪz.nɪs/ /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/]. “Business Administration” được từ điển Cambridge giải nghĩa là “the study of the principles of running a business” [nghiên cứu về các quy tắc để vận hành một doanh nghiệp]. Ngành quản trị kinh doanh là ngành chuyên đào tạo các công việc liên quan đến quản lý, theo dõi và giám sát hoạt động kinh doanh của bộ máy doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.

Cụ thể, trong chương trình học của ngành này, bạn sẽ được giảng dạy về cách vận hành và hoạt động của các phòng ban trong một công ty như hành chính nhân sự, tài chính, kế toán, truyền thông – marketing, sản xuất…; cách nghiên cứu, xây dựng hệ thống, tối đa hóa hiệu suất và quản trị hoạt động kinh doanh bằng tư duy để đưa ra quyết định chính xác nhất.

Bên cạnh việc học chuyên ngành về kinh tế và quản trị, bạn sẽ được trang bị thêm những kỹ năng mềm vô cùng cần thiết như: Tư duy hệ thống, đàm phán, ra quyết định, lãnh đạo, quản trị và điều hành doanh nghiệp,…

Chuyên ngành quản trị kinh doanh là một chuyên ngành rất rộng mở và bao trùm nhiều nhánh nhỏ và sâu rộng. Một sinh viên quản trị kinh doanh sẽ được học nhiều môn học bao gồm tài chính kế toán, marketing, nhân sự, kinh doanh và công nghệ. Dưới đây là những từ vựng trong các lĩnh vực cụ thể của quản trị kinh doanh.

II. Từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh

1. Từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh về giao tiếp.

STTTừPhiên âmNghĩa1Regulation/ˌrɛɡjʊˈleɪʃən/Sự điều tiết2The openness of the economy/ði ˈoʊpənnəs ʌv ði iˈkɑnəmi/Sự mở cửa của nền kinh tế3Microeconomic/ˌmaɪkroʊˌiːkəˈnɑmɪk/Kinh tế vi mô4Macroeconomic/ˌmækroʊˌiːkəˈnɑmɪk/Kinh tế vĩ mô5Planned economy/plænd ɪˈkɑnəmi/Kinh tế kế hoạch6Market economy/ˈmɑrkɪt ɪˈkɑnəmi/Kinh tế thị trường7Inflation/ɪnˈfleɪʃən/Sự lạm phát8Surplus wealth/ˈsɜrpləs wɛlθ/Chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây9Liability/laɪəˈbɪləti/Khoản nợ, trách nhiệm10Foreign currency/ˈfɔrən ˈkɝrənsi/Ngoại tệ11Depreciation/dɪˌpriːʃiˈeɪʃən/Khấu hao12Surplus/ˈsɜrpləs/Thặng dư13Financial policies/faɪˈnænʃl ˈpɑləsiz/Chính sách tài chính14Home/Foreign market/hoʊm/ˈfɔrən ˈmɑrkɪt/Thị trường trong nước/ ngoài nước15Circulation and distribution of commodity/ˌsɜrkjəˈleɪʃən ænd ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ʌv kəˈmɑdədi/Lưu thông phân phối hàng hoá16Moderate price/ˈmɑdərət praɪs/Giá cả phải chăng17Monetary activities/ˈmʌnəˌtɛri ækˈtɪvətiz/Hoạt động tiền tệ18Speculation/ˌspɛkjəˈleɪʃən/Người đầu cơ19Speculator/ˈspɛkjəˌleɪtər/Đầu cơ20Price boom/praɪs/ bum/Việc giá cả tăng vọt21Hoard/hɔrd/Người tích trữ22Hoarder/ˈhɔrdər/Tích trữ23Dumping/ˈdʌmpɪŋ/Bán phá giá24Economic blockade/ˌiːkəˈnɑmɪk ˈblɑːkˌeɪd/Bao vây kinh tế25Embargo/ɪmˈbɑrɡoʊ/Cấm vận26Mortgage/ˈmɔrɡɪdʒ/Cầm cố, thế nợ27Share/ʃɛr/Cổ phần28Shareholder/ˈʃɛrˌhoʊldər/Người góp cổ phần29Account holder/əˈkaʊnt ˌhoʊldər/Chủ tài khoản30Guarantee/ˌɡɛrənˈtiː/Bảo hành31Insurance/ɪnˈʃʊrəns/Bảo hiểm32Conversion/kənˈvɜrʒən/Chuyển đổi [tiền, chứng khoán]33Transfer/ˈtrænsfər/Chuyển khoản34Agent/ˈeɪʤənt/Đại lý, đại diện35Customs barrier/ˈkʌstəmz ˈbɛriər/Hàng rào thuế quan36Invoice/ˈɪnvɔɪs/Hóa đơn37Mode of payment/moʊd ʌv ˈpeɪmənt/Phương thức thanh toán38Financial year/faɪˈnænʃl jɪr/Tài khoá39Joint venture/dʒɔɪnt ˈvɛnʧər/Công ty liên doanh40Instalment/ɪnˈstɔlmənt/Phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền41Earnest money/ˈɜrnɪst ˈmʌni/Tiền đặt cọc42Payment in arrear/ˈpeɪmənt ɪn əˈrɪr/Trả tiền chậm43Confiscation/ˌkɑnfəˈskeɪʃən/Tịch thu44Preferential duties/ˌprɛfəˈrɛnʃl ˈdjuːtiz/Thuế ưu đãi45National economy/ˈnæʃənəl ɪˈkɑnəmi/Kinh tế quốc dân46Economic cooperation/ˌiːkəˈnɑmɪk koʊˌɑpəˈreɪʃən/Hợp tác kinh tế47International economic aid/ˌɪntərˌnæʃənəl ˌiːkəˈnɑmɪk eɪd/Viện trợ kinh tế quốc tế48Embargo/ɪmˈbɑrɡoʊ/Cấm vận49Unregulated and competitive market/ʌnˈrɛɡjəˌleɪtɪd ænd kəmˈpɛtɪtɪv ˈmɑrkɪt/Thị trường cạnh tranh không

2. Từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh về các hoạt động kinh tế.

STTTừPhiên âmNghĩa1Accounts clerk/əˈkaʊnts klɑrk/Nhân viên kế toán2Accounts department/əˈkaʊnts dɪˈpɑrtmənt/Phòng kế toán3Agricultural/ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/Thuộc nông nghiệp4Air freight/ɛr frɛɪt/Hàng hóa chở bằng máy bay5Assistant manager/əˈsɪstənt ˈmænɪdʒər/Phó phòng, trợ lý trưởng phòng6Assume/əˈsum/Giả định7Assumption/əˈsʌmpʃən/Giả định8Belong to/bɪˈlɔŋ tuː/Thuộc về ai…9Bill/bɪl/Hoá đơn10Business firm/ˈbɪznəs fɜrm/Hãng kinh doanh11Commodity/kəˈmɑdəti/Hàng hóa12Coordinate/koʊˈɔrdɪˌneɪt/Phối hợp, điều phối13Correspondence/ˌkɔrəˈspɑndəns/Thư tín14Customs clerk/ˈkʌstəmz klɑrk/Nhân viên hải quan15Customs documentation/ˈkʌstəmz ˌdɑkjəmɛnˈteɪʃən/Chứng từ hải quan16Customs official/ˈkʌstəmz əˈfɪʃəl/Viên chức hải quan17Decision-making/dɪˈsɪʒənˌmeɪkɪŋ/Ra quyết định18Derive from/dɪˈraɪv frɒm/Thu được từ19Docks/dɒks/Bến tàu20Earn one’s living/ɜrn wʌnz ˈlɪvɪŋ/Kiếm sống21Either…….. or/ˈiðər…… ɔr/Hoặc…hoặc22Essential/ɪˈsɛnʃəl/Quan trọng, thiết yếu23Export manager/ˈɛkˌspɔrt ˈmænɪdʒər/Trưởng phòng xuất khẩu24Exports/ˈɛkˌspɔrts/Hàng xuất khẩu25Farm/fɑrm/Trang trại26Freight forwarder/frɛɪt ˈfɔrwərdər/Đại lý, [hãng, người] chuyển hàng27Given/ˈɡɪvən/Nhất định28Goods/ɡʊdz/Hàng hóa29Handle/ˈhændəl/Xử lý, buôn bán30Household/ˈhaʊsˌhoʊld/Hộ gia đình31In order to/ɪn ˈɔrdər tuː/Để32In turn/ɪn tɜrn/Lần lượt33Interdependent/ˌɪntərdɪˈpɛndənt/Phụ thuộc lẫn nhau34Junior accounts clerk/ˈdʒunɪər əˈkaʊnts klɑrk/Nhân viên kế toán tập sự35Like/laɪk/Như, giống như36Loan/loʊn/Vay37Maintain/meɪnˈteɪn/Duy trì, bảo dưỡng38Maize/meɪz/Ngô39Make up/meɪk ʌp/Tạo nên, tạo thành40Memorandum/ˌmɛməˈrændəm/Bản ghi nhớ41Minerals/ˈmɪnərəlz/Khoáng sản, khoáng chất42Natural/ˈnætʃərəl/Thuộc tự nhiên43Nature/ˈneɪtʃər/Bản chất, tự nhiên44Non-agricultural/nɒnˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/Không thuộc nông nghiệp45Person Friday/ˈpɜrsən ˈfraɪˌdeɪ/Nhân viên văn phòng46Photocopier/ˈfoʊtoʊˌkɑpiər/Máy sao chụp47Produce/ˈproʊˌdus/Sản xuất48Provide/prəˈvaɪd/Cung cấp49Purchase/ˈpɜrʧəs/Mua, tậu, sắm50Pursue/pərˈsju/Mưu cầu51Seafreight/ˈsiːˌfreɪt/Hàng chở bằng đường biển52Senior accounts clerk/ˈsinjər əˈkaʊnts klɑrk/Kế toán trưởng53Service/ˈsɜrvɪs/Dịch vụ54Shorthand/ˈʃɔrtˌhænd/Tốc ký55Substitutable/ˈsʌbstɪˌtuːtəbəl/Có thể thay thế56Sum-total/ˈsʌm ˈtoʊtəl/Tổng57Transform/trænsˈfɔrm/Chuyển đổi, biến đổi, thay đổi58Undertake/ˌʌndərˈteɪk/Trải qua59Utility/juˈtɪlɪti/Độ thoả dụng60Well-being/ˈwɛlˌbiɪŋ/Phúc lợi

3. Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về các chức vụ.

STTTừPhiên âmÝ nghĩa1Intern/ Trainee/ɪnˈtɜːn/ /ˌtreɪˈniː/Thực tập sinh2Probation/prəˈbeɪ.ʃən/Thử việc3Executive/ɪɡˈzek.jə.tɪv/Nhân viên4Fresher/ˈfreʃ.ər/Nhân viên [kinh nghiệm < 6 tháng]5Junior/ˈdʒuː.ni.ər/Nhân viên [kinh nghiệm 6 tháng – 1 năm]6Senior/ˈsiː.ni.ər/Nhân viên [kinh nghiệm 2-3 năm]7Leader/ˈliː.dər/Quản lý, người dẫn đầu đội nhóm8Secretary/ˈsek.rə.tər.i/Thư ký9Assistant Manager/əˈsɪs.tənt/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/Trợ lý giám đốc10Personal Assistant [PA]/ˈpɜː.sən.əl/ /əˈsɪs.tənt/Trợ lý cá nhân11Manager/ˈmæn.ɪ.dʒər/Quản lý12Representative/ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/Người đại diện13Consultant/kənˈsʌl.tənt/Cố vấn14Regional Manager/ˈmæn.ɪ.dʒər/Giám đốc khu vực15Company Director/ˈkʌm.pə.ni/ /daɪˈrek.tər/Giám đốc công ty16Managing Director/mæn.ɪdʒ.ɪŋ/ /daɪˈrek.tər/Giám đốc quản trị17Chairman/ˈtʃeə.mən/Chủ tịch18Chief/ʧiːf/Trưởng bộ phận19Clerk/klɑːk/Nhân viên văn phòng20Board of Directors/bɔːd/ /ɒv/ /dɪˈrɛktəz/Ban giám đốc21Chief Executive Officer/ʧiːf/ /ɪɡˈzɛkjʊtɪv/ /ˈɒfɪsə/Giám đốc điều hành22Chief Financial Officer/ʧiːf/ /faɪˈnænʃəl/ /ˈɒfɪsə/Giám đốc tài chính23Shareholders/ˈʃeəˌhəʊldəz/Cổ đông24Sales Assistant/seɪlz/ /əˈsɪstənt/Trợ lý bán hàng25Safety Officer/ˈseɪfti/ /ˈɒfɪsə/Cán bộ an toàn26Union Representative/ˈjuːnjən/ /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/Đại diện công đoàn

4. Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về thành lập và vận hành một doanh nghiệp.

STTTừPhiên âmÝ nghĩa1Run a business/rʌn/ /eɪ/ /ˈbɪz.nɪs/Vận hành một doanh nghiệp2Start a business/stɑːt/ /eɪ/ /ˈbɪz.nɪs/Thành lập một doanh nghiệp3Start-up/stɑːt/-/ʌp/Công ty khởi nghiệp4Entrepreneurship/ˌɒn.trə.prəˈnɜː.ʃɪp/Sự khởi nghiệp5Business license/ˈbɪz.nɪs/ /ˈlaɪ.səns/Giấy phép kinh doanh6Business plan/ˈbɪz.nɪs/ /plæn/Kế hoạch kinh doanh7Authority/ɔːˈθɒr.ə.ti/Quyền hành8Enterprise = Firm = Company/ˈen.tə.praɪz/ = /fɜːm/ = /ˈkʌm.pə.ni/Công ty, doanh nghiệp9Management/ˈmæn.ɪdʒ.mənt/Sự quản lí10Business cycle/ˈbɪz.nɪs/ /ˈsaɪ.kəl/Chu kì doanh nghiệp11Business operation/ˈbɪz.nɪs/ /ˌɒpərˈeɪʃən/Vận hành doanh nghiệp12Business goals and objectives/ˈbɪz.nɪs/ /ɡəʊlz/ – /əbˈdʒek.tɪvz/Mục tiêu của doanh nghiệp13Business Entity/ˈbɪz.nɪs/ /ˈen.tɪ.ti/Chủ thể kinh doanh14Coordinate/kəʊˈɔːdnɪt/Điều phối15Schedule/ˈʃɛdjuːl/Lịch trình16Prioritize/praɪˈɒrɪˌtaɪz/Ưu tiên17Motivate/ˈməʊtɪveɪt/Động viên18Collaborate/kəˈlæbəreɪt/Hợp tác19Supervise/ˈsuːpəvaɪz/Giám sát20Negotiate/nɪˈɡəʊʃɪeɪt/Thương lượng21Implement/ˈɪmplɪmənt/Thực hiện22Budget/ˈbʌʤɪt/Ngân sách23Facilitate/fəˈsɪlɪteɪt/Tạo điều kiện24Authorize/ˈɔːθəraɪz/Ủy quyền25Leadership/ˈliːdəʃɪp/Khả năng lãnh đạo26Entrepreneurship/ˌɒntrəprəˈnɜːʃɪp/Khởi nghiệp27Corporate Governance/ˈkɔːpərɪt/ /ˈɡʌvənəns/Quản trị doanh nghiệp28Business Development/ˈbɪznɪs/ /dɪˈvɛləpmənt/Phát triển kinh doanh29Strategic planning/strəˈtiːʤɪk/ /ˈplænɪŋ/Lập kế hoạch chiến lược30Finance/faɪˈnæns/Tài chính31Operations/ˌɒpəˈreɪʃᵊnz/Hoạt động32Organizational Structure/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃᵊnᵊl/ /ˈstrʌkʧə/Cơ cấu tổ chức33Bankruptcy/ˈbæŋkrəptsi/Phá sản34Sue/sjuː/Kiện35Insolvent/ɪnˈsɒlvənt/Vỡ nợ36Research and Development/rɪˈsɜːʧ/ /ænd/ /dɪˈvɛləpmənt/Nghiên cứu và phát triển37Currency/ˈkʌrənsi/Tiền tệ38Debt/dɛt/Món nợ39Debtors/ˈdɛtəz/Con nợ40Duty-free/ˈdjuːtɪˈfriː/Miễn thuế

5. Từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh về giấy tờ, hồ sơ.

STTTừPhiên âmÝ nghĩa1Documentation by laws/ˌdɒk.jə.mɛnˈteɪ.ʃən/ /baɪ/ /lɔːz/Tài liệu về quy tắc2Operating Agreement/ˈɒpə.reɪtɪŋ/ /əˈɡriː.mənt/Hợp đồng thỏa thuận điều hành3Non-Disclosure Agreement/nɒn/ /dɪˈskləʊ.ʒər/ /əˈɡriː.mənt/Hợp đồng bảo mật thông tin4Meeting Minutes/ˈmiːtɪŋ/ /ˈmɪnɪts/Biên bản cuộc họp5Employment Agreement/ɪmˈplɔɪ.mənt/ /əˈɡriː.mənt/Hợp đồng làm việc6Business Plan/ˈbɪznɪs/ /plæn/Kế hoạch kinh doanh7Business Report/ˈbɪznɪs/ /rɪˈpɔːt/Báo cáo kinh doanh8Financial Document/faɪˈnænʃəl/ /ˈdɒkjʊ.mənt/Tài liệu tài chính9Transactional Document/ˌtrænˈzækʃənəl/ /ˈdɒkjʊ.mənt/Tài liệu giao dịch10Business Creation Document/ˈbɪznɪs/ /kriˈeɪ.ʃən/ /ˈdɒkjʊ.mənt/Tài liệu thành lập doanh nghiệp11Compliance and Regulatory Document/kəmˈplaɪəns/ /ænd/ /rɪˈɡjʊ.leɪ.tər.i/ /ˈdɒkjʊ.mənt/Tài liệu nội quy và tuân thủ12Business Insurance Document/ˈbɪznɪs/ /ɪnˈʃʊə.rəns/ /ˈdɒkjʊ.mənt/Tài liệu bảo hiểm doanh nghiệp

6. Từ vựng Quản trị kinh doanh trong tiếng Anh về bộ phận kinh doanh.

STTTừPhiên âmÝ nghĩa1Market/ˈmɑː.kɪt/Thị trường2Niche market/niːʃ/ /ˈmɑː.kɪt/Thị trường ngách3Demand/dɪˈmɑːnd/Cầu4Supply/səˈplaɪ/Cung5Revenue/ˈrev.ən.juː/Doanh thu6Profit/ˈprɒf.ɪt/Lợi nhuận7Retail/ˈriː.teɪl/Bán lẻ8Wholesale/ˈhəʊl.seɪl/Bán buôn9Customer/ˈkʌs.tə.mər/Khách hàng10Consumer/kənˈsjuː.mər/Người tiêu dùng11Offer/ˈɒf.ər/Chào hàng12Perfect competition/ˈpɜː.fekt/ /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/Thị trường hoàn hảo13Monopoly/məˈnɒp.əl.i/Thị trường độc quyền14E-commerce/ˌiːˈkɒm.ɜːs/Thương mại điện tử15Market leader/ˈmɑː.kɪt/ /ˈliː.dər/Dẫn đầu thị trường16After sales service/ˈɑːf.tər/ /seɪlz/ /ˈsɜː.vɪs/Dịch vụ hậu mãi17Customer service/ˈkʌs.tə.mər/ /ˈsɜː.vɪs/Dịch vụ chăm sóc khách hàng18Key Performance Indicator/kiː/ /pəˈfɔː.məns /ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/Chỉ số đo lường hiệu quả công việc19Distribution/ˌdɪstrɪˈbjuːʃᵊn/Phân bổ20Profitability/ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/Khả năng sinh lời21Inventory/ˈɪnvəntri/Hàng tồn kho22Merchandise/ˈmɜːʧəndaɪz/Hàng hóa23Export/ˈɛkspɔːt/Xuất khẩu24Import/ˈɪmpɔːt/Nhập khẩu25Enterprise/ˈɛntəpraɪz/Doanh nghiệp26Tariff/ˈtærɪf/Giá cước27Potential/pəʊˈtɛnʃəl/Tiềm năng

7. Từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh liên quan đến luật cung và cầu.

STTTừPhát âmNghĩa1Adjust/əˈdʒʌst/Điều chỉnh2Afford/əˈfɔːrd/Có khả năng mua, mua được3Air consignment note/ɛər kənˈsaɪnmənt nəʊt/Vận đơn hàng không4Airway bill/ˈɛrweɪ bɪl/Vận đơn hàng không5Back up/bæk ʌp/Ủng hộ6Be regarded as/biː rɪˈɡɑːrdɪd æz/Được xem như là7Bill of Lading/bɪl əv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biển8Bleep/bliːp/Tiếng kêu bíp9Calendar month/ˈkæləndər mʌnθ/Tháng theo lịch10Cause/kɔːz/Gây ra, gây nên11Co/company/koʊ ˈkʌmpəniː/Công ty12Combined transport document/kəmˈbaɪnd trænsˈpɔːrt ˈdɒkjəmənt/Vận đơn liên hiệp13Compare/kəmˈpɛr/So sánh với14Consignment note/kənˈsaɪnmənt nəʊt/Vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá15Consumer/kənˈsjuːmər/Người tiêu dùng16Currently/ˈkɜːrəntli/Hiện hành17Decrease/dɪˈkriːs/Giảm đi18Desire/dɪˈzaɪər/Mong muốn19Deteriorate/dɪˈtɪəriəreɪt/Bị hỏng20Doubt/daʊt/Nghi ngờ, không tin21Elastic/ɪˈlæstɪk/Co dãn22Encourage/ɪnˈkʌrɪdʒ/Khuyến khích23Equal/ˈiːkwəl/Cân bằng24Existence/ɪɡˈzɪstəns/Sự tồn tại25Extract/ɪkˈstrækt/Thu được, chiết xuất26Fairly/ˈfɛrli/Khá27Foodstuff/ˈfuːdstʌf/Lương thực, thực phẩm28Glut/ɡlʌt/Sự dư thừa, thừa thãi29Household-goods/ˈhaʊshoʊld ɡʊdz/Hàng hóa gia dụng30Implied/ɪmˈplaɪd/Ngụ ý, hàm ý31In response to/ɪn rɪˈspɒns tuː/Tương ứng với, phù hợp với32Increase/ɪnˈkriːs/Tăng lên33Inelastic/ˌɪnɪˈlæstɪk/Không co dãn34Intend/ɪnˈtɛnd/Dự định, có ý định35Internal line/ɪnˈtɜːrnəl laɪn/Đường dây nội bộ36Invoice/ˈɪnvɔɪs/Hóa đơn [danh mục hàng hóa và giá cả]37Locally/ˈloʊkəli/Trong nước38Make sense/meɪk sɛns/Có ý nghĩa, hợp lý39Memo [memorandum]/ˈmɛmoʊ/Bản ghi nhớ40Mine/maɪn/Mỏ41Note/noʊt/Nhận thấy, ghi nhận42Overproduction/ˈoʊvər prəˈdʌkʃən/Sự sản xuất quá nhiều43Parallel/ˈpærəˌlɛl/Song song với44Percentage/pərˈsɛntɪdʒ/Tỷ lệ phần trăm45Perishable/ˈpɛrɪʃəbəl/Dễ bị hỏng46Plc [public limited company]/piːɛlˈsiː/ pʌblɪk ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəniː/Công ty hữu hạn cổ phần công khai47Priority/praɪˈɔrɪti/Sự ưu tiên48Pro-forma invoice/proʊˈfɔrmə ˈɪnvɔɪs/Bản hoá đơn hoá giá49Pty Ltd [Proprietary Limited]/paɪˈtiː ˈɛlˈti/ [prəˈpraɪəˌtɛri ˈlɪmɪtɪd]/Công ty trách nhiệm hữu hạn50Reflect/rɪˈflɛkt/Phản ánh51Report/rɪˈpɔːrt/Báo cáo52Result/rɪˈzʌlt/Đưa đến, dẫn đến53Sharply/ˈʃɑrpli/Rất nhanh54State/steɪt/Nói rõ, khẳng định55Statement/ˈsteɪtmənt/Lời tuyên bố56Steeply/ˈstiːpli/Rất nhanh57Suit/suːt/Phù hợp58Taken literally/ˈteɪkən ˈlɪtərəli/Nghĩa đen59Tend/tɛnd/Có xu hướng60Throughout/θruːˈaʊt/Trong phạm vi, khắp…61Willingness/ˈwɪlɪŋnəs/Sự bằng lòng, vui lòng

8. Từ vựng tiếng Anh ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận tài chính, kế toán.

STTTừPhiên âmÝ nghĩa1Cash flow statement/kæʃ/ /fləʊ/ /ˈsteɪt.mənt/Báo cáo dòng tiền2Financial performance/faɪˈnæn.ʃəl/ /pəˈfɔː.məns/Hiệu suất tài chính3Financial statement/faɪˈnæn.ʃəl/ /ˈsteɪt.mənt/Báo cáo tài chính4Income statement/ˈɪŋ.kʌm/ /ˈsteɪt.mənt/Báo cáo thu nhập5Profitability/prɒf.ɪ.təˈbɪl.ə.ti/Khả năng sinh lời, lợi nhuận6Retained Earnings Statement/rɪˈteɪnd/ /ˈɜː.nɪŋz/ /ˈsteɪt.mənt/Báo cáo lợi nhuận giữ lại7Asset/ˈæs.et/Tài sản8Liability/ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/Nợ9Equity/ˈek.wɪ.ti/Vốn10Income/ˈɪŋ.kʌm/Thu nhập11Investment/ɪnˈvest.mənt/Đầu tư12Accounting/əˈkaʊn.tɪŋ/Kế toán13Data/ˈdeɪtə/Dữ liệu14Indicator/ˈɪndɪkeɪtə/Chỉ báo15Capital/ˈkæpɪtl/Thủ đô16Cashier/kæˈʃɪə/Thu ngân17Deposit/dɪˈpɒzɪt/Tiền gửi18Account Payable/əˈkaʊnt/ /ˈpeɪəbᵊl/Tài khoản phải trả19Book value/bʊk/ /ˈvæljuː/Giá trị sổ sách20Balance sheet/ˈbæləns ʃiːt/Bảng cân đối kế toán21Accounts Receivable/əˈkaʊnts/ /rɪˈsiːvəbᵊl/Những tài khoản có thể nhận được22Accrued Expense/əˈkruːd ɪksˈpɛns/Chi phí tích lũy23Cost of Goods Sold/kɒst/ /ɒv/ /ɡʊd/ /səʊld/Giá vốn hàng bán24Depreciation/dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/Khấu hao25Gross Margin/ɡrəʊs/ /ˈmɑːʤɪn/Tổng lợi nhuận26Gross Profit/ɡrəʊs/ /ˈprɒfɪt/Lợi nhuận gộp27Net income/nɛt/ /ˈɪnkʌm/Thu nhập ròng28Allocation/ˌæləʊˈkeɪʃᵊn/Phân bổ29Credit/ˈkrɛdɪt/Tín dụng30Debit/ˈdɛbɪt/Ghi nợ31General Ledger/ˈʤɛnərəl/ /ˈlɛʤə/Sổ cái chung

9. Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận marketing.

STTTừPhiên âmÝ nghĩa1Campaign/kæmˈpeɪn/Chiến dịch2Advertisement/ədˈvɜː.tɪs.mənt/Quảng cáo3Market research/ˈmɑː.kɪt/ /rɪˈsɜːtʃ/Nghiên cứu thị trường4Insight/ˈɪn.saɪt/Sự thấu hiểu sâu sắc5Promotion/prəˈməʊ.ʃən/Chiêu thị, quảng bá, xúc tiến6Discount/ˈdɪs.kaʊnt/Giảm giá7Marketing channel/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈtʃæn.əl/Kênh tiếp thị8Communication/kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/Truyền thông9Commercial/kəˈmɜː.ʃəl/Quảng cáo10Brand/brænd/Thương hiệu11Segmentation/ˌseɡ.menˈteɪ.ʃən/Phân khúc thị trường12Pricing/ˈpraɪ.sɪŋ/Định giá13Public Relation [PR]/ˈpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃən/Quan hệ công chúng14Telemarketing/ˈtel.ɪˌmɑː.kɪ.tɪŋ/Tiếp thị qua điện thoại15Search Engine Optimization [SEO]/sɜːtʃ/ /ˈen.dʒɪn/ /ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm16Digital Marketing/ˈdɪʤɪtl/ /ˈmɑːkɪtɪŋ/Tiếp thị kỹ thuật số17End-user/ɛnd-ˈjuːzə/Người dùng cuối18Public image/ˈpʌblɪk/ /ˈɪmɪʤ/Hình ảnh công cộng19Label/ˈleɪbl/Nhãn20Sponsor/ˈspɒnsə/Nhà tài trợ21Trademark/ˈtreɪdˌmɑːk/Nhãn hiệu

10. Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận nhân sự.

STTTừPhiên âmÝ nghĩa1Job description/dʒɒb/ /dɪˈskrɪp.ʃən/Bản mô tả công việc2Labor contract/ˈleɪ.bər/ /ˈkɒn.trækt/Hợp đồng lao động3Application form/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ /fɔːm/Mẫu đơn ứng tuyển4Cover letter/ˈkʌv.ər/ /ˈlet.ər/Thư xin việc5Offer letter/ˈɒf.ər/ /ˈlet.ər/Thư mời làm việc [sau phỏng vấn]6Benefit/ˈben.ɪ.fɪt/Quyền lợi7Vacancy/ˈveɪ.kən.si/Vị trí còn trống8Labor law/ˈleɪ.bər lɔː/Luật lao động9Job title/dʒɒb/ /ˈtaɪ.təl/Chức danh công việc10Diploma/dɪˈpləʊ.mə/Bằng cấp11Expertise/ˌek.spɜːˈtiːz/Chuyên môn12Working environment/ˈwɜː.kɪŋ/ /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/Môi trường làm việc13Preliminary interview/prɪˈlɪm.ɪ.nər.i/ /ˈɪn.tə.vjuː/Phỏng vấn sơ bộ14Candidate/ˈkæn.dɪ.dət/Ứng viên15One-on-one interview/ˌwʌn.ɒnˈwʌn/ /ˈɪn.tə.vjuː/Phỏng vấn cá nhân16Group interview/ɡruːp/ /ˈɪn.tə.vjuː/Phỏng vấn nhóm17Board interview/ Panel interview/bɔːd/ /ˈɪn.tə.vjuː/ – /ˈpæn.əl/ /ˈɪn.tə.vjuː/Phỏng vấn hội đồng18Recruitment/rɪˈkruːt.mənt/Sự tuyển dụng19Recruit/rɪˈkruːt/Tuyển dụng20Company culture/ˈkʌmpəni ˈkʌlʧə/Văn hóa công ty21Company vision/ˈkʌmpəni/ /ˈvɪʒən/Tầm nhìn công ty22Core values/kɔː/ /ˈvæljuːz/Những giá trị cốt lõi23Culture fit/ˈkʌlʧə/ /fɪt/Văn hóa phù hợp24Culture add/ˈkʌlʧər/ /æd/Văn hóa thêm25Diversity and Inclusion/daɪˈvɜːsəti/ /ænd/ /ɪnˈkluːʒən/Đa dạng và Hòa nhập26Employee/corporate wellness/ɛmplɔɪˈiː/ /ˈkɔːpərɪt/ /ˈwɛlnəs/Sức khỏe nhân viên/công ty27Goals/ɡəʊlz/Bàn thắng28Feedback/ˈfiːdbæk/Nhận xét29Employee Net Promoter Score/ɛmplɔɪˈiː/ /nɛt/ /prəˈməʊtə/ /skɔː/Điểm Quảng cáo Ròng của Nhân viên30Poll/pəʊl/Thăm dò ý kiến31Performance review/pəˈfɔːməns/ /rɪˈvjuː/Đánh giá hiệu suất32Objectives and Key Results/əbˈʤɛktɪvz/ /ænd/ /kiː/ /rɪˈzʌlts/Mục tiêu và kết quả chính

11. Các từ viết tắt về ngành Quản trị kinh doanh trong tiếng Anh.

STTTừ viết tắtNghĩa tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1CEOChief Executive Officer/ʧiːf/ /ɪɡˈzɛkjʊtɪv/ /ˈɒfɪsə/Giám đốc điều hành2CFOChief Financial Officer/ʧiːf/ /faɪˈnænʃəl/ /ˈɒfɪsə/Giám đốc tài chính3CMOChief Marketing Officer/ʧiːf/ /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈɒfɪsə/Giám đốc Marketing4HRHuman Resources/ˈhjuː.mən/ /rɪˈsɔːsɪz/Nguồn nhân lực5M&AMergers and Acquisitions/ˈmɜː.dʒərz/ /ənd/ /ˌækwɪˈzɪʃənz/Sáp nhập và Mua lại6PEST analysisPolitical, Economic, Social and Technological/pəˈlɪtɪkəl/ /ˌiː.kəˈnɒmɪk/ /ˈsəʊʃəl/ /ænd/ /ˌtek.nəˈlɒdʒɪkəl/Nghiên cứu PEST7PRPublic Relations/ˈpʌblɪk/ /rɪˈleɪ.ʃənz/Quan hệ công chúng8R&DResearch and Development/rɪˈsɜːʧ/ /ænd/ /dɪˈvɛləpmənt/Phòng Nghiên cứu và Phát triển9ROIReturn on Investment/rɪˈtɜːn/ /ɒn/ /ɪnˈvɛstmənt/Lợi tức đầu tư10SWOT analysisStrengths, Weaknesses, Opportunities, Threats/strɛŋθs/ /ˈwiːknəsɪz/ /ˌɒpəˈtjuːnɪtiz/ /θrɛts/Phân tích SWOT11USPUnique Selling Point/juːˈniːk/ /ˈsɛlɪŋ/ /pɔɪnt/Đặc điểm bán hàng độc nhất12B2BBusiness to Business/ˈbɪznɪs/ /tuː/ /ˈbɪznɪs/Doanh nghiệp với doanh nghiệp13B2CBusiness to Customer/ˈbɪznɪs/ /tuː/ /ˈkʌstəmər/Doanh nghiệp với khách hàng

Xem thêm:

130+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ EDUCATION TRONG TIẾNG ANH

TỪ VỰNG – CHÌA KHÓA GIÚP BẠN ĐẠT ĐIỂM TUYỆT ĐỐI TRONG KỲ THI IELTS

III. Cách học từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh hiệu quả.

Có một số phương pháp và kỹ thuật học từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh một cách hiệu quả. Dưới đây là một số gợi ý:

Đọc sách và tài liệu chuyên ngành:

Đọc sách, bài báo, tạp chí, và tài liệu chuyên ngành về quản trị kinh doanh là một cách tuyệt vời để tiếp cận với từ vựng và thuật ngữ trong lĩnh vực này. Hãy chọn các tài liệu phù hợp với trình độ của bạn và dành thời gian đọc hàng ngày.

Sử dụng từ điển chuyên ngành:

Sử dụng từ điển chuyên ngành hoặc ứng dụng từ điển trực tuyến để tra cứu các từ vựng và thuật ngữ quản trị kinh doanh. Điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng của từng từ.

Xem video và nghe podcast:

Xem video và nghe podcast liên quan đến quản trị kinh doanh để nghe và quen thuộc với từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Bạn có thể tìm kiếm các bài giảng, buổi thảo luận, hoặc các chương trình podcast của các chuyên gia trong lĩnh vực này.

Sử dụng flashcards:

Tạo flashcard với từ vựng quản trị kinh doanh và cách sử dụng chúng. Ghi chú từ vựng, phiên âm, và ý nghĩa của từng từ lên mặt trước của flashcard và ghi chú giải thích hoặc ví dụ ở mặt sau. Luyện tập qua flashcard để ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.

Sử dụng từ vựng trong văn bản và câu hỏi:

Thực hành sử dụng từ vựng trong việc viết văn bản và tạo câu hỏi. Viết các bài viết, báo cáo, hoặc câu chuyện sử dụng từ vựng quản trị kinh doanh để áp dụng kiến thức và rèn kỹ năng sử dụng từ vựng.

Tham gia khóa học trực tuyến:

Có rất nhiều khóa học trực tuyến miễn phí hoặc trả phí liên quan đến quản trị kinh doanh trong tiếng Anh. Tham gia vào các khóa học này giúp bạn học từ vựng và cải thiện kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực này.

Thực hành trong môi trường thực tế:

Hãy áp dụng từ vựng quản trị kinh doanh trong các tình huống thực tế. Tham gia các buổi thảo luận, hội thảo, hoặc các hoạt động giao tiếp trong lĩnh vực này để rèn kỹ năng sử dụng từ vựng và thuật ngữ.

Xem thêm: 150+ TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ WORK – CÔNG VIỆC

IV. Tại sao nên học tiếng Anh trong chuyên ngành quản trị kinh doanh?

Giao tiếp thuận tiện:

Trong lĩnh vực quản trị kinh doanh, có nhiều cơ hội hợp tác quốc tế. Tuy nhiên, chỉ khi bạn có trình độ tiếng Anh ổn định thì mới có thể nắm bắt được những cơ hội đó.

Hữu ích trong quá trình học tập:

Khi bạn học tại trường, sẽ có nhiều tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh như giáo trình và sách chia sẻ kinh nghiệm. Khi bạn có vốn từ vựng đủ, điều đó chứng tỏ bạn đã tham gia vào nhiều nguồn học tập bổ ích.

Làm luận văn và lấy bằng:

Nhiều trường đại học dạy ngành Quản trị kinh doanh hiện nay yêu cầu đạt chuẩn tiếng Anh nhất định. Hơn nữa, nhiều chương trình học chất lượng cao hoặc theo chuẩn quốc tế cũng yêu cầu viết luận văn tốt nghiệp bằng tiếng Anh.

Cơ hội làm việc nhiều hơn:

Như một nhà quản trị, bạn cần kết nối với nhân viên của mình. Nếu làm việc trong một tổ chức đa quốc gia, tiếng Anh sẽ là yêu cầu cần thiết để thảo luận công việc với đồng nghiệp và lãnh đạo. Vì vậy, nhiều vị trí hấp dẫn với mức lương hấp dẫn đòi hỏi ứng viên có trình độ tiếng Anh tốt. Hãy cố gắng học để không bỏ lỡ những cơ hội tốt như thế.

Với bài viết trên, WISE ENGLISH hy vọng bạn đã hiểu rõ hơn và ngành Quản trị kinh doanh cũng như sưu tầm thêm cho mình những từ vựng hữu ích liên quan đến chuyên ngành này. Chúc các bạn học tập tốt.

Business Administration khác gì Business Management?

Tuy nhiên, để phân biệt rõ hơn giữa 2 khái niệm thì Business Administration là công việc nhìn vào chi tiết, những khía cạnh nhỏ của hoạt động kinh doanh và các kế hoạch hằng ngày của công ty. Còn Business Management là việc nhìn bao quát các vấn đề diễn ra trong kinh doanh của doanh nghiệp.

QTKD tiếng Anh là gì?

Tiếng Anh ngành Quản trị kinh doanh được gọi là Business Administration. Quản trị kinh doanh là một lĩnh vực tổng hợp bao gồm nhiều bộ môn cơ bản về quản trị và hoạt động kinh doanh.

Quản trị kinh doanh cân bằng tiếng Anh gì?

Bằng cấp Quản trị kinh doanh – Business Administration.

Quản trị khởi nghiệp tiếng Anh là gì?

Quản trị Marketing [Marketing Management] 7. Quản trị doanh nghiệp [Corporate Management]8. Quản trị Khởi nghiệp [Startup Management]9. Quản trị Logistic [Logicstics Management] 10.

Chủ Đề