Nguyên to hóa học bằng tiếng Anh

Home - Video - Đọc tên các nguyên tố Hóa Học bằng Tiếng Anh.

Prev Article Next Article

Video: Đọc tên các nguyên tố Hóa Học bằng Tiếng Anh. Video dành cho các anh chị 2k7 [lớp 10]

source

Xem ngay video Đọc tên các nguyên tố Hóa Học bằng Tiếng Anh.

Video: Đọc tên các nguyên tố Hóa Học bằng Tiếng Anh. Video dành cho các anh chị 2k7 [lớp 10]

Đọc tên các nguyên tố Hóa Học bằng Tiếng Anh. “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=LfgfE1KQ33Y

Tags của Đọc tên các nguyên tố Hóa Học bằng Tiếng Anh.: #Đọc #tên #các #nguyên #tố #Hóa #Học #bằng #Tiếng #Anh

Bài viết Đọc tên các nguyên tố Hóa Học bằng Tiếng Anh. có nội dung như sau: Video: Đọc tên các nguyên tố Hóa Học bằng Tiếng Anh. Video dành cho các anh chị 2k7 [lớp 10]

Từ khóa của Đọc tên các nguyên tố Hóa Học bằng Tiếng Anh.: tiếng anh lớp 10

Thông tin khác của Đọc tên các nguyên tố Hóa Học bằng Tiếng Anh.:
Video này hiện tại có 44 lượt view, ngày tạo video là 2022-07-28 22:02:44 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=LfgfE1KQ33Y , thẻ tag: #Đọc #tên #các #nguyên #tố #Hóa #Học #bằng #Tiếng #Anh

Cảm ơn bạn đã xem video: Đọc tên các nguyên tố Hóa Học bằng Tiếng Anh..

Prev Article Next Article

Tag: Bảng Nguyên Tố Hóa Học Tiếng Anh

Bạn đang xem bài viết VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH – THẦY CAO CỰ GIÁC .

Ngành hóa học đang ngày càng chứng minh được tầm quan trọng của mình. Vì thế ngày càng nhiều các chuyên gia hóa học được tạo cơ hội làm việc ở các tập đoàn nước ngoài hoặc trực tiếp ra nước ngoài làm việc. Và để nắm bắt được những cơ hội đó thì bạn phải chuẩn bị cho mình một bộ từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa học đồ sộ với nhiều lĩnh vực khác nhau của chuyên ngành này, đặc biệt là nắm rõ tên các hợp chất hoá học bằng Tiếng Anh.

Để giúp đỡ các bạn học tập tốt hơn, hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ bài viết về từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa học với những mục: hóa học tiếng Anh là gì, phòng thí nghiệm tiếng Anh là gì, kim loại tiếng Anh là gì. hóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì, hóa chất tiếng Anh là gì, dung môi tiếng Anh là gì, bảng tuần hoàn tiếng Anh,… Bắt đầu học thôi nào

Nếu thấy hay với bài viết VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH – THẦY CAO CỰ GIÁC hãy like và share để giúp team có thêm động lực bạn nha !!

Nếu thấy VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH – THẦY CAO CỰ GIÁC chưa được hay. hãy comment để team mình hoàn hiện và phát triển các bài bổ ích hơn nha !!

88 từ vựng tiếng anh chuyên ngành hóa học

  • Atmosphere: Khí quyển
  • Atom: Nguyên tử
  • Atomic energy: Năng lượng nguyên tử
  • Alloy: Hợp kim

B

  • Base: Bazơ
  • Biochemical: Hóa sinh

C

  • Catalyst: Chất xúc tác
  • Chemical: hóa chất
  • Chmical action: tác dụng hóa học
  • Coincide: Trùng hợp
  • Compose: Cấu tạo
  • Compound: Hợp chất

D

  • Degree of heat: Nhiệt độ
  • Desalinize: khử mặn
  • Desiccant: chất hút ẩm
  • Design: cấu tạo
  • Destroy: phá huỷ
  • Detonating gas: khí gây nổ
  • Diamagnetic substance: chất nghịch từ
  • Diffuse: khuyếch tán

E

  • Elementary particle: hạt cơ bản
  • Enamel: men
  • Endothermic reaction: phản ứng thu nhiệt
  • Energetics: năng lượng học
  • Energy: năng lượng
  • Engender: cấu tạo
  • Engineering branch: ngành cơ khí
  • Environmetal pollution: ô nhiễm môi trường

.u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9 , .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9 .postImageUrl , .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9 .centered-text-area { min-height: 80px; position: relative; } .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9 , .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9:hover , .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9:visited , .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9:active { border:0!important; } .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9 .clearfix:after { content: ""; display: table; clear: both; } .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9 { display: block; transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; width: 100%; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; background-color: #E67E22; box-shadow: 0 1px 2px rgba[0, 0, 0, 0.17]; -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba[0, 0, 0, 0.17]; -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba[0, 0, 0, 0.17]; -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba[0, 0, 0, 0.17]; } .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9:active , .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; background-color: #D35400; } .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9 .centered-text-area { width: 100%; position: relative; } .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9 .ctaText { border-bottom: 0 solid #fff; color: #ECF0F1; font-size: 16px; font-weight: bold; margin: 0; padding: 0; text-decoration: underline; } .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9 .postTitle { color: #2C3E50; font-size: 16px; font-weight: 600; margin: 0; padding: 0; width: 100%; } .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9 .ctaButton { background-color: #D35400!important; color: #ECF0F1; border: none; border-radius: 3px; box-shadow: none; font-size: 14px; font-weight: bold; line-height: 26px; moz-border-radius: 3px; text-align: center; text-decoration: none; text-shadow: none; width: 80px; min-height: 80px; background: url[//tilado.edu.vn/wp-content/plugins/intelly-related-posts/assets/images/simple-arrow.png]no-repeat; position: absolute; right: 0; top: 0; } .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9:hover .ctaButton { background-color: #E67E22!important; } .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9 .centered-text { display: table; height: 80px; padding-left: 18px; top: 0; } .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9 .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9-content { display: table-cell; margin: 0; padding: 0; padding-right: 108px; position: relative; vertical-align: middle; width: 100%; } .u806a47e68290ca95dd4f3b82c48af2b9:after { content: ""; display: block; clear: both; }Bài hay  Khóa học tiếng Anh giao tiếp - Lộ trình học tiếng Anh cơ bản cho người mới bắt đầu & mất gốc

F

  • Fine: nguyên chất
  • Fine glass: tinh thể
  • Firing: nhiên liệu
  • Flavouring: chất thơm
  • Fuel: nhiên liệu
  • Fundamentals: nguyên lý
  • Fusion power: năng lượng nhiệt hạch

G

  • Gasoline: xăng
  • General chemistry: hoá học đại cương

I

  • Inflammable: chất dễ cháy
  • Inorganic chemistry: hoá học vô cơ
  • Inorganic substance: chất vô cơ
  • Insulator: điện môi
  • Interact: tác dụng lẫn nhau
  • Interaction or interactive: tương tác
  • Istope: đồng vị
  • Laboratory: phòng thí nghiệm

L

  • Leaven: men
  • Length: độ dài
  • Lipid: chất béo
  • Liquid: chất lỏng

M

  • Matter: chất
  • Maximum: cực đại
  • Mechanism: cơ chế
  • Meft: nóng chảy
  • Merchandise: hoá phẩm
  • Metal: kim loại
  • Metalize: kim loại hoá
  • Metallography: kim loại học
  • Metalloid: á kim

N

  • Neat: nguyên chất
  • Negative charge: điện tích âm
  • Negative electric pole: âm điện

O

  • Organic chemistry: hoá học hữu cơ
  • Organic fertilize: phân hữu cơ
  • Organic substance: chất hữu cơ
  • Oxide: oxit

P

  • Practical chemistry: hoá học ứng dụng
  • Precious metals: kim loại quí
  • Pecipitating agent: chất gây kết tủa
  • Prepare: điều chế
  • Pressure: áp suất

Q

R

  • Radioactive isotopes: năng lượng phóng xạ
  • Radioactive substance: chất phóng xạ
  • Radio activity: phóng xạ
  • Rare gas: khí hiếm
  • Rate: tốc độ
  • Raw material/ stuff: nguyên liệu
  • Reactant: chất phản ứng

S

  • Salt/ salted/ salty: muối
  • Scientist: nhà khoa học
  • Secondary effect: tác dụng phụ
  • Segment: phân đoạn
  • Semiconductor: chất bán dẫn

T

  • The atomic theory: thuyết nguyên tử
  • Thermochemical: hoá nhiệt
  • To imbibe / to receive: hấp thụ
  • Touch: tiếp xúc
  • Trinitrotoluene [TNT]: chất nổ

Tổng hợp các chất hóa học bằng Tiếng Anh

Dưới đây là danh sách các nguyên tố hóa học bằng tiếng anh bạn cần biết

STTNguyên tố Tên tiếng anh
1HeHelium
2LiLithium
3BeBeryllium
4BBoron
5CCarbon
6NNitrogen
7OOxygen
8FFluorine
9NeNeon
10NaSodium
11MgMagnesium
12AlAluminium
13SiSilicon
14PPhosphorus
15SSulfur
16ClChlorine
17ArArgon
18KPotassium
19CaCalcium
20ScScandium
21TiTitanium
22VVanadium
23CrChromium
24MnManganese
25FeIron
26CoCobalt
27NiNickel
28CuCopper
29ZnZinc
30GaGallium
31GeGermanium
32AsArsenic
33SeSelenium
34BrBromine
35KrKrypton
36RbRubidium
37SrStrontium
38YYttrium
39ZrZirconium
40NbNiobium
41MoMolybdenum
42TcTechnetium
43RuRuthenium
44RhRhodium
45PdPalladium
46AgSilver
47CdCadmium
48InIndium
49SnTin
50SbAntimony
51TeTellurium
52IIodine
53XeXenon
54CsCaesium
55BaBarium
56LaLanthanum
57CeCerium
58PrPraseodymium
59NdNeodymium
60PmPromethium
61SmSamarium
62EuEuropium
63GdGadolinium
64TbTerbium
65DyDysprosium
66HoHolmium
67ErErbium
68TmThulium
69YbYtterbium
70LuLutetium
71HfHafnium
72TaTantalum
73WTungsten
74ReRhenium
75OsOsmium
76IrIridium
77PtPlatinum
78AuGold
79HgMercury
80TlThallium
81PbLead
82BiBismuth
83PoPolonium
84AtAstatine
85RnRadon
86FrFrancium
87RaRadium
88AcActinium
89ThThorium
90PaProtactinium
91UUranium
92NpNeptunium
93PuPlutonium
94AmAmericium
95CmCurium
96BkBerkelium
97CfCalifornium
98EsEinsteinium
99FmFermium
100MdMendelevium
101NoNobelium
102LrLawrencium
103RfRutherfordium
104DbDubnium
105SgSeaborgium
106BhBohrium
107HsHassium
108MtMeitnerium
109DsDarmstadtium
110RgRoentgenium
111CnCopernicium
112NhNihonium
113FlFlerovium
114McMoscovium
115LvLivermorium
116TsTennessine
117OgOganesson

Bảng danh sách các nguyên tố hóa học bằng Tiếng Anh

.u0696fa2e23b044940f647241751b9277 , .u0696fa2e23b044940f647241751b9277 .postImageUrl , .u0696fa2e23b044940f647241751b9277 .centered-text-area { min-height: 80px; position: relative; } .u0696fa2e23b044940f647241751b9277 , .u0696fa2e23b044940f647241751b9277:hover , .u0696fa2e23b044940f647241751b9277:visited , .u0696fa2e23b044940f647241751b9277:active { border:0!important; } .u0696fa2e23b044940f647241751b9277 .clearfix:after { content: ""; display: table; clear: both; } .u0696fa2e23b044940f647241751b9277 { display: block; transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; width: 100%; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; background-color: #E67E22; box-shadow: 0 1px 2px rgba[0, 0, 0, 0.17]; -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba[0, 0, 0, 0.17]; -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba[0, 0, 0, 0.17]; -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba[0, 0, 0, 0.17]; } .u0696fa2e23b044940f647241751b9277:active , .u0696fa2e23b044940f647241751b9277:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; background-color: #D35400; } .u0696fa2e23b044940f647241751b9277 .centered-text-area { width: 100%; position: relative; } .u0696fa2e23b044940f647241751b9277 .ctaText { border-bottom: 0 solid #fff; color: #ECF0F1; font-size: 16px; font-weight: bold; margin: 0; padding: 0; text-decoration: underline; } .u0696fa2e23b044940f647241751b9277 .postTitle { color: #2C3E50; font-size: 16px; font-weight: 600; margin: 0; padding: 0; width: 100%; } .u0696fa2e23b044940f647241751b9277 .ctaButton { background-color: #D35400!important; color: #ECF0F1; border: none; border-radius: 3px; box-shadow: none; font-size: 14px; font-weight: bold; line-height: 26px; moz-border-radius: 3px; text-align: center; text-decoration: none; text-shadow: none; width: 80px; min-height: 80px; background: url[//tilado.edu.vn/wp-content/plugins/intelly-related-posts/assets/images/simple-arrow.png]no-repeat; position: absolute; right: 0; top: 0; } .u0696fa2e23b044940f647241751b9277:hover .ctaButton { background-color: #E67E22!important; } .u0696fa2e23b044940f647241751b9277 .centered-text { display: table; height: 80px; padding-left: 18px; top: 0; } .u0696fa2e23b044940f647241751b9277 .u0696fa2e23b044940f647241751b9277-content { display: table-cell; margin: 0; padding: 0; padding-right: 108px; position: relative; vertical-align: middle; width: 100%; } .u0696fa2e23b044940f647241751b9277:after { content: ""; display: block; clear: both; }Bài hay  Có nên cho con học ngoại ngữ sớm? | Làm bạn cùng con - kỳ 3 - 15/6/2019 | THDT

Hãy nhấn nút ĐĂNG KÝ màu đỏ bên phải để nhận được nhiều bài giảng miễn phí của thầy Cao Cự Giác trên kênh YouTube: 1. Hệ thống 35 bài giảng ôn thi THPT Quốc gia môn Hoá học. 2. Hệ thống 25 bài giảng dạy và học Hoá học bằng tiếng Anh. 3. Hệ thống 20 bài giảng Bồi dưỡng học sinh giỏi hoá học quốc gia, quốc tế [I.Ch.O] và học sinh chuyên hoá học. 4. Bài giảng hướng dẫn dạy học các chủ đề của môn Khoa học một cách tự nhiên THCS. 5. Hệ thống video Hỏi – Đáp dạy học môn Khoa học một cách tự nhiên 6. Tư liệu dạy học môn Khoa học một cách tự nhiên 7. Nhiều bài giảng hỗ trợ giáo viên về phương pháp và kĩ thuật dạy học Khoa học một cách tự nhiên [THCS] và Hoá học [THPT] kết quả. LH thầy Cao Cự Giác để được tham gia các lớp học online trên internet hằng tuần với hàng loạt bài giảng hấp dẫn và thú vị.

ĐT: 0913.504.617 E-mail: [email protected]

.uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848 , .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848 .postImageUrl , .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848 .centered-text-area { min-height: 80px; position: relative; } .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848 , .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848:hover , .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848:visited , .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848:active { border:0!important; } .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848 .clearfix:after { content: ""; display: table; clear: both; } .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848 { display: block; transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; width: 100%; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; background-color: #E67E22; box-shadow: 0 1px 2px rgba[0, 0, 0, 0.17]; -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba[0, 0, 0, 0.17]; -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba[0, 0, 0, 0.17]; -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba[0, 0, 0, 0.17]; } .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848:active , .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; background-color: #D35400; } .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848 .centered-text-area { width: 100%; position: relative; } .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848 .ctaText { border-bottom: 0 solid #fff; color: #ECF0F1; font-size: 16px; font-weight: bold; margin: 0; padding: 0; text-decoration: underline; } .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848 .postTitle { color: #2C3E50; font-size: 16px; font-weight: 600; margin: 0; padding: 0; width: 100%; } .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848 .ctaButton { background-color: #D35400!important; color: #ECF0F1; border: none; border-radius: 3px; box-shadow: none; font-size: 14px; font-weight: bold; line-height: 26px; moz-border-radius: 3px; text-align: center; text-decoration: none; text-shadow: none; width: 80px; min-height: 80px; background: url[//tilado.edu.vn/wp-content/plugins/intelly-related-posts/assets/images/simple-arrow.png]no-repeat; position: absolute; right: 0; top: 0; } .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848:hover .ctaButton { background-color: #E67E22!important; } .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848 .centered-text { display: table; height: 80px; padding-left: 18px; top: 0; } .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848 .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848-content { display: table-cell; margin: 0; padding: 0; padding-right: 108px; position: relative; vertical-align: middle; width: 100%; } .uc18b808fd7a121d757ce563b7cc6c848:after { content: ""; display: block; clear: both; }Bài hay  Hướng Dẫn Cài Đặt Phần Mềm Học Tiếng Anh Cho Trẻ Em Everybody Up 1 2 3 4 5 6 - PHẦN 1.

source: //tilado.edu.vn/

Xem thêm Học Tiếng Anh ở : //tilado.edu.vn/hoc/ngoai-ngu/tieng-anh/ 

Tìm bằng các từ khoá: Tên các hợp chất hóa học bằng tiếng anh; tên các chất hoá học bằng tiếng anh; đọc tên nguyên tố hóa học bằng tiếng anh; cách đọc các nguyên tố hóa học bằng tiếng anh; cách đọc công thức hóa học bằng tiếng anh; tên các nguyên tố bằng tiếng anh; đọc tên nguyên tố hoá học bằng tiếng anh; cách đọc tên các nguyên tố hóa học bằng tiếng anh; tên tiếng anh của các nguyên tố hóa học; tên tiếng anh của các chất hóa học; tên nguyên tố hóa học bằng tiếng anh; tên tiếng anh của nguyên tố hóa học; tên các nguyên tố hóa học bằng tiếng anh; tên tiếng anh các nguyên tố hóa học; tên các nguyên to hóa học bằng tiếng anh; tên tiếng anh các chất hóa học; cao cự giác; cách đọc tên hóa học; bảng nguyên tố hóa học tiếng anh; hoá học tiếng anh; tên tiếng anh nguyên tố hóa học; các chất hoá học trong tiếng anh; chất hóa học tiếng anh; bang tuan hoan hoa hoc english; hóa học tiếng anh; cao đọc sao; đọc tên các nguyên tố hóa học bằng tiếng anh; đọc tên nguyên tố hóa học; cách đọc tên nguyên tố hóa học; tên các chất hóa học; cách đọc tên các chất hóa học; bảng nguyên tố hóa học bằng tiếng anh; bảng nguyên tố tiếng anh; bảng nguyên tố hóa học tên tiếng anh; tên nguyên to hóa học bằng tiếng anh; nguyên tố hoá học tiếng anh; nguyên tố hóa học tiếng anh; nguyên tố hóa học tiếng anh là gì; cách đọc tên nguyên tố hóa học mới; cách đọc nguyên tố hoá học; đọc tên các chất hóa học

Bài viết liên quan

Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.

Video liên quan

Chủ Đề