Người thừa thãi Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ thừa thãi

trong Từ điển tiếng việt
thừa thãi
[thừa thãi]
tính từ
superabundant
tình trạng thừa thãi
excess; superabundance; profusion; surfeit

Đặt câu với từ "thừa thãi"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thừa thãi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thừa thãi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thừa thãi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Duk Chun là chuyên gia nói mọi điều thừa thãi.

2. Chạy vòng quanh châu Phi, sinh ra thừa thãi

3. cho đến khi những bức thư tuyệt mệnh tự thấy mình thừa thãi,

4. Là việc cô vừa bình luận thừa thãi về bình luận của tôi.

5. Anh hãy bước lùi về và nói những thứ thừa thãi, chỉ thế thôi.

6. Đó là dùng những thứ từng rất khan hiếm và biến chúng thành thừa thãi.

7. Chúng ta chưa từng có một sự thừa thãi khổng lồ như thế, trước kia.

8. Tôi cho là thật thừa thãi khi hỏi ông tìm ra tôi bằng cách nào.

9. Rồi tôi cũng có ít chất thừa thãi từ một nông trường xử lý chất thải.

10. Sự thừa thãi nhuyễn thể hấp dẫn các vị khách tới bán đảo vào mùa hè.

11. Vậy với số tiền anh mang theo, hẳn là anh không có thừa thãi để đủ sống.

12. Những gì Đức Giê-hô-va cung cấp thì luôn luôn vừa đủ mà không thừa thãi.

13. Vậy tại sao điều này không khiến kĩ năng lao động trở nên thừa thãi và lạc hậu?

14. Đây là những đồ thừa thãi, 99%, chúng được tách ra khỏi những phần họ đốt, và được gọi là uranium rỗng.

15. Tôi biết rằng cảnh nghèo khó và làm việc khó nhọc thì không gian khổ hơn sự sung túc và thời gian thừa thãi.

16. Chúng ta đang sống trong một thế giới thừa thãi thông tin và sự kết nối mà không ai đã có thể dự đoán trước.

17. Anh đợi để em cởi áo cho anh, chuyện đó là thừa thãi và còn hơi lạ nữa, vì em đâu phải mẹ anh đang ghém chăn cho anh.

18. Và để cho vui, chúng tôi đề nghị áp dụng mô hình này cho một cái bùng binh hiện đang là vật thừa thãi ở trung tâm Luân đôn.

19. Lớp tàu mới được chính thức đặt hàng vào tháng 9 năm 1940 cùng với một số lượng lớn đến mức thừa thãi các tàu chiến khác như một phần của Đạo luật Hải quân hai đại dương.

20. Nếu chúng ta cùng nhau nâng cao nhận thức mọi người chúng ta có thể cam đoan rằng thế giới sẽ biết rằng cần phải đặt dấu chấm hết cho những trại tế bần thừa thãi nơi có những trẻ em với tâm hồn dễ thương tổn.

21. Sứ mạng của dòng là chăm sóc, theo lời Teresa, "người đói khát, trần truồng, kẻ không nhà, người tàn tật, người mù, bệnh nhân phong, bất cứ ai đang cảm thấy thừa thãi, bị căm ghét, ruồng bỏ trong xã hội, những người đang là gánh nặng của xã hội và bị mọi người xa lánh."

22. Chúng ta đọc những lời đề tựa này Và thực hiện quá trình xử lí ngôn ngữ tự nhiên, Khi bạn đưa chúng vào một bộ máy, Và ném ra những từ ngữ thừa thãi Kiểu ngôn ngữ bạn có thể dễ dàng bỏ đi trong trò chơi "Đố chữ" Để lại cho bạn những từ ngữ quan trọng nhất.

23. Sự nghiệp không cần kinh thiên động địa, có thành tựu là được; tiền bạc không cần thừa thãi, dùng cả đời không hết, đủ tiêu là được; bạn bè không cần lúc nào cũng như hình với bóng, nhớ, nghĩ về nhau là được; con cái không cần nhiều hoặc ít, hiếu thuận là được; tuổi thọ không cần quá một trăm, sống khỏe mỗi ngày là được!

24. Họ hoảng sợ trước những cuộc cải cách của đảng Tự do được khởi xướng tại Tây Ban Nha bởi sự căm ghét cuộc Cách mạng Pháp [những cải cách mà giới quý tộc phong kiến Bồ Đào Nha cho là thừa thãi] và để tâm đến sự phục hồi gần đây của vị vua chuyên quyền Fernando VII ở Tây Ban Nha [1823] đã xóa bỏ hết thảy những đổi mới dưới thời Napoléon.

Video liên quan

Chủ Đề