Nghiêm khắc tiếng Trung là gì

Từ điển phổ thông

1. kín, chặt chẽ
2. nghiêm khắc
3. rất

Từ điển trích dẫn

1. [Tính] Khẩn cấp, cấp bách, gấp rút. Như: sự thái nghiêm trọng 事態嚴重 sự tình quan trọng gấp rút. Mạnh Tử 孟子: Sự nghiêm, Ngu bất cảm thỉnh 事嚴, 虞不敢請 [Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下] Việc khẩn cấp, Ngu này không dám mời.
2. [Tính] Kín, chặt, khẩn mật. Như: môn cấm sâm nghiêm 門禁森嚴 cửa lối ra vào canh giữ chặt chẽ.
3. [Tính] Khe khắt, gắt gao. Tây sương kí 西廂記: Yêm phu nhân trị gia nghiêm túc 俺夫人治家嚴肅 [Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết] Bà lớn nhà tôi coi giữ phép nhà rất ngặt.
4. [Tính] Hà khắc, tàn ác. Như: nghiêm hình 嚴刑 hình phạt tàn khốc. Hán Thư 漢書: Pháp gia nghiêm nhi thiểu ân 法家嚴而少恩 [Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳] Pháp gia [chủ trương dùng hình pháp] khắc nghìệt mà ít ân đức.
5. [Tính] Cung kính, đoan trang. Như: nghiêm túc 嚴肅 trang nghiêm kính cẩn, trang nghiêm 莊嚴 cung kính chỉnh tề.
6. [Tính] Dữ, mạnh, mãnh liệt. Như: nghiêm hàn 嚴寒 lạnh dữ dội. Lí Hạ 李賀: Vi quân khởi xướng trường tương tư, Liêm ngoại nghiêm sương giai đảo phi 為君起唱長相思, 簾外嚴霜皆倒飛 [Dạ tọa ngâm 夜坐吟] Vì chàng ca lên bài trường tương tư, Ngoài rèm sương buốt cùng bay loạn.
7. [Danh] Sự ngay ngắn oai nghi. Như: uy nghiêm 威嚴 oai nghi.
8. [Danh] Tiếng gọi cha mình. Như: gia nghiêm 家嚴, lệnh nghiêm 令嚴.
9. [Danh] Tình trạng canh phòng chặt chẽ. Như: giới nghiêm 戒嚴.
10. [Danh] Họ Nghiêm.
11. [Động] Sợ, úy cụ. Mạnh Tử 孟子: Vô nghiêm chư hầu, ác thanh chí, tất phản chi 無嚴諸侯, 惡聲至, 必反之 [Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上] Không sợ chư hầu, lời nói xấu đến, tất phản lại.
12. [Động] Tôn kính, tôn sùng. Lễ Kí 禮記: Nghiêm sư vi nan 嚴師為難 [Học kí 學記] Tôn kính thầy là điều khó làm.

Từ điển Thiều Chửu

Nghiêm, có cái oai nghi đáng sợ.
Sợ.
Nghiêm ngặt, như cẩn nghiêm 謹嚴, nghiêm mật 嚴密, v.v.
Nghiêm phong, giặc đến phải phòng bị kĩ gọi là giới nghiêm 戒嚴, giặc lui lại thôi gọi là giải nghiêm 解嚴.
Dữ lắm, như nghiêm sương 嚴霜 sương xuống buốt dữ, nghiêm hàn 嚴寒 rét dữ, v.v.
Tôn kính, như tục gọi bố là nghiêm, như gia nghiêm 家嚴, cha tôi, nghiêm mệnh 嚴命 mệnh cha, v.v.
Hành trang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghiêm ngặt, nghiêm khắc, gắt gao: 紀律很嚴 Kỉ luật rất nghiêm ngặt;
Kín: 把瓶口封嚴了 Bịt kín miệng chai lại; 他嘴嚴,從來不亂說 Anh ấy kín mồm kín miệng, không hề nói bậy;
Phòng bị nghiêm ngặt: 戒嚴 Giới nghiêm;
[văn] Gay gắt, dữ lắm: 嚴霜 Sương xuống rất buốt; 嚴寒 Rét dữ;
[văn] Hành trang;
[cũ] Nghiêm đường, bố, cha: 嚴父 Bố [cha] tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường;
[Yán] [Họ] Nghiêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có vẻ ngoài khiến người khác nể sợ Gấp rút Gắt gao Chỉ người cha.

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Video liên quan

Chủ Đề