Phòng Nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt.
[Kiết Tú] Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ Nhật.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Kiêng làm: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
------- &&& -------
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
- Trang chủ
- Ngày tốt
- Hôm nay là ngày gì?
Hôm nay là ngày gì?
Ngày 27 tháng 8 năm 2023 là ngày gì?
Sau đây là các thông tin về 27/8/2023 là ngày gì, xem tử vi ngày 27/8/2023 theo tuổi, xem bói tử vi ngày 27-8-2023 nên làm gì,...Kết quả tử vi ngày 27/8/2023 tốt xấu:
Xin mời điền lại các thông tin về : tuổi của bạn và ngày tháng năm cần xem tại box tra dưới đây
Thông Tin | |
Sinh Năm | 2011 |
Tuổi | 12 Tân Mão |
Ngày Xem | Ngày 31 Tháng 10 Năm 2022 |
Ngày Âm | Kỷ Mùi |
Lời Bàn
Ngày Kỷ Mùi Tuổi Tân Mão
Ngày Kỷ Mùi ngũ hành là Thiên Thượng Hỏa. Can Kỷ Thổ đồng hành Chi Mùi Thổ.
Tuổi Tân Mão ngũ hành là Tòng Bách Mộc. Can Tân Kim khắc Chi Mão Mộc.
Nên:
Nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, chỉnh sửa lại hồ sơ, sắp xếp lại công việc, Cẩn thận đề phòng bất trắc, làm phước, chữa bệnh.
Kiêng Cữ:
Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới hỏi, tính chuyện hôn nhân, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận:
Không nên dính líu đến chuyện của người khác hoặc bàn ra tán vào dễ có sự hiểu lầm. Thêm một chuyện sẽ không tốt bằng bớt đi một chuyện. Hãy chú trọng vào công việc của mình sẽ có kết quả tốt. Ngày có sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn. Nên tu bổ, sửa chữa, chỉnh đốn lại những việc cũ. Tâm tình bất an.
Tình yêu chiếm hữu cùng với sự bảo bọc quá mức có thể hủy diệt niềm vui và cuộc sống của kẻ được yêu.
Lưu ý:Các kết quả của xem ngày 27/8/2023 là ngày dương lịch. Để phù hợp với độc giả trong quá trình xem và hiểu ý nghĩa kết quả, chúng tôi chỉ xuất các thông tin chi tiết của ngày 27/8/2023 chứ không phân tích sâu. Để hỏi chi tiết về ngày 27 tháng 8 năm 2023 tốt hay xấu cho từng việc cụ thể, xin mời bình luận chi tiết tại ô bình luận phía dưới để được tư vấn trực tuyến.
XEM THÊM:
Xem ngày tốt xấu tháng 8
Xem ngày khai trương tháng 8
Xem ngày xuất hành tháng 8
xem ngày cưới tháng 8
Xem ngày tốt mua xe tháng 8
Xem ngày làm nhà tháng 8
Thông tin liên quan đến xem ngày tốt xấu 27 tháng 8 năm 2023:
Ngoài các thông tin về xem ngày tốt xấu ngày 27 tháng 8 năm 2023, xem bói ngày 27/8/2023 nên làm việc gì, xin mời quý bạn đọc tham khảo thêm:
Trên đây là các thông tin về xem tử vi ngày 27-8-2023 là ngày gì, để tra cứu các ngày khác, xin mời quay lại trường nhập tam tông miếu xem ngày để xem chi tiết.
Phần mềm được cung cấp bởi website thuật xem tướng số
Contents[MỤC LỤC]
- Ngày 27 tháng 8 năm
2023 là ngày gì?
- XEM THÊM:
- Xem ngày tốt xấu tháng 8
- Xem ngày khai trương tháng 8
- Xem ngày xuất hành tháng 8
- xem ngày cưới tháng 8
- Xem ngày tốt mua xe tháng 8
- Xem ngày làm nhà tháng 8
- Thông tin liên quan đến xem ngày tốt xấu 27 tháng 8 năm 2023:
Lịch âm dương tháng 10 năm 2022
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chủ nhật |
1 6 Đinh Hợi | 2 7 Mậu Tý | |||||
3 8 Kỷ Sửu | 4 9 Canh Dần | 5 10 Tân Mão | 6 11 Nhâm Thìn | 7 12 Quý Tỵ | 8 13 Giáp Ngọ | 9 14 Ất Mùi |
10 15 Bính Thân | 11 16 Đinh Dậu | 12 17 Mậu Tuất | 13 18 Kỷ Hợi | 14 19 Canh Tý | 15 20 Tân Sửu | 16 21 Nhâm Dần |
17 22 Quý Mão | 18 23 Giáp Thìn | 19 24 Ất Tỵ | 20 25 Bính Ngọ | 21 26 Đinh Mùi | 22 27 Mậu Thân | 23 28 Kỷ Dậu |
24 29 Canh Tuất | 25 1 Tân Hợi | 26 2 Nhâm Tý | 27 3 Quý Sửu | 28 4 Giáp Dần | 29 5 Ất Mão | 30 6 Bính Thìn |
31 7 Đinh Tỵ |