Ngáo ngơ tiếng anh là gì

ngáo Dịch Sang Tiếng Anh Là

* tính từ - dull, stupid, body [man], bugbear = trông như ngáo look very ugly

- cũng như ngáo ộp

Cụm Từ Liên Quan :

ngáo ộp /ngao op/

+ xem ngáo

nghênh ngáo /nghenh ngao/

+ cocky
= vẻ nghênh ngáo cocky manner

ngổ ngáo /ngo ngao/

+ như ngổ

ngơ ngáo /ngo ngao/

+ be bewildered, be dazed; stare

Dịch Nghĩa ngao - ngáo Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

ngơ ngáo Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ be bewildered, be dazed; stare

Cụm Từ Liên Quan :

Dịch Nghĩa ngo ngao - ngơ ngáo Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Hắn... hắn rõ ràng là ngơ ngơ.

He's certifiably insane.

2. Giả ngơ khá đấy.

Nice poker face.

3. Đừng giả giờ ngu ngơ

Don't play dumb.

4. Hãy làm ngơ điều đó!

Ignore that!

5. Còn cô, quay lại giả ngơ đi.

And, you, go back to playing dumb.

6. Tôi không thể làm ngơ được.

I couldn't bear it.

7. Có quá nhiều sự làm ngơ.

It's a lot of blindness.

8. Ngài không thể làm ngơ trước sự ác.

And you cannot tolerate wickedness.

9. Đồ dân Mỹ ngu ngơ, khờ khạo...

You stupid naive team Americans...

10. Đừng làm ngơ trước tiếng nói của lương tâm

Do not ignore the warnings of your conscience

11. Tôi thấy rất nhiều gương mặt ngơ ngác.

I see a lot of very blank faces.

12. Anh ấy cứ ngơ ngác không nói lời nào.

He just walked off without saying a word.

13. Truyền thông che chắn cho họ vì Nhà trắng làm ngơ.

The media is barely covering them because the White House is turning a blind eye.

14. Tôi giúp anh khi tất cả mọi người làm ngơ.

I helped you when everybody stopped caring.

15. Ngài sẽ không ngoảnh mặt làm ngơ trước những người đau khổ.

He will not turn his back on the afflicted.

16. Chúng ta đừng bao giờ làm ngơ những lực lượng đó.

We should never ignore them.

17. Tôi làm ngơ, mong rằng ai đó sẽ bỏ đi nơi khác.

I decided to ignore it, hoping that whoever was there would eventually go away.

18. Đầu óc nó hơi bị lơ ngơ nhưng nó tràn đầy tình cảm.

She has a problem with retardation, but she's full of love.

19. Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta quyết định làm ngơ?

What would happen if we chose to ignore the warning?

20. Họ đã quay mặt làm ngơ, vì vậy tôi quyết định sẽ làm gì đó.

They wouldn't act, so I decided I would.

21. Sự chăm sóc môi trường khiến những người đi ngang qua khó lòng làm ngơ.

The care for the environment leaves hardly any passersby indifferent.

22. Dân này không vâng theo, làm ngơ và quên hẳn đi luật pháp.

The people disobeyed the Law, ignored it, or forgot about it.

23. Cả ông và tôi đều biết những ván cá cược với kẻ ngu ngơ.

You and I both know that's a sucker's bet.

24. Và ai có thể làm ngơ được trước những con voi và những con sư tử?

And who could overlook the elephants and the lions?

25. Đức hạnh bị làm ngơ bỏ qua một bên trong khi nó cần được trân quý .

Virtue is carelessly tossed aside when it needs to be cherished.

Video liên quan

Chủ Đề