Memoir nghĩa là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 03-03-2022 14:56:22]

  
  
  
  

Memoirs là danh từ số nhiều có nghĩa hồi kí tức lời tự thuật của một ai đó viết lại những gì từng trải qua trong cuộc đời của mình. Memories là số nhiều của danh từ memory có nghĩa ký ức, trí nhớ đã được xảy ra.

Memoirs [n] /ˈmemwɑː[r]/: hồi kí.

Ex: She was busy writing her memoirs.

 Bà ấy đang bận rộn viết hồi kí của mình.

Ex: Angelou's first volume of memoirs dealt with her childhood.

Tập hồi ký đầu tiên của Angelou liên quan đến thời thơ ấu của cô.

Ex:She wrote a memoir about her years as a war correspondent.

Cô đã viết một cuốn hồi ký về những năm làm phóng viên chiến trường.

Memories [n] /ˈmeməri/: ký ức, trí nhớ.

Ex: My memories of a Quang Tri childhood are happy ones.

Những hồi ức về thời thơ ấu ở Quảng Trị của tôi là những hồi ức đẹp.

Ex: She has vivid memories of her trip to Los Angeles 20 years ago.

Cô có những kỷ niệm sống động về chuyến đi tới Los Angeles 20 năm trước.

Ex: I have vivid memories of that evening.

Tôi có những kỷ niệm sống động về buổi tối hôm đó.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt memoirs or memories được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Video liên quan

Chủ Đề