Parity nghĩa là gì

Trong giao dịch hối đoái, không để xuất ngược với giá chào mua hay chào bán của bên kia. Thuật ngữ hàm ý cả hai bên mua bán sẽ trao đổi chính xác theo cùng một giá. Do vậy, chúng theo ngang giá hay ngang bằng.

Ngang bằng sức mua.

Trong hợp đồng hoán đổi tài chính, không có bất kỳ sự chênh lệch giá nào giữa hai ngày đáo hạn của một hợp đồng hoán đổi.

Trạng thái tương đồng [tiếng Anh: Parity] là trạng thái khi hai [hoặc nhiều] vật tương đương với nhau.

Đang xem: Parity là gì

Trạng thái tương đồng

Khái niệm

Trạng thái tương đồng, tiếng Anh gọi là parity.

Trạng thái tương đồng là trạng thái khi hai [hoặc nhiều] vật tương đương với nhau. Nó có thể là hai chứng khoán có cùng giá trị, như giữa một trái phiếu chuyển đổi với giá trị của cổ phiếu mà nếu người nắm giữ trái phiếu chọn chuyển đổi nó thành cổ phiếu thường.

Thuật ngữ mệnh giá, tiếng anh gọi là par value, của một trái phiếu cũng tương tự với trạng thái tương đồng [parity]. Nó cho thấy trái phiếu đang được bán với mức mệnh giá ban đầu của nó.

Trên sàn giao dịch, trạng thái tương đồng xảy ra khi tất cả công ty môi giới đều chào mua cùng một loại chứng khoán với cùng một mức giá chào mua. Khi trạng thái tương đồng xảy ra, thị trường phải xác định công ty môi giới nào được sở hữu chứng khoán bằng những cách thay thế. Lệnh chào mua chiến thắng thường được bốc thăm ngẫu nhiên.

Tại thị trường hối đoái [forex], các cặp tiền tệ đạt trạng thái tương đồng khi tỉ giá bằng chính xác một trên một.

Hiểu rõ hơn về trạng thái tương đồng

Các nhà đầu tư thường phải đưa ra lựa chọn về giá trị của hai khoản đầu tư khác nhau.

Xem thêm: Scripting Là Gì – Những Ý Nghĩa Của Script

Ví dụ, mộttrái phiếu chuyển đổicho phép nhà đầu tư có thể nắm giữ trái phiếu và hưởng lãi suất hoặc chuyển đổi trái phiếu thành một số lượng cố định cổ phiếu.

Giả sử nhà đầu tư có thể sở hữu 1000$ trái phiếu doanh nghiệp với giá thị trường là 1200$ hoặc chuyển đổi nó thành 100 cổ phiếu thường. Nếu giá cổ phiếu hiện tại là 12$ thì giá trị của 100 cổ phiếu sẽ là 1200$. Như vậy, trái phiếu và cổ phiếu đang có trạng thái tương đồng.

Thuật ngữ trạng thái tương đồng cũng áp dụng cho các quyền chọn cổ phiếu.

Ví dụ, một quyền chọn mua cho phép người nắm giữ có thể mua 100 cổ phiếu tại mức giá thực hiện trong một giai đoạn nhất định. Nếu giá cổ phiếu hiện tại là 60$, giá trị nội tại của quyền chọn là 10$ trên mỗi cổ phiếu. Thì nếu giá của quyền chọn cũng là 10$ cho mỗi cổ phiếu, thì quyền chọn đang được giao dịch trong trạng thái tương đồng.

Những công ty có trụ sở tại Mỹ nhưng hoạt động tại nước ngoài thì phải chuyển đổi đô la Mỹ thành các đồng tiền khác.

Xem thêm: Beautiful Girl, China, Vietnam, Gai Xinh 18+ +, Gai Xinh 18

Ví dụ, nếu công ty Mỹ hoạt động kinh doanh tại Pháp thì nó phải chuyển đô la Mỹ thành euro và gửi số euro này sang Pháp để tài trợ cho hoạt động kinh doanh. Khi tỉ giá là 1$ đổi 1€ thì hai đồng tiền này có trạng thái tương đồng.

ParityNgang bằng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Parity - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến[Factor rating]: 8/10

Chẵn lẻ là một thuật ngữ toán học xác định một giá trị như chẵn hoặc lẻ. Ví dụ, số 4 có chẵn lẻ chẵn, trong khi số 5 có chẵn lẻ lẻ. Khi giá trị chẵn và lẻ được so sánh, chẳng hạn như 4 và 5, họ được xem là có chẵn lẻ khác nhau. Nếu hai giá trị chẵn hoặc lẻ được so sánh với nhau, họ có tính chẵn lẻ tương tự.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Parity? - Definition

Parity is a mathematical term that defines a value as even or odd. For example, the number 4 has an even parity, while the number 5 has an odd parity. When even and odd values are compared, such as 4 and 5, they are considered to have different parity. If two even or odd values are compared with each other, they have the same parity.

Understanding the Parity

Thuật ngữ liên quan

Source: Parity là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Parity có nghĩa là Ngang bằng

  • Parity có nghĩa là Ngang bằng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế.

Ngang bằng Tiếng Anh là gì?

Ngang bằng Tiếng Anh có nghĩa là Parity.

Ý nghĩa - Giải thích

Parity nghĩa là Ngang bằng..

Đây là cách dùng Parity. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Parity là gì? [hay giải thích Ngang bằng. nghĩa là gì?] . Định nghĩa Parity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Parity / Ngang bằng.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

   

Tiếng Anh Parity
Tiếng Việt Ngang bằng
Chủ đề Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh
Chẵn lẻ đề cập đến tình trạng mà hai [hoặc nhiều] thứ đều bình đẳng với nhau. do đó nó có thể tham khảo hai chứng khoán có giá trị như nhau, chẳng hạn như trái phiếu chuyển đổi và giá trị của các cổ phiếu nếu trái chủ lựa chọn để chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông. Thuật ngữ "mệnh giá" cho một trái phiếu là tương tự như chẵn lẻ ở chỗ nó cho thấy trái phiếu được bán cho mệnh giá ban đầu của nó.
  • Parity là Ngang bằng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Parity

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Parity là gì? [hay Ngang bằng nghĩa là gì?] Định nghĩa Parity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Parity / Ngang bằng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

   

Tiếng Anh Parity
Tiếng Việt Bình Giá; Đồng Giá; Ngang Giá
Chủ đề Kinh tế
1. Trong giao dịch hối đoái, không đề xuất ngược với giá chào mua hay giá chào bán của bên kia. Thuật ngữ hàm ý cả hai bên mua bán sẽ trao đổi chính xác theo cùng một giá. Do vậy, chung theo ngang giá hay ngang bằng.
  • Parity là Bình Giá; Đồng Giá; Ngang Giá.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Parity

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Parity là gì? [hay Bình Giá; Đồng Giá; Ngang Giá nghĩa là gì?] Định nghĩa Parity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Parity / Bình Giá; Đồng Giá; Ngang Giá. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Video liên quan

Chủ Đề