Mẫu 01/tndn thông tư 80

Ngày 29/9/2021 Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 80/2021/TT-BTC kèm theo danh mục biểu mẫu hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. Sau đây ACC sẽ đề cập đến biểu mẫu thông tư 80/2021/TT-BTC. Mời quý bạn đọc cùng theo dõi.

Danh Mục Mẫu Biểu Thông Tư 80/2021/TT-BTC

Nội dung bài viết:

PHỤ LỤC I

DANH MỤC MẪU BIỂU
[Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính]

STTMẫu sốTên mẫu biểuSố trangĐiều, Chương1. Mẫu biểu hội đồng tư vấn thuếChương II1107-1/HĐTVQuyết định về việc thành lập Hội đồng tư vấn thuế2 2207-2/HĐTVBiên bản họp Hội đồng tư vấn1 3307-3/HĐTVDanh sách dự kiến về doanh thu, mức thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh1 4407-4/HĐTVDanh sách hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh điều chỉnh thông tin và tiền thuế1 5507-5/HĐTVThông báo kết quả tư vấn về doanh thu, mức thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh1 6607-6/HĐTVThông báo kết quả tư vấn về điều chỉnh tiền thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh1 7707-7/HĐTVThông báo kết quả lập bộ, tính thuế và giải quyết điều chỉnh thuế1  2. Mẫu biểu tiền chậm nộp, miễn tiền chậm nộp Chương IV8101/TTNThông báo tiền thuế nợ1 9202/TTNThông báo tiền thuế nợ1 10303/TTNThông báo số tiền chậm nộp được điều chỉnh giảm1 11401/KTCNVăn bản đề nghị không tính tiền chậm nộp2 12502/KTCNVăn bản có xác nhận của đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước về việc người nộp thuế chưa được thanh toán1 13603/KTCNThông báo về việc nộp tiền thuế nợ vào ngân sách nhà nước1 14704/KTCNThông báo về việc không chấp thuận không tính tiền chậm nộp1 15805/KTCNThông báo về việc chấp thuận không tính tiền chậm nộp2 16901/MTCNVăn bản đề nghị miễn tiền chậm nộp1 171002/MTCNQuyết định về việc miễn tiền chậm nộp1 181103/MTCNThông báo về việc không chấp thuận miễn tiền chậm nộp1  3. Mẫu biểu gia hạn nộp thuếChương IV19101/GHANVăn bản đề nghị gia hạn nộp thuế2 20202/GHANQuyết định về việc gia hạn nộp thuế2 21303/GHANThông báo về việc không chấp thuận gia hạn nộp thuế1  4. Mẫu biểu xử lý số tiền thuế, tiền nộp thừa, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừaChương IV22101/DNXLNTVăn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa2 23201/ĐNKHTVăn bản từ chối nhận lại số tiền nộp thừa1 24301/TB-XLBTThông báo về việc xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa theo đề nghị của người nộp thuế2 25402/TB-KHTNTThông báo về việc 2 26501/QĐ-KHTNTQuyết định về việc không hoàn trả khoản nộp thừa2 27601/DSKNTDanh sách khoản nộp thừa2 5. Mẫu biểu hoàn thuếChương V28101/HTGiấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước2 29202/HTGiấy đề nghị hoàn thuế theo hiệp định tránh đánh thuế hai lần hoặc điều ước quốc tế khác3 30301-1/HTBảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào1 31401-2/HTDanh sách tờ khai hải quan đã thông quan1 32501-3a/HTBảng kê thuế giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ mua vào dùng cho cơ quan đại diện ngoại giao3 33601-3b/HTBảng kê viên chức ngoại giao thuộc đối tượng được hoàn thuế giá trị gia tăng1 34701-4/HTBảng kê chứng từ hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh1 35801/TB-HTThông báo về việc tiếp nhận 1 36902/TB-HTThông báo về việc 2 371002-1/HTBảng kê chứng từ nộp thuế1 381103/TB-HTThông báo về việc hồ sơ không đúng thủ tục1 391204/TB-HTThông báo về việc 2 401305/TB-HTThông báo về việc chuyển hồ sơ sang diện kiểm tra trước hoàn thuế1 411401/QĐHTQuyết định về việc hoàn thuế2 421501/PL-HTNTPhụ lục số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được hoàn trả1 431602/QĐHTQuyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước3 441701/PL-BTPhụ lục số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phải nộp được bù trừ1 451803/QĐ-THHQuyết định về việc thu hồi hoàn thuế2 461901/ĐNHUYVăn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế1  6. Mẫu cung cấp, xử lý sai, sót, tra soát, điều chỉnh thông tinChương VII47101/TSVăn bản đề nghị tra soát2 48201/TB-TSThông báo về việc thông tin đề nghị tra soát2  7. Mẫu biểu hồ sơ miễn, giảm thuếChương VI49101/MGTHVăn bản đề nghị miễn [giảm thuế]2 50202/MGTHBiên bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản2 51303/MGTHQuyết định về việc miễn giảm thuế2 52403-1/MGTHThông báo về việc 2 53504/MGTHThông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế [giảm thuế]1 54605/MGTHThông báo về việc miễn thuế cho người nộp thuế theo danh sách1 55706/MGTHVăn bản đề nghị miễn thuế tài nguyên1 56801/HTQTVăn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định thuế giữa Việt Nam và….[tên nước, vùng, lãnh thổ ký kết]4 57902/HTQTGiấy đề nghị khấu trừ thuế đã nộp ở nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam3 581001/TNKDCKGiấy xác nhận hoạt động mua bán chứng khoán [thu nhập kinh doanh chứng khoán]1 591101-1/HKNNBảng kê thu nhập Vận tải quốc tế trường hợp bán vé tại Việt Nam1 601201-2/HKNNBảng kê thu nhập Vận tải quốc tế trường hợp hoán đổi, chia chỗ.1 611301/TBH-TBHồ sơ dự kiến: Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và …[tên vùng, lãnh thổ ký kết] đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam3 621401-1/TBH-TBPhụ lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã hoặc dự kiến ký kết1 631502/TBH-TBHồ sơ chính thức: Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và…[tên vùng, lãnh thổ ký kết] đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam3 641602-1/TBH-TBPhụ lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã thực hiện1 651701/DTA-MAPĐề nghị thủ tục thỏa thuận song phương [MAP]2 661801/DUQTVăn bản đề nghị miễn [giảm] thuế theo Điều ước quốc tế2  8. Mẫu biểu xóa nợ tiền thuếChương VI67101/XOANOVăn bản đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt1 68202/XOANOThông báo không thuộc trường hợp được xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt1 69303/XOANOThông báo bổ sung hồ sơ xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt1 70404/XOANOQuyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của UBND2 71505/XOANOQuyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của TCT2 72606/XOANOQuyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của BTC2 73707/XOANOQuyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của Thủ tướng Chính phủ2    9. Mẫu biểu nộp dần tiền thuế nợChương VI74101/NDANVăn bản đề nghị nộp dần tiền thuế nợ2 75202/NDANYêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh1 76303/NDANThông báo về việc không chấp thuận nộp dần tiền thuế nợ1 77404/NDANQuyết định về việc nộp dần tiền thuế nợ2 78505/NDANXác minh thư bảo lãnh1      10. Mẫu biểu xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuếChương VII79101/ĐNXNVăn bản đề nghị xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước3 80201/TB-XNNVThông báo về việc việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước2 81303/HTQTGiấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài3 82404/HTQTGiấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam3 83505/HTQTGiấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam đối với thu nhập từ tiền lãi cổ phần, lãi tiền cho vay, tiền bản quyền, phí dịch vụ kỹ thuật2 84606/HTQTGiấy đề nghị xác nhận cư trú của Việt Nam2 85707/HTQTGiấy chứng nhận cư trú1      11. Kiểm tra thuếChương VIII86101/KTTThông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu lần 12 87202/KTTBiên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu2 88303/KTTThông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu lần 22 89404/KTTQuyết định về việc kiểm tra thuế2 90505/KTTQuyết định gia hạn1 91606/KTTQuyết định bãi bỏ Quyết định kiểm tra1 92707/KTTBiên bản công bố Quyết định kiểm tra1 93808/KTTThông báo về việc hoãn thời gian kiểm tra1 94909/KTTQuyết định về việc thay đổi Trưởng đoàn kiểm tra2 951010/KTTQuyết định điều chỉnh thành viên đoàn kiểm tra2 961111/KTTQuyết định về việc điều chỉnh nội dung, thời kỳ kiểm tra1 971212/KTTBiên bản kiểm tra thuế4 981313/KTTBiên bản công khai và bàn giao dự thảo biên bản kiểm tra2 991414/KTTPhụ lục biên bản kiểm tra2 1001515/KTTKết luận Kiểm tra2  

 

 12. Thanh tra thuế 101101/TTrTQuyết định về việc thanh tra thuế2 102202/TTrTQuyết định về việc giám sát hoạt động của Đoàn thanh tra2 103303/TTrTBiên bản về việc công bố quyết định Thanh tra2 104404/TTrTThông báo về việc cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra thuế1 105505/TTrTBiên bản đối thoại, chất vấn2 106606/TTrTQuyết định về việc tạm giữ tiền, đồ vật, giấy phép liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế2 107707/TTrTBiên bản về việc tạm giữ tiền, đồ vật, giấy phép liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế3 108808/TTrTQuyết định về việc xử lý tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ1 109909/TTrTBiên bản về việc trả lại tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ2 1101010/TTrTQuyết định về việc niêm phong tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế2 1111111/TTrTBiên bản Về việc niêm phong tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế2 1121212/TTrTQuyết định về việc mở [hoặc hủy] niêm phong tài liệu1 1131313/TTrTQuyết định về việc kiểm kê tài sản liên quan đến hoạt động thanh tra2 1141414/TTrTBiên bản về việc kiểm kê tài sản liên quan đến hoạt động Thanh tra2 1151515/TTrTQuyết định về việc hủy bỏ kiểm kê tài sản1 1161616/TTrTBiên bản xác nhận số liệu thanh tra1 1171717/TTrTBiên bản thanh tra4 1181818/TTrTPhụ lục biên bản thanh tra2 1191919/TTrTBáo cáo kết quả thanh tra2 1202020/TTrTKết luận về việc thanh tra thuế3 1212121/TTrTQuyết định về việc ủy quyền công bố công khai kết luận thanh tra thuế2 1222222/TTrTBiên bản công bố kết luận thanh tra2 1232323/TTrTQuyết định về việc gia hạn thanh tra thuế1 1242424/TTrTQuyết định về việc bãi bỏ quyết định thanh tra1 1252525/TTrTQuyết định về việc bổ sung nội dung thanh tra2 1262626/TTrTQuyết định về việc thay đổi Trưởng đoàn thanh tra1 1272727/TTrTQuyết định về việc điều chỉnh thành viên Đoàn thanh tra2 1282828/TTrTVăn bản chuyển hồ sơ, vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan Điều tra1 1292929/TTrTBiên bản giao, nhận hồ sơ, vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan điều tra2  13. Mẫu biểu dành cho nhà cung cấp ở nước ngoàiChương IX130101/NCCNNTờ khai đăng ký thuế dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài6 131201-1/NCCNNTờ khai điều chỉnh thông tin đăng ký thuế dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài2 132302/NCCNNTờ khai [điều chinh] số thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quý dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài tự khai3 133403/NCCNNTờ khai số thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo tháng dành cho ngân hàng khấu trừ thay nhà cung cấp ở nước ngoài2 134504/NCCNNDanh sách theo dõi số tiền chuyển cho các nhà cung cấp ở nước ngoài1 Tổng số mẫu Biểu134 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC MẪU BIỂU HỒ SƠ KHAI THUẾ
[Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính]

STTMẫu sốTên hồ sơ, mẫu biểuI. Mẫu biểu hồ sơ khai bổ sung hồ sơ khai thuế101/KHBSTờ khai bổ sung201-1/KHBSBản giải trình khai bổ sungII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng301/GTGTTờ khai thuế giá trị gia tăng [áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động sản xuất kinh doanh]401-2/GTGTPhụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện501-3/GTGTPhụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán601-6/GTGTPhụ lục bảng phân bổ thuế giá trị gia tăng phải nộp [trừ sản xuất thủy điện, kinh doanh xổ số điện toán]705/GTGTTờ khai thuế giá trị gia tăng [áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi đóng trụ sở chính]802/GTGTTờ khai thuế giá trị gia tăng [áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế]903/GTGTTờ khai thuế giá trị gia tăng [áp dụng đối với hoạt động mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng]1004/GTGTTờ khai thuế giá trị gia tăng [áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu]III. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt1101/TTĐBTờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt [trừ hoạt động sản xuất, pha chế xăng sinh học]1201-2/TTĐBPhụ lục bảng xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ của nguyên liệu mua vào, hàng hóa nhập khẩu1301-3/TTĐBPhụ lục bảng phân bổ số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán1402/TTĐBTờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt [áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học]IV. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tài nguyên1501/TAINTờ khai thuế tài nguyên1602/TAINTờ khai quyết toán thuế tài nguyên1701-1/TAINPhụ lục bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điệnV. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế bảo vệ môi trường1801/TBVMTTờ khai thuế bảo vệ môi trường1901-1/TBVMTPhụ lục bảng xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp đối với than2001-2/TBVMTPhụ lục bảng phân bổ số thuế bảo vệ môi trường phải nộp đói với xăng dầuVI. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp2102/TNDNTờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp [áp dụng đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh]2203/TNDNTờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp [áp dụng đối với phương pháp doanh thu – chi phí]2303-1A/TNDNPhụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh [áp dụng đối với ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ, trừ công ty an ninh, quốc phòng]2403-1B/TNDNPhụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh [áp dụng đối với ngành ngân hàng, tín dụng]2503-1C/TNDNPhụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh [áp dụng đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán]2603-2/TNDNPhụ lục chuyển lỗ2703-3A/TNDNPhụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với thu nhập từ dự án đầu tư mới, thu nhập của doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp2803-3B/TNDNPhụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ sản xuất [dự án đầu tư mở rộng]2903-3C/TNDNPhụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ3003-3D/TNDNPhụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp khoa học công nghệ hoặc doanh nghiệp thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao3103-4/TNDNPhụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài3203-5/TNDNPhụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản3303-6/TNDNPhụ lục báo cáo trích lập, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ3403-8/TNDNPhụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với cơ sở sản xuất3503-8A/TNDNPhụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản3603-8B/TNDNPhụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện3703-8C/TNDNPhụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán3803-9/TNDNPhụ lục bảng kê chứng từ nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng bất động sản thu tiền theo tiến độ chưa bàn giao trong năm3904/TNDNTờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp [áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu]4005/TNDNTờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp [áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn]4106/TNDNTờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp [áp dụng đối với hoạt động bán toàn bộ doanh nghiệp dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản]VII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân4201/XSBHĐCTờ khai thuế thu nhập cá nhân [áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác]4301-1/BK-XSBHĐCPhụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp [kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế]4402/KK-TNCNTờ khai thuế thu nhập cá nhân [áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế]4502/QTT-TNCNTờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân [áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công]4602-1/BK-QTT-TNCNPhụ lục bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc4703/BĐS-TNCNTờ khai thuế thu nhập cá nhân [áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản]4804/CNV-TNCNTờ khai thuế thu nhập cá nhân [áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân]4904-1/CNV-TNCNPhụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn [áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân]5004/ĐTV-TNCNTờ khai thuế thu nhập cá nhân [áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân]5104-1/ĐTV-TNCNPhụ lục bảng kê chi tiết [áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân]5204/NNG-TNCNTờ khai thuế thu nhập cá nhân [áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài]5304/TKQT-TNCNTờ khai thuế thu nhập cá nhân [áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản]5405/KK-TNCNTờ khai thuế thu nhập cá nhân [áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công]5505-1/PBT-KK-TNCNPhụ lục bảng xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công và trúng thưởng5605/QTT-TNCNTờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân [áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công]5705-1/BK-QTT-TNCNPhụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu luỹ tiến từng phần5805-2/BK-QTT-TNCNPhụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần5905-3/BK-QTT-TNCNPhụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh6006/TNCNTờ khai thuế thu nhập cá nhân [áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú]6106-1/BK-TNCNPhụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có thu nhập trong năm tính thuế [kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế]6207/ĐK-NPT-TNCNBản đăng ký người phụ thuộc6307/XN-NPT-TNCNPhụ lục bảng kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng6407/THĐK-NPT-TNCNPhụ lục bảng tổng hợp đăng ký người phụ thuộc cho người giảm trừ gia cảnh [áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện đăng ký giảm trừ người phụ thuộc cho người lao động]6508/UQ-QTT-TNCNGiấy uỷ quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân6608/CK-TNCNBản cam kếtVIII. Mẫu biểu hồ sơ khai lệ phí môn bài6701/LPMBTờ khai lệ phí môn bàiIX. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế và các khoản thu liên quan đến đất đai6801/TK-SDDPNNTờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp [áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất]6902/TK-SDDPNNTờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp [áp dụng đối với tổ chức]7003/TKTH-SDDPNNTờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp [áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở]7104/TK-SDDPNNTờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp [áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất]7201/SDDNNTờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp [áp dụng đối với tổ chức có đất chịu thuế]7302/SDDNNTờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp [áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế]7403/SDDNNTờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp [áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần]7501/TMĐNTờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước [áp dụng cho đối tượng chưa có quyết định, hợp đồng cho thuê đất của Nhà nước]X. Mẫu biểu hồ sơ khai phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước7601/PBVMTTờ khai phí bảo vệ môi trường [áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản]7702/PBVMTTờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường [áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản]7801/PHTờ khai phí7902/PHTờ khai quyết toán phí8001/LPTBTờ khai lệ phí trước bạ [áp dụng đối với nhà, đất]8102/LPTBTờ khai lệ phí trước bạ [áp dụng đối với tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển và tài sản khác trừ nhà, đất]8201/LPTờ khai lệ phí8301/PHLPNGTờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu8402/PHLPNGTờ khai quyết toán phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu8502-1/PHLPNGPhụ lục bảng kê phí, lệ phí và các khoản thu khác phải nộp theo từng cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thuXI. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam [sau đây gọi là nhà thầu nước ngoài]8601/NTNNTờ khai thuế nhà thầu nước ngoài [áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho Nhà thầu nước ngoài]8702/NTNNTờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài [áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài]8802-1/NTNNPhụ lục bảng kê các nhà thầu nước ngoài8902-2/NTNNPhụ lục bảng kê các nhà thầu phụ tham gia hợp đồng nhà thầu9003/NTNNTờ khai thuế nhà thầu nước ngoài [áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu]9104/NTNNTờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài [áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu tính thuế]9201/HKNNTờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài9301/VTNNTờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng vận tải nước ngoài9401-1/VTNNPhụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế [áp dụng đối với doanh nghiệp khai thác tàu]9501-2/VTNNPhụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế [áp dụng đối với trường hợp hoán đổi/chia chỗ]9601-3/VTNNPhụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ9701/TBHTờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài9801-1/TBHPhụ lục danh mục Hợp đồng tái bảo hiểmXII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước đối với hoạt động dầu khí9901/TK-VSPTờ khai thuế tạm tính10001-1/TNDN-VSPTờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính10101-1/PTHU-VSPTờ khai phụ thu tạm tính10201/LNCN-VSPTờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà [Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”]10302/TAIN-VSPTờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí10402-1/TAIN-VSPPhụ lục bảng kê sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí10502/TNDN-VSPTờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp10601/ĐCĐB-VSPTờ khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên10702/PTHU-VSPTờ khai quyết toán phụ thu10802-1/PTHU-VSPPhụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp10902/LNCN-VSPTờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà [Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”]11001/TAIN-DKTờ khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu khí11101/TNDN-DKTờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí11201/LNCN-PSCTờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà11301/PTHU-DKTờ khai phụ thu tạm tính11402/TAIN-DKTờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí11502-1/PL-DKPhụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí11602/TNDN-DKTờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dầu khí11702/PTHU-DKTờ khai quyết toán phụ thu [áp dụng đối với dự án dầu khí khuyến khích đầu tư]11803/PTHU-DKTờ khai quyết toán phụ thu11904/PTHU-DKPhụ lục bảng kê sản lượng và giá bán dầu thô khai thác12005/PTHU-DKPhụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp12102/LNCN-PSCTờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà12201/PL-DKPhụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí12302-1/PL-DKPhụ lục phân chia tiền dầu, khí xuất bán12403/TNDN-DKTờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp [áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí]12501/BCTL-DKBáo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế12601/TNS-DKTờ khai các khoản thu về hoa hồng dầu khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu khíXIII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức tín dụng hoặc bên thứ ba được tổ chức tín dụng ủy quyền khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm12701/KTTSBĐTờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý12801-1/KTTSBĐPhụ lục bảng kê chi tiết số thuế phải nộp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lýXIV. Mẫu biểu hồ sơ khai lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước đầu tư tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên12901/CTLNĐCTờ khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên13001/QT-LNCLTờ khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ phải nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ13101-1/QT-LNCLPhụ lục bảng phân bổ số lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toánXV. Mẫu biểu hồ sơ khác13201/ĐK-TĐKTTVăn bản đề nghị thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý13302/XĐ-PNTTBản xác định số tiền thuế phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý

 

Trên đây ACC đã đề cập đến biểu mẫu thông tư 80/2021/TT-BTC.  Trong quá trình tìm hiểu, nếu quý khách hàng còn thắc mắc xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua website của Công ty Luật ACC.

Chủ Đề