Marry to là gì

Marry /ˈmæri/: kết hôn.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: Paul married Lucy four years ago.

Paul kết hôn với Lucy bốn năm trước.

Marry sb off.

To get rid of a daughter or a son by finding a husband or wife for them.

Tống khứ một đứa con gái hoặc một cậu con trai bằng cách tìm chồng hoặc vợ cho họ.

Ex: He had married his daughter off to a man twice her age.

Ông ta đã tìm cho con gái của mình một người chồng gấp đôi tuổi của cô ta.

Marry up, marry sth up.

To join up or connect successfully, to make two things or two parts do this.

Tham gia hoặc kết nối thành công, làm vật hoặc hai phần.

Ex: The two halves of the structure didnt marry up.

Hai phần của cấu trúc không liên quan hoàn toàn với nhau.

To match, to make two things match.

Nối, làm hai thứ hợp lại với nhau.

Ex: The two versions of the story dont quite marry up.

Hai phiên bản của câu chuyện không hoàn toàn phù hợp với nhau.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt marry sb off, marry up được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề