Loa trong xây dựng là gì

Nội dung bài viết:

  1. CM là gì theo đơn vị độ dài
  2. CM là gì trong xây dựng
  3. Ngành quản lý xây dựng có thể làm việc trong các vị trí sau
  4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến CM trong xây dựng

CM là gì theo đơn vị độ dài

  • Mộtcentimet[đọc làxen-ti-méthayxăng-ti-mét] viết tắt làcmlà mộtkhoảng cáchbằng1/100mét.Tiếng Việt còn gọi đơn vị này làphân tây.
  • Tronghệ đo lường quốc tế, xentimét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bảnméttheo định nghĩa trên.
  • Chữxenti[hoặc trong viết tắt làc] viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này bằng đơn vị gốc chia cho 100. Xem thêm trangĐộ lớn trong SI.

CM là gì trong xây dựng

  • CM là thuật ngữ trong ngành xây dựng, viết tắt của construction management, có phiên âm /kənˈstrʌk.ʃən ˈmæn.ɪdʒ.mənt/, nghĩa là quản lý xây dựng.
  • Quản lý xây dựng là dịch vụ chuyên nghiệp sử dụng kĩ thuật chuyên môn, quản lý dự án để giám sát việc lập kế hoạch, thiết kế, xây dựng dự án, từ đầu công trình đến khi hoàn tất.
  • Mục đích của CM là để kiểm soát thời gian của một dự án, chi phí và chất lượng.
  • Mỗi dự án xây dựng cần một số lượng CM nhất định.

Ngành quản lý xây dựng có thể làm việc trong các vị trí sau

  • Chuyên viên quản lý xây dựng: Chịu trách nhiệm triển khai dự án, lựa chọn nhà thầu phù hợp, giám sát, quản lý, kiểm tra tiến độ và chất lượng thi công.
  • Kỹ sư lập và thẩm định dự án đầu tư: Đánh giá tổng quan khả năng tài chính của công ty, nghiên cứu và phân tích thị trường.
  • CM đòi hỏi bạn phải có những tố chất như kỹ năng phân tích, quan sát, đánh giá vấn đề, kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và có mối quan hệ rộng.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến CM trong xây dựng

  • Heavy equipment /ˈhevi iˈkwipmənt/: Thiết bị thi công.
  • Owner /ˈounə/: Chủ nhà, chủ đầu tư.
  • Supervisor /ˈsju:pəvaizə/: Giám sát.
  • Construction engineer /kənˈstrʌkʃn ˌendʤiˈniə/: Kỹ sư xây dựng.
  • Contractor /kənˈtræktə/: Nhà thầu.
  • Building site /ˈbildiɳ sait/: Công trường xây dựng.
  • Armoured concrete /ˈɑːməd ˈkɒnkriːt/: Bê tông cốt thép.
  • Construction drawing /kənˈstrʌkʃən ˈdrɔːɪŋ/: Bản vẽ thi công.

Bài viết CM là gì trong xây dựng được tổng hợp bởi giáo viên Cẩm Nang Tiếng Anh

Video liên quan

Chủ Đề