Bản mô tả công việc lễ tân nhà hàng là tài liệu diễn giải công việc mà một lễ tân phải làm khi ứng tuyển vị trí lễ tân tại nhà hàng. Hãy cùng Hotelcareers tìm hiểu công việc, mức lương và cơ hội nghề nghiệp vị trí nhân viên lễ tân nhà hàng.
Lễ tân nhà hàng là gì?
Lễ tân nhà hàng [Restaurant receptionist] là những người làm việc tại bộ phận tiếp đón thực khách của nhà hàng. Chịu trách nhiệm tiếp đón, hướng dẫn, giải đáp thắc mắc và dẫn khách vào bàn ăn, quản lý bàn đặt, báo cáo trưởng bộ phận.
Có thể bạn quan tâm
- Lễ tân khách sạn là gì?
- Các mẫu câu phỏng vấn lễ tân khách sạn bằng tiếng Anh
- 13 tình huống thường gặp của lễ tân khách sạn
Bản mô tả công việc lễ tân nhà hàng
Nhận ca làm việc
- Khi đến nhận ca làm việc, nhân viên lễ tân nhận sổ bàn giao công việc, gồm: đồ đạc, các công việc còn dang dở của ca trước.
- Những thông tin công việc mà lễ tân ca trước bàn giao cho lễ tân ca sau phải được ghi đầy đủ, rõ ràng trên giấy tờ để nhân viên dễ nhớ mà thực hiện.
Chuẩn bị mọi thứ cho ca làm việc
- Làm vệ sinh khu vực lễ tân.
- Làm vệ sinh khu vực cửa ra vào và khu vực đón khách.
- Làm sạch thực đơn mẫu và mở sẵn trang trọng, đặt vào vị trí quy định.
- Bảo quản, quản lý các vật dụng làm việc tại khu vực lễ tân.
- Họp đầu giờ với giám sát hoặc quản lý để nắm rõ tình hình kinh doanh trong ngày.
Đón tiếp khách
- Chào đón khách ngay khi khách đặt chân vào nhà hàng và mỉm cười cám ơn mỗi khi khách ra về.
- Cử chỉ, giọng nói lịch sự, niềm nở, lễ phép.
- Hỏi rõ khách đi bao nhiêu người, đã đặt bàn chưa, muốn ngồi khu vực nào của nhà hàng,…
- Sắp xếp chỗ ngồi và hướng dẫn khách vào bàn.
- Giới thiệu thực đơn nhà hàng, giải đáp mọi thắc mắc của khách.
- Nắm rõ và đầy đủ thực đơn nhà hàng, ẩm thực đặt biệt nhất của nhà hàng.
Quản lý đặt bàn
- Nhận thông tin đặt bàn của khách [trực tiếp, qua điện thoại hoặc qua email]
- Tránh tình trạng để khách chờ quá lâu [thường thì không được quá 20p đối với phiếu ăn có món nướng]
- Nắm rõ tình trạng bàn để thông báo kịp thời cho khách.
- Báo cáo tình hình đặt bàn cho giám sát hoặc quản lý nhà hàng vào đầu mỗi ca
Báo cáo và bàn giao công việc
- Vệ sinh khu vực lễ tân trước khi về.
- Báo cáo với quản lý tất cả các sự cố xảy ra trong ngày tại nhà hàng.
- Báo cáo tình hình khách ra vào nhà hàng.
- Ghi sổ bàn giao công việc và tình trạng đặt bàn ngày tiếp theo cho ca sau.
Lễ tân nhà hàng cần trình độ, kỹ năng gì?
Theo như bản mô tả công việc lễ tân nhà hàng, Để đảm nhiệm vị trí này, bạn chỉ cần tốt nghiệp có bằng THPT hoặc chứng chỉ nghề lễ tân, bằng nghề, Trung cấp/ Cao đẳng/ Đại học chuyên ngành lễ tân hoặc các ngành nghề liên quan.
- Tiếng Anh giao tiếp tốt.
- Vi tính văn phòng cơ bản.
- Ngoại hình ưu nhìn.
- Khả năng giao tiếp linh hoạt.
- Có kinh nghiệm nhà hàng khách sạn là một lợi thế.
Thu nhập của Lễ tân nhà hàng
Theo ghi nhận của Hotelcareers.vn thu nhập của vị trí nhân viên lễ tân nhà hàng giao động từ 5 – 8 triệu/ tháng, tùy vào quy mô và yêu cầu công việc cụ thể của từng nhà hàng khách sạn. Ngoài tiền lương, lễ tân nhà hàng còn có thêm thu nhập từ tiền típ và tiền phí phục vụ.
Bạn sắp xin việc làm nhà hàng khách sạn, bạn muốn biết mức lương cho vị trí công việc của mình? Vậy quản trị khách sạn lương bao nhiêu? Dưới đây danh sách lương ngành nhà hàng khách sạn 2019 để các bạn tham khảo.
Xem thêm:
- Học ngành Quản trị Nhà hàng Khách sạn ra làm gì?
- Cơ hội nghề nghiệp của ngành Quản trị khách sạn
- Quản trị khách sạn có cần ngoại hình hay chiều cao?
Mức lương tối thiểu vùng năm 2019
Chính phủ vừa ban hành Nghị định số 157/2018/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động năm 2019.
Theo đó mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp từ ngày 1/1/2019 như sau:
- Vùng I: 4.180.000 đồng/tháng
- Vùng II: 3.710.000 đồng/tháng
- Vùng III: 3.250.000 đồng/tháng
- Vùng IV: 2.920.000 đồng/tháng.
Như vậy, mức lương tối thiểu vùng mới cao hơn mức lương hiện nay khoảng 160.000-200.000 đồng/tháng. So với năm 2018, lương tối thiểu vùng năm 2019 tăng thêm 5,3%. Vậy quản trị khách sạn lương bao nhiêu thực tế? Dưới đây là thống kê của Cao đẳng Việt Mỹ, bạn có thể tham khảo.
Ngành quản trị khách sạn lương bao nhiêu?
Quản lý điều hành nhà hàng khách sạn
Vị trí, chức danhMức lương [VNĐ]
General Director [GD]/ General Manager [GM] – Tổng giám đốc25 – 50+ triệu
Deputy General Manager [DGM] – Phó Tổng giám đốc15 – 30+ triệu
Rooms Division Manager – Giám đốc bộ phận phòng khách15 – 30+ triệu
Front Office Manager [FOM] – Giám đốc bộ phận lễ tân15 – 30+ triệu
Executive Housekeeper/ Housekeeping Manager – Giám đốc Buồng15 – 30+ triệu
F&B Manager – Giám đốc bộ phận ẩm thực15 – 30+ triệu
Executive Chef – Bếp trưởng điều hành15 – 30+ triệu
Sales & Marketing Manager – Giám đốc kinh doanh tiếp thị15 – 30+ triệu
Chief Accountant/ Accounting Manager – Giám đốc tài chính, kế toán15 – 30+ triệu
Administration/ HR Manager – Giám đốc bộ phận hành chính – nhân sự15 – 30+ triệu
Maintenance/ Engineering – Giám đốc bộ phận kỹ thuật15 – 30+ triệu
12 – 20+ triệu
Lễ tân/ Tổng đài/ Chăm sóc khách hàng
Vị trí, chức danhMức lương [VNĐ]
Assistant Front Office Manager – Trợ lý trưởng bộ phận lễ tân6 – 12+ triệu
Front Desk Manager – Quản lý tiền sảnh8 – 15+ triệu
Receptionist – Nhân viên lễ tân5 – 8+ triệu
Customer Care – Nhân viên chăm sóc khách hàng5 – 8+ triệu
Duty Manager – Quản lý ca trực8 – 15+ triệu
Operator – Nhân viên trực tổng đài5 – 8+ triệu
Night Auditor – Kiểm toán đêm5 – 8+ triệu
Business Center/ Concierge/ Tour Desk – Nhân viên hỗ trợ khách5 – 8+ triệu
Gift Shop – Nhân viên quầy lưu niệm4 – 6+ triệu
Hành lý/ Đứng cửa/ Bảo vệ
Vị trí, chức danhMức lương [VNĐ]
Bellman – Nhân viên hành lý4 – 7+ triệu
Security – Nhân viên an ninh4 – 7+ triệu
Door man/ Door girl – Nhân viên đứng cửa4 – 7+ triệu
Buồng phòng/ Kho vải/ Giặt là/ VSCC/ Làm vườn
Vị trí, chức danhMức lương [VNĐ]
Room Attendant – Nhân viên dọn phòng4 – 7+ triệu
Public Area Attendant – Nhân viên vệ sinh công cộng4 – 7+ triệu
Linen/Uniform Attendant – Nhân viên kho vải/ Đồng phục4 – 7+ triệu
Laundry Attendant – Nhân viên gặt là4 – 7+ triệu
Gardener/ Pest Control – Nhân viên làm vườn / Diệt côn trùng4 – 7+ triệu
Baby Sitter – Nhân viên trông trẻ4 – 7+ triệu
Order Taker – Nhân viên điều phối4 – 7+ triệu
Minibar Runner – Nhân viên phụ trách Minibar4 – 7+ triệu
Bếp/ Phụ bếp/ Rửa bát
Vị trí, chức danhMức lương [VNĐ]
8 – 15+ triệu
Cook – Nhân viên bếp7 – 10+ triệu
Comiss [Cook helper] – Phụ bếp4 – 7+ triệu
Pastry chef – Phụ trách bếp bánh5 – 8+ triệu
Steward – Nhân viên rửa bát4 – 6+ triệu
Ẩm thực/ Bàn/ Bar
Vị trí, chức danhMức lương [VNĐ]
Waiter/ Waitress – Nhân viên phục vụ5 – 8+ triệu
Hostess – Nhân viên chào khách4 – 6+ triệu
Order Taker – Nhân viên điểm món4 – 6+ triệu
Food Runner – Nhân viên chạy món4 – 6+ triệu
Banquet Staff – Nhân viên tiệc4 – 6+ triệu
Bartender – Nhân viên pha chế rượu, cocktail7 – 10+ triệu
Barista – Nhân viên pha chế cà phê5 – 8+ triệu
Sales/ Marketing/ PR/ Đặt phòng
Vị trí, chức danhMức lương [VNĐ]
Marketing staff – Nhân viên tiếp thị7- 10+ triệu
PR, Guest Relation – Nhân viên PR/ Quan hệ khách hàng7 – 10+ triệu
Sales Corp – Nhân viên sales khách công ty8 – 15+ triệu
Sales Tour – Nhân viên sales khách tour8 – 15+ triệu
Sales Online – Nhân viên sales khách hàng trực tuyến8 – 15+ triệu
Sales Banquet/ F&B/Event – Nhân viên sales nhà hàng/ tiệc/ sự kiện8 – 15+ triệu
Reservation – Nhân viên đặt phòng6 – 10+ triệu
Tài chính/ Kế toán/ Thu mua/ Thủ kho/ Thu ngân
Vị trí, chức danhMức lương [VNĐ]
General Accountant – Kế toán tổng hợp8 – 15+ triệu
Receiable Accountant – Kế toán phải thu6 – 10+ triệu
Payable Accountant – Kế toán thanh toán6 – 10+ triệu
Cost Controller – Kiểm soát chi phí6 – 10+ triệu
6 – 10+ triệu
Auditor – Kế toán nội bộ6 – 10+ triệu
Cashier – Thu ngân4 – 7+ triệu
General Cashier – Thủ quỹ5 – 8+ triệu
Store Keeper – Thủ kho4 – 7+ triệu
Hành chính/ Nhân sự/ Thư ký
Vị trí, chức danhMức lương [VNĐ]
Recruitment Executive – Chuyên viên tuyển dụng6 – 10+ triệu
Payroll/ Insurance – Nhân viên lương/ bảo hiểm6 – 10+ triệu
Legal Officer – Nhân viên pháp lý6 – 10+ triệu
Secretary – Thư ký6 – 10+ triệu
Kỹ thuật/ Bảo dưỡng
Vị trí, chức danhMức lương [VNĐ]
Electrical Engineer – Nhân viên điện5 – 8+ triệu
Plumber – Nhân viên nước5 – 8+ triệu
Carpenter – Nhân viên mộc5 – 8+ triệu
Painter – Nhân viên sơn5 – 8+ triệu
AC Chiller – Nhân viên điện lạnh5 – 8+ triệu
Boiler – Nhân viên nồi hơi5 – 8+ triệu
IT Phần cứng/ Mạng/ Phần mềm
Vị trí, chức danhMức lương tham khảoIT Manager – Trưởng phòng CNTT10 – 20+ triệu
IT Officer – Nhân viên CNTT7 – 10+ triệu
Graphic Designer – Nhân viên thiết kế7 – 10+ triệu
Seo staff – Nhân viên SEO7 – 10+ triệu
Golf/ Gym/ Bơi lội/ SPA/ Vũ trường/ Pub/ Karaoke
Vị trí, chức danhMức lương tham khảoPool Attendant – Nhân viên cứu hộ hồ bơi5 – 8+ triệu
Spa Therapist – Nhân viên kỹ thuật SPA5 – 8+ triệu
Recreation Attandant – Nhân viên bộ phận giải trí5 – 8+ triệu
Fitness Attendant – Nhân viên phòng tập5 – 8+ triệu
*Lưu ý: các số liệu thống kê chỉ mang tính chất tham khảo
Chích Chòe tổng hợp
Nếu bạn tò mò thêm về cơ hội nghề nghiệp của ngành Quản trị khách sạn, bạn có thể tham khảo thêm bài viết dưới đây: