Lãi suất vay ngân hàng Nam A 2022

Bạn đang tìm hiểu lãi suất ngân hàng Nam Á bằng CMND ? Lựa chọn kỳ hạn gửi tiết kiệm nào tốt nhất tại ngân hàng Nam A Bank vay tiền 24/7 ? Lãi suất vay vốn tại ngân hàng Nam Á ra sao góp tuần ? Hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài viết có ngay trong ngày dưới đây có ngay trong ngày nhé!

Ngân hàng TMCP Nam Á - Nam A Bank là một trong thẻ tín dụng những ngân hàng TMCP hàng đầu tại Việt Nam trên cơ sở phát triển nhanh chóng vietcombank có ngay trong ngày không ngừng đóng góp cho sự phát triển kinh tế chung vay tiền nhanh của xã hội.

Tổng đài Nam A Bank: 19006679

1 nhanh online . Lãi suất vay vốn tại ngân hàng Nam Á

Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Nam Á

không mất lãi Hiện giờ mới nhất , lãi suất sản phẩm vay tiền tín chấp tại ngân hàng Nam A Bank trung bình 14.5%/năm.

Lãi suất tính cố định trong suốt thời gian vay tín chấp chỉ cần CCCD . Đây là hình thức vay tín chấp theo lương không thẩm định , vay cầm cố sổ tiết kiệm ví momo hoặc GTCG techcombank . không gặp mặt Khi vay tín chấp khách hàng không cần tài sản đảm bảo thanh toán , thủ tục đơn giản không gặp mặt , giải ngân nhanh chóng.

Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Nam Á

Lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng Nam A Bank khoảng 6.99%/năm - 9.99%/năm bằng CCCD , thời gian vay từ 5 đến 15 năm.

Lãi suất cụ thể cho từng sản phẩm vay vốn có tiền liền như sau:

Sản phẩmLãi suất [%/năm]Hạn mức vayThời hạn vay
Vay sản xuất kinh doanh6.99%Linh hoạt12 tháng
Vay sản xuất nông nghiệp 9.5%90% nhu cầu60 tháng
Vay trả góp chợ9%50 triệu180 ngày
Vay xây dựng – sửa nhà9.99%Linh hoạt10 năm
Thấu chi có đảm bảo 9%50 triệu12 tháng
Vay tiêu dùng9.99%Linh hoạt36 tháng
Vay mua nhà9.99%100% GT nhà15 năm
Vay đầu tư máy móc thiết bị9.5%70% TS đảm bảo60 tháng
Vay du học9%100% chi phí du học10 năm
Vay cầm cố chứng khoán niêm yết9%95% số tiền bán chứng khoán

2 techcombank . Lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng Nam Á

Cho đến nay góp ngày , lãi suất tiền gửi giấy tờ photo , lãi suất tiết kiệm bằng VNĐ [%/năm] miễn phí lãi suất được áp dụng cho sản phẩm Tiết kiệm Thông thường link web , Tiết kiệm Trả lãi ngay vay ngang hàng , Tiền gửi có kỳ hạn agribank , Tài khoản ký quỹ có kỳ hạn vay tiền nhanh được trình bày chi tiết ở bảng web vay dưới đây.

- Đối có nên vay với miễn phí lãi suất các khoản tiền gửi tiết kiệm Thông thường kỳ hạn 13 tháng góp tháng , 24 tháng địa chỉ và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên: áp dụng theo biểu lãi suất cơ sở

- Đối vay tiền nóng với chỉ cần CMND các khoản tiền gửi chỉ cần CCCD , tiết kiệm bằng VNĐ lấy liền với số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng:

  • Lãi suất kỳ hạn 13 tháng: áp dụng lãi suất nơi nào của kỳ hạn 12 tháng.
  • Lãi suất kỳ hạn 24 tháng: áp dụng/ quy đổi từ lãi suất kỳ hạn 23 tháng.

- Tài khoản thanh toán góp tuần , Tài khoản ký quỹ không kỳ hạn vay không trả , Tài khoản vốn chuyên dùng [%/năm]: 0.2%/năm.

- Sản phẩm Tiết kiệm mục tiêu [%/năm]: 0.2%/năm.

- Quy định về lãi suất rút trước hạn đối vay trả góp với tiền gửi VNĐ: Khách hàng rút trước hạn đối miễn phí lãi suất với tiền gửi VNĐ áp dụng như mức lãi suất Tiết kiệm thông thường không kỳ hạn là: 0.2%/năm..

KỲ HẠN VAY

LÃI CUỐI KỲ

LÃI MỖI THÁNG

LÃI TRẢ TRƯỚC

LÃI MỖI QUÝ

KKH

0.20

-

-

-

1 tuần

0.20

-

-

-

2 tuần

0.20

-

-

-

3 tuần

0.20

-

-

-

1 tháng

3.95

-

3.94

-

2 tháng

3.95

3.94

3.92

-

3 tháng

3.95

3.94

3.91

-

4 tháng

3.95

3.93

3.90

-

5 tháng

3.953.923.89

-

6 tháng

6.30

6.22

6.11

6.25

7 tháng

6.40

6.30

6.17

-

8 tháng

6.45

6.33

6.18

-

9 tháng

6.40

6.27

6.11

6.30

10 tháng

6.40

6.25

6.08

-

11 tháng

6.40

6.24

6.05

-

12 tháng

7.10

6.88

6.63

6.92

14 tháng

7.10

6.84

6.56

-

15 tháng

7.10

6.82

6.52

6.86

16 tháng

7.10

6.80

6.49

-

17 tháng

7.10

6.78

6.45

-

18 tháng

7.20

6.86

6.50

6.90

19 tháng

7.20

6.84

6.46

-

20 tháng

7.20

6.82

6.43

-

21 tháng

7.20

6.80

6.39

6.84

22 tháng

7.20

6.78

6.36

-

23 tháng

7.20

6.76

6.33

-

25 tháng

7.20

6.73

6.26

-

26 tháng

7.20

6.71

6.23

-

27 tháng

7.20

6.69

6.20

6.73

28 tháng

7.20

6.67

6.16

-

29 tháng

7.20

6.66

6.13

-

30 tháng

7.20

6.64

6.10

6.68

31 tháng

7.20

6.62

6.07

-

32 tháng

7.20

6.60

6.04

-

33 tháng

7.20

6.59

6.01

6.62

34 tháng

7.20

6.57

5.98

-

35 tháng

7.20

6.55

5.95

-

36 tháng

7.20

6.54

5.92

6.57

Tổng đài Nam A Bank: 19006679

4.9/5 [55 votes]

Video liên quan

Chủ Đề