Tiếng Anh lớp 6 trang 11 sách mới Tập 2

1. Read and tick [√ ] the questions you think are suitable to ask a new friend at school 

1.      Are you from around here?

2.     Do you like pop music?

3.     How much pocket money do you get?

4.     What is your favourite subject at school?

5.     Are you hungry?

6.     Do you play football?

7.     How do you get to school every day?

8.     Where do you go shopping?

Write one or two more questions on a piece of paper. Then share them with the class. 

Hướng dẫn:

Đọc và đánh dấu [√ ] vào câu hỏi mà em nghĩ là phù hỢp dể hỏi một người bạn mới ở trường.

  1. Bạn ở gần đây không? s
  2. Bạn thích nhạc pop không? S
  3. Bạn có bao nhiêu tiền trong túi?
  4. Môn học yêu thích của bạn là gì? s
  5. Bạn có đói không?
  6. Bạn có chơi bóng đá không? s
  7. Bạn tới trường hàng ngày như thế nào? s
  8. Bạn đi mua sắm ở đâu?

Viết một, hai hoặc nhiều câu hỏi vào mảnh giấy. Sau đó truyền cho cả lớp

Do you like English?

How many subjects do you study?

Who is your English teacher? 

2. There is a quiz for students in the new school newsletter. Read the questions

Are you a good friend in class?

  1. Do you remember all your new classmates' names?
  2. Do you help your teacher in the class?
  3. Do you share things with your classmates?
  4. Do you keep quiet when your teacher is talking?
  5. Do you play with your classmates at break time?
  6. Do you help your classmates with their homework?
  7. Do you travel to school with your classmates?
  8. Do you listen when your classmates are talking?

a Work in groups. Take turns to interview the others. Use the questions.

b Class presentation. Are they good friends in class? Tell the class about them.

Hướng dẫn

Có một câu đố cho học sinh b bản tin của trường mới. Đọc câu hỏi.

Bạn có phải là một người bạn tốt trong lớp không?

  1. Bạn có nhớ hết tên của các bạn trong lớp mới không?
  2. Bạn có giúp đỡ giáo viên trong lớp không?
  3. Bạn có chia sẻ đồ dùng với các bạn trong lớp không?
  4. Bạn có giữ im lặng khi giáo viên nói không?
  5. Bạn có chơi với các bạn trong lớp vào giờ giải lao không?
  6. Bạn có giúp bạn mình làm bài tập về nhà không?
  7. Bạn có đi đến trường với bạn học không?
  8. Bạn có lắng nghe khi bạn học đang nói không?

a. Làm theo nhómẳ Lần lượt phỏng vấn các bạn khác. Sử dụng các câu hỏi trên.

b. Nói trước lớp. Họ có phải là bạn học tốt không? Nói cho lớp nghe về điều đó.

conflicts [các xung đột]

norms [các chuẩn mực]

brand name [hàng hiệu, nhãn hiệu]

afford [có khả năng chi trả]

impose [áp đặt]

1.

Have enough money to buy something

[đủ tiền đề mua gì đó]

Đáp án: afford

2.

Make somebody accept the same opinions or ideas as you

[bắt ai chấp nhận những quan điểm hoặc ý kiến giống của bạn]

Đáp án: impose

3.

the name given to a product by the company that produces it

[tên do công ty sản xuất đặt cho một sản phẩm]

Đáp án: brand name

4.

standards of behaviour that are typical or accepted within a particular group or society

[những chuẩn mực về hành vi tiêu biểu hoặc được một nhóm người hoặc một xã hội chấp nhận]

Đáp án: norms

5.

situations in which people are involved in a serious disagreement or argument

[những tình huống trong đó mọi người có liên quan có sự bất đồng hoặc tranh cãi kịch liệt]

Đáp án: conflicts

Nối tiếp bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng lesson, tài liệu Soạn Communication trang 11 SGK tiếng Anh 6 tập 2 unit 7 Television dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Soạn Communication Unit 7 tiếng Anh lớp 6 trang 11 cung cấp cho bạn học thêm về vốn từ vựng liên quan đến chủ đề Television [Truyền hình]. Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu phục vụ việc học tập và giảng dạy.

Xem thêm: Soạn unit 7 lớp 6 Television đầy đủ nhất

Tiếng Anh 6 unit 7 Communication

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Soạn Communication Unit 7 lớp 6 Television

I. Mục tiêu bài học

1. Objectives:

- Vocabulary: clumsy, mini-series, cute, entertain, Finland, Iceland, Britain.

- Grammar: present simple tense.

2. Skills:

By the end of the lesson, sts will be able to

- talk about talk about some strange or famous facts relating to television around the world after the activities of reading and speaking.

II. Soạn Communication Unit 7 lớp 6 Television

Everyday English - Asking for and giving information about TV programmes.

1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted words. Nghe và đọc bài hội thoại. Chú ý đến các từ được làm nổi bật.

Click để nghe

2. Work in pairs. Male a similar conversation about your favourite TV programme. Làm việc theo cặp. Tạo một bài hội thoại tương tự về chương trình TV yêu thích của em.

Gợi ý

What's your favorite TV programme?

Who's the billionaire?

Why do you like it?

Because there are are many useful questions.

TV programmes

3. Work in groups. Discuss and complete the facts with the countries in the box. Làm việc theo nhóm. Thảo luận và hoàn thành các sự thật với các quốc gia trong khung.

Đáp án

1 - Japan;

2 - Viet Nam

3 - Iceland

4 - the USA

4. Read about the two TV programmes and tick [✓] the correct programme in the table. You may tick both. Đọc qua hai chương trình TV và đánh dấu chương trình đúng trong bảng. Em có thể đánh dấu cả hai.

Đáp án

1. Let's Learn & Hello Fatty

2. Let's Learn

3. Hello Fatty

4. Let's Learn

5. Hello Fatty

5. Work in groups. Tell your group which programme in 4 you prefer and why. Làm việc theo nhóm. Nói với nhóm của em chương trình nào ở bài 4 mà em thích hơn và vì sao.

Gợi ý

I prefer Hello Fatty to Let's Learn because it can educate and entertain the young audience.

Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Communication. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chào bạn Soạn Anh 6 trang 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tiếng Anh 6 Unit 1: Communication giúp các em học sinh lớp 6 trả lời 5 câu hỏi tiếng Anh trang 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 1: My New School trước khi đến lớp.

Soạn Communication Unit 2 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 - Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 6 Unit 1: Communication

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5

Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted parts. [Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý vào phần được làm nổi bật]

Vy: Phong, this is Duy, my new friend

Phong: Hi, Duy. Nice to meet you

Duy: Hi, Phong. Nice to meet you, too

H ư ớng dẫn dịch:

Vy: Phong này, đây là Duy, bạn mới của tớ.

Phong: Chào Duy, rất vui được gặp cậu.

Duy: Chào Phong, mình cũng rất vui được gặp cậu.

Câu 2

Work in groups. Practise introducing a friend to someone else. [Làm việc theo nhóm. Luyện tập giới thiệu bạn của mình với người khác].

Nam: Good afternoon Van, how are you today?

Van: Never better. Nam, this is Ha, my new friends. We are going to the cinema.

Nam: Hi Ha. Nice to meet you.

Ha: Hi, Nam. Nice to meet you, too.

Van: Let’s go to the cinema together!

Câu 3

Read and tick the questions you think are suitable to ask a new friend at school. [Đọc và tích vào những câu hỏi mà các em cho là phù hơp để hỏi một bạn mới ở trường].

1. Are you from around here?

2. Do you like music?

3. How much money do you get?

4. What is your favourite subject at school?

5. Are you hungry now?

6. Do you play football?

7. How do you go to school every day?

8. Where do you often go shopping?

Đáp án: 1,2,4,6,7

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn ở gần đây à?

2. Bạn có thích môn âm nhạc không?

3. Bạn kiếm được bao nhiêu tiền?

4. Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?

5. Bây giờ bạn có đói không?

6. Bạn có chơi bóng đá không?

7. Mỗi ngày bạn đi học bằng gì?

8. Bạn thường đi mua sắm ở đâu?

Câu 4

There is a quiz for students in the new school newsletter. Answer the questions. [Có một bảng câu hỏi dành cho học sinh ở bản tin của trường. Trả lời những câu hỏi].

ARE YOU A GOOD FRIEND AT SCHOOL?

YES

NO

1

Do you remember all your new classmates’ names? [Bạn có nhớ hết tên các bạn cùng lớp mới không?]

2

Do you often listen to your friends’ advice? [Bạn có thường nghe lời khuyên của các bạn không?]

3

Do you share things with your classmates? [Bạn có chia sẻ các thứ với bạn cùng lớp không?]

4

Do you keep your friends’ secret? [Bạn có giữ bí mật của các bạn không?]

5

Do you play with your classmates at break time? [Bạn có chơi cùng với các bạn cùng lớp

6

Do you help your classmates with their homework? [Bạn có giúp đỡ các bạn cùng lớp làm bài tập về nhà không?]

7

Do you go to school with your friends? [Bạn có đi học cùng với các bạn không?]

8

Do you listen when your classmates are talking? [Bạn có lắng nghe khi các bạn cùng lớp đang nói không?]

Câu 5

Work in groups. Takes turns to interview the others. Use the questions above. [Làm việc theo nhóm. Lần lượt phỏng vấn các bạn khác. Sử dụng những câu trên]

Cập nhật: 08/09/2021

Video liên quan

Chủ Đề