Lãi suất vay ngân hàng maritime bank 2018 mới nhất năm 2022

Lãi suất ngân hàng Maritime Bank trong tháng 12 được giữ nguyên so với tháng 11 với mức cao nhất là 7,3%/năm dành cho khách hàng cá nhân với kì hạn gửi 18 tháng và số tiền gửi từ 1 tỉ đồng trở lên.  

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam [Nguồn: Maritime Bank]

Lãi suất Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam [Maritime Bank] dành cho khách hàng cá nhân trong tháng 12 được giữ nguyên so với tháng 11 ở tất cả các kì hạn và dao động từ 1 - 7,3%/năm.

Theo đó, các khoản tiền gửi kỳ hạn ngắn từ 1 tuần - 3 tuần có lãi suất là 1%/năm.

Các khoản tiền gửi kỳ hạn từ 1 tháng trở lên có lãi suất thay đổi theo số tiền [dưới 50 triệu đồng, từ 50 triệu - dưới 1 tỷ đồng, từ 1 tỷ đồng trở lên] và hình thức nhận lãi.

Cụ thể, đối với số tiền dưới 50 triệu đồng, tiền gửi kì hạn 1 tháng có lãi suất là 4,85%/năm; 2 tháng là 4,95%/năm; 3 tháng là 5,1%/năm 4 - 5 tháng là 5,3%/năm; 6 tháng là 6,5%/năm; 7 - 8 tháng và 18 tháng là 6,9%/năm; 9 và 12 tháng là 6,7%/năm, 10 - 11 tháng và 13 tháng là 6,8%/năm, 15 tháng là 6,85%/năm. Kì hạn 24 tháng và 36 tháng cùng được huy động với mức lãi suất là 6,6%/năm.

Đối với số tiền gửi từ 1 tỉ đồng trở lên, lãi suất áp dụng chotiền gửi kì hạn 1 tháng là 5%/năm; 2 tháng là 5,1%/năm; 3 tháng là 5,2%/năm; 4 - 5 tháng là 5,4%/năm; 6 tháng là 6,6%/năm; 7 - 8 tháng và 10 – 12 tháng tháng là 6,9%/năm; 9 tháng, 24 tháng và 36 tháng có cùng mức lãi suất là 6,8%/năm; lãi suất kì hạn 13 tháng là 7%/năm, 15 tháng là 7,05%/năm. Kì hạn 18 tháng được huy động với mức lãi suất là 7,1%/năm.

Đối với số tiền gửi trên 1 tỉ đồng, kì hạn 1 tháng có lãi suất là 5,1%/năm; 2 tháng là 5,2%/năm; 3 tháng là 5,3%/năm; 4 - 5 tháng là 5,5%/năm; 6 tháng là 6,7%/năm; 7 - 9 tháng là 6,9%/năm; 10 -11 tháng, 24 tháng, 36 tháng có cùng mức lãi suất là 7%/năm; lãi suất kì hạn 12 tháng là 7,1%/năm, 13 tháng là 7,2%/năm; 15 tháng là 7,25%/năm. Đáng chú ý, mức lãi suất cao nhất là 7,3%/năm đang được Maritime Bank áp dụng cho kì hạn 18 tháng.

Ngoài sản phẩm lãi suất cao nhất, Maritime Bank cũng đang triển khai nhiều sản phẩm huy động khác dành cho khách hàng cá nhân như: Định kì sinh lời, trả lãi ngay, rút gốc từng phần, ong vàng và măng non…

Biểu lãi suất ngân hàng MaritimeBank dành cho khách hàng cá nhân khảo sát tại 26/12/2018

Nguồn: Website MaritimeBank

Mạnh Đức

Đầu tháng 10, mức lãi suất cao nhất tại ngân hàng Maritime Bank là 7,3%/năm, áp dụng cho các khoản tiền gửi từ 1 tỷ đồng trở lên với kỳ hạn 18 tháng.

Trong đầu tháng 10, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Nước Ta [ Maritime Bank ] đã đổi khác mức lãi suất tại hầu hết những kỳ hạn so với tháng 9. Theo đó, lãi suất những khoản tiền gửi kỳ hạn ngắn từ 1 tuần – 3 tuần có lãi suất là 1 % / năm. Các khoản tiền gửi kỳ hạn từ 1 tháng trở lên có lãi suất đổi khác theo số tiền [ dưới 50 triệu đồng, từ 50 triệu – dưới 1 tỷ đồng, từ 1 tỷ đồng trở lên ] và hình thức nhận lãi.

Cụ thể, với số tiền từ 50 triệu đồng – dưới 1 tỷ đồng, tiền gửi kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 5% [giảm 0,15 điểm phần trăm so với tháng 9]; 2 tháng là 5,1% [tăng 0,95 điểm %]; 3 tháng là 5,2% [giảm 0,15 điểm %]; 4 – 5 tháng là 5,4%/năm [tăng 0,05 điểm %]; 6 tháng là 6,6% [giảm 0,3 điểm %] 7 – 8 tháng là 6,9% [giảm 0,1 điểm %]; 9 tháng là 6,8%/năm [ giảm 0,1 điểm %], 10 – 12 tháng là 6,9%.

Xem thêm: Lãi suất ngân hàng LienVietPostBank mới nhất tháng 11/2020

Các kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng có mức lãi suất lần lượt là 7%/năm [tăng điểm 0,1 điểm %] và 7,05%/năm [giảm 0,05 điểm %]. Các kỳ hạn dài hơn như 24 tháng và 36 tháng đang được hưởng mức lãi suất là 6,8%/năm. Tiền gửi kỳ hạn 18 tháng có lãi suất cao nhất, số tiền từ 50 triệu – dưới 1 tỷ đồng là 7,1%/năm; từ 1 tỷ đồng trở lên là 7,3%/năm cũng là mức lãi suất cao nhất của ngân hàng.

Xem thêm: MBBank là ngân hàng gì? Ngân hàng Quân Đội có tốt không?

Dưới đây là biểu lãi suất ngân hàng MaritimeBank mới nhất tại ngày 5/10:

Bạn đang đọc: Lãi suất ngân hàng Maritime Bank mới nhất tháng 10/2018

Kỳ hạn/mức tiềnLãi suất cao nhấtĐịnh kỳ sinh lờiTrả lãi ngayRút gốc từng phầnOng vàngMăng Non
Dưới 50 triệuTừ 50 triệu – 1 tỷTừ 1 tỷ trở lên
Rút trước hạn0
01 tháng4.855.005.104.754.75
02 tháng4.955.105.204.854.854.85
03 tháng5.105.205.304.954.854.855.105.10
04 tháng5.305.405.505.155.055.055.305.30
05 tháng5.305.405.505.155.055.055.305.30
06 tháng6.506.606.706.406.306.306.506.50
07 tháng6.906.906.906.606.506.506.706.70
08 tháng6.906.906.906.606.506.506.706.70
09 tháng6.706.806.906.606.506.506.706.70
10 tháng6.806.907.006.706.606.606.806.80
11 tháng6.806.907.006.706.606.606.806.80
12 tháng6.706.907.106.506.406.406.706.70
13 tháng6.807.007.206.606.406.406.806.80
15 tháng6.857.057.256.556.056.056.856.85
18 tháng6.907.107.306.706.306.306.906.90
24 tháng6.606.807.006.406.006.006.606.60
36 tháng6.606.807.006.406.006.006.606.60
04 -15 năm6.60

Biểu lãi suất thường thì của Maritime Bank. Đvt : % / năm. [ Nguồn : Website Maritime Bank ]

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng Hàng Hải [MSB] tháng 08/2022 dao động từ {thap} đến {cao} /năm. Lãi suất ngân hàng Hàng Hải [MSB] kỳ hạn {min-thang}, {max-thang} lần lượt là {ls-min-thang}%, {ls-max-thang}%.

Theo bảng lãi suất ngân hàng mới nhất của Chợ Giá , mức lãi suất cao nhất của ngân hàng Hàng Hải [MSB]{cao}/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn {max_ky_han}.

Đơn vị tính Định kỳ sinh lời 139141 247875 Hợp đồng tiền gửi Trả lãi ngay 141077 Lãi suất cao nhất 272472 Măng non * 141003 Ong vàng [*] 247727 Gửi tại quầy Gửi trực tuyến Gửi tại quầy Gửi trực tuyến Gửi tại quầy Gửi trực tuyến Gửi tại quầy Gửi trực tuyến
Rút trước hạn 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
01 tháng 3.0 2.85 3.35 3.0 3.5
02 tháng 2.95 3.45 3.0 2.95 3.45 3.5 3.5
03 tháng 3.45 3.75 3.5 3.45 3.75 3.8 4.0 3.5 3.5 3.5
04 tháng 3.45 3.75 3.5 3.45 3.75 3.8 3.8 3.5 3.5 3.5
05 tháng 3.45 3.75 3.5 3.45 3.75 3.8 3.8 3.5 3.5 3.5
06 tháng 4.9 5.4 4.95 4.75 5.25 5.0 5.8 4.8 4.8 4.8
07 tháng 4.9 5.4 4.95 4.75 5.25 5.0 5.6 4.8 4.8 4.8
08 tháng 4.9 5.4 4.95 4.75 5.25 5.0 5.6 4.8 4.8 4.8
09 tháng 4.9 5.4 4.95 4.75 5.25 5.0 5.6 4.8 4.8 4.8
10 tháng 5.2 5.7 5.25 5.2 5.7 5.3 5.9 5.15 5.15 5.15
11 tháng 5.2 5.7 5.25 5.2 5.7 5.3 5.9 5.15 5.15 5.15
12 tháng 5.3 5.8 5.45 5.2 5.7 5.6 6.2 5.3 5.3 5.3
13 tháng 5.3 5.8 5.45 5.2 5.7 5.6 6.2 5.3 5.3 5.3
15 tháng 5.3 5.8 5.45 5.2 5.7 5.6 6.2 5.4 5.4 5.4
18 tháng 5.3 5.8 5.45 5.2 5.7 5.6 6.2 5.4 5.4 5.4
24 tháng 5.3 5.8 5.45 5.2 5.7 5.6 6.2 5.4 5.4 5.4
36 tháng 5.3 5.8 5.45 5.2 5.7 5.6 6.2 5.4 5.4 5.4
04 - 15 năm 5.4 5.4

[*] Lãi suất Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn gửi góp [Ong Vàng và Măng Non] là thả nổi và thay đổi theo Biểu lãi suất MSB ban hành từng thời kỳ. [**] Sản phẩm Lãi suất cao nhất: Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 01/01/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ vnđ [Năm trăm tỷ vnđ] áp dụng lãi suất 7.0%/năm.

[***] Sản phẩm Lãi suất cao nhất: Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 01/01/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ vnđ [Năm trăm tỷ vnđ] áp dụng lãi suất 7.0%/năm.

1 -13, 15, 18, 24, 36 tháng.

Cuối kỳ

VND/USD

500.000 VNĐ/30 USD

Nếu khách hàng không tất toán vào ngày đến hạn và không có thoả thuận nào khác thì MSB sẽ tự động chuyển cả gốc và lãi sang kỳ hạn mới tương ứng với lãi suất tại thời điểm chuyển kỳ hạn. [Ngày đến hạn thanh toán trùng với ngày nghỉ hoặc ngày lễ theo quy định của MSB thì việc chi trả gốc và lãi sẽ được chuyển sang ngày làm việc tiếp theo đầu tiên].

Khách hàng được phép rút trước hạn và hưởng lãi suất không kỳ hạn.

Cần tư vấn trực tiếp?

Đặt lịch hẹn với chúng tôi

Video liên quan

Chủ Đề