Kiểm tra sức khoẻ định kỳ tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh và vai trò không thể thiếu của nó trong nền kinh tế hội nhập toàn cầu đã được công nhận từ lâu, khi mà trao đổi tri thức và giao dịch kinh doanh đã vươn xa hơn tới nhiều quốc gia trên thế giới. Ngày nay, tiếng Anh là một công cụ phải có để chúng ta tiếp tục trau dồi, học tập, phát triển bản thân và tiến xa hơn nữa trong công việc sau khi tốt nghiệp.

Tiếp tục chuỗi các bài viết liên quan đến các chủ đề từ vựng trong công việc, hôm nay, Language Link Academic sẽ mang đến một chủ đề từ vựng y tế: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xét nghiệm. Nhóm từ vựng này không chỉ vô cùng cần thiết cho các bác sĩ [doctor], y tá [nurse], mà còn vô cùng cần thiết đối với các bệnh nhân [patient] đi khám xét nghiệm ở nước ngoài hoặc các phòng khám [clinic] và bệnh viện [hospital] đa quốc gia ở Việt Nam.

  • blood test /ˈblʌd test/: xét nghiệm máu
  • blood pressure: huyết áp
  • blood type: nhóm máu
  • red blood cells: hồng cầu
  • white blood cells: bạch cầu
  • urine test: xét nghiệm nước tiểu
  • eye check: kiểm tra mắt
  • sample /ˈsɑːmpl/: lấy mẫu thử
  • routine check-up: khám định kì
  • check-up /ˈtʃekʌp/: kiểm tra sức khoẻ
  • medical check-up/ medical examination: kiểm tra ý tế/kiểm tra sức khoẻ
  • ultrasound /ˈʌltrəsaʊnd/: siêu âm
  • x-ray /’eks’rei/: chụp x quang
  • biopsy /ˈbaɪɒpsi/: sinh thiết
  • diagnose: chẩn đoán bệnh
  • diagnosis /ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/: sự chẩn đoán
  • cat scan/ct scan: chụp cắt lớp vi tính
  • sample /ˈsɑːmpl/ lấy mẫu thử
  • auscultation: nghe bệnh bằng ống nghe
  • EEG-electrocardiogram: điện tâm đồ
  • amniocentesis test: xét nghiệm tích hợp. xét nghiệm tích hợp là một xét nghiệm được thực hiện trong lúc mang thai cho quý vị biết xác suất thai nhi bị hội chứng down, dư nhiễm sắc thể 18, hoặc bị tật nứt đốt sống.
  • electroencephalogram: điện não đồ
  • positive: dương tính
  • negative: âm tính
  • lab/laboratory: phòng xét nghiệm
  • lab result: kết quả xét nghiệm
  • false negative: kết quả kiểm tra xấu

2. Các từ vựng khác liên quan

a/ Bác sĩ các khoa trong bệnh viện

  • general practitioner: bác sĩ đa khoa
  • internist /ˈɪn.tɜː.nɪst/: bác sĩ nội khoa
  • surgeon /ˈsɜː.dʒən/: bác sĩ phẫu thuật
  • cardiologist /ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒɪst/: bác sĩ tim mạch
  • dermatologist /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ : bác sĩ da liễu
  • dietician /ˌdaɪ.əˈtɪʃ.ən/: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
  • emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
  • endocrinologist /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒɪst/: bác sĩ nội tiết
  • ent doctor [ears, nose, throat]: bác sĩ tai mũi họng
  • gastroenterologist /ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒɪst/: bác sĩ tiêu hoá
  • neurologist /njʊəˈrɒl.ə.dʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
  • obstetrician /ˌɒb.stəˈtrɪʃ.ən/: bác sĩ sản khoa
  • oncologist /ɒŋˈkɒl.ə.dʒɪst/ : bác sĩ chuyên khoa ung thư
  • paediatrician /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/: bác sĩ nhi

b/ Các căn bệnh có thể gặp phải

  • cancer /ˈkæn.sər/: ung thư
  • hepatitis /ˌhep.əˈtaɪ.tɪs/ a/b/c: viêm gan a/b/c
  • allergy /ˈæl.ə.dʒi/: dị ứng
  • chicken pox: thuỷ đậu
  • depression: suy nhược cơ thể
  • dislocated: trật khớp
  • fracture /ˈfræk.tʃər/: gãy xương
  • sprain: bong gân
  • food poisoning: ngộ độc thực phẩm
  • heart attack: cơn đau tim
  • HIV [viết tắt của Human Immunodeficiency Virus]: bệnh suy giảm miễn dịch
  • light-headed: hoa mắt chóng mặt vì thiếu oxy
  • headache: đau đầu
  • migraine /ˈmiː.ɡreɪn/: đau nửa đầu
  • pneumonia /njuːˈməʊ.ni.ə/:bệnh viêm phổi
  • rash: phát ban
  • spasm /ˈspæz.əm/ : sự co thắt
  • infection: nhiễm trùng
  • arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
  • malaria / məˈleriə /: sốt rét
  • asthma / ˈæzmə /: suyễn

Như vậy, với bài viết trên đây, Language Link Academic đã cung cấp cho bạn khá nhiều từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xét nghiệm nói riêng và chuyên ngành y khoa nói chung.

Nếu bạn vẫn đang loay hoay tìm một lớp học để cải thiện khả năng tiếng Anh giao tiếp trong công việc nói chung và từ vựng về chuyên ngành y khoa của mình nói riêng, thì hãy đừng ngần ngại đến với các trường của Language Link Academic với khoá học tiếng Anh giao tiếp chuyên nghiệp với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm giảng dạy và kiến thức chuyên ngành sâu sẽ giúp bạn cải thiện khả năng tiếng Anh đáng kể để phát triển xa hơn trong sự nghiệp của mình đấy.

Kiểm Tra Sức Khỏe Định Kỳ Tiếng Anh Là Gì? bạn đang là 1 người ở lứa tuổi đẹp nhất của đời người, có bao giờ bạn tự hỏi là bạn có thật sự khỏe mạnh hoài hay không? đừng quá tự tin cho sức khỏe của mình nhé, không ai biết trước ngày mai điều gì nên ngay từ bây giờ bạn phải lập ra 1 thời gian biểu đi khám sức khỏe định kỳ nhằm giúp ít cho việc phát hiện sớm các loại bệnh tiềm ẩn trong người bạn trong tương lai gần.

Vậy nghĩa tiếng anh của kiểm tra sức khỏe định kỳ bạn có 1 lần nào tìm hiểu hay chưa? hãy cùng với chúng tôi tìm hiểu về chúng nhé xem nghĩa tiếng anh là gì?

Kiểm tra sức khỏe định kỳ tiếng anh là gì

Kiểm tra sức khỏe định kỳ tiếng anh là “Periodic health check”

Từ vựng về đi khám sức khỏe

Có quá nhiều tự vựng liên quan sức khỏe hay dưới đây chắc chắn đủ cho bạn học vài tuần để nâng cao kiến thức từ vựng tiếng anh của mình.

  • Bệnh viện: Hospital
  • Bệnh nhân: Patient, sick [man, woman]
  • Bà đỡ: Midwife
  • Băng: Bandage
  • Bắt mạch: To feel the pulse
  • Buồn nôn: A feeling of nausea
  • Cảm: To have a cold, to catch cold
  • Cấp cứu: First-aid
  • Cấp tính [bệnh]: Acute disease
  • Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
  • Chóng mặt: Giddy
  • Dị ứng: Allergy
  • Đau âm ỉ: Dull ache
  • Đau buốt, chói: Acute pain
  • Đau họng: Sore throat
  • Đau răng: Toothache
  • Đau tai: Ear ache
  • Đau tay: To have pain in the hand
  • Đau tim: Heart complaint
  • Điều trị: To treat, treatment
  • Điều trị học: Therapeutics
  • Đơn thuốc: Prescription
  • Gọi bác sĩ: To send for a doctor
  • Huyết áp: Blood pressure
  • Khám bệnh: To examine
  • Loét,ung nhọt: Ulcer
  • Mất ngủ: Insomnia
  • Ngoại khoa [phẫu thuật]: Surgery
  • Ngộ độc: Poisoning
  • Nhi khoa: Paediatrics
  • Nhổ răng: To take out [extract] a tooth.

Tiếng anh giao tiếp khi đi khám bệnh tại bệnh viện

At the reception – Tại quầy lễ tân

I’d like to see a doctor

Tôi muốn gặp bác sĩ

Do you have an appointment?

Anh/chị có lịch hẹn trước không?

Is it urgent?

Có khẩn cấp không?

I’d like to make an appointment to see Dr Tom

Tôi muốn hẹn gặp bác sĩ Tom

Discussing symptoms – Bàn về các triệu chứng

How can I help you?

Tôi có thể giúp gì cho anh/chị?

What’s the problem?

Anh/chị có vấn đề gì?

What are your symptoms?

Anh/chị có triệu chứng gì?

’ve got a tempeature

Tôi bị sốt

I’ve got a sore throat

Tôi bị viêm họng

Bài bài viết này nhắn nhủ sức khỏe rất quan trọng với 1 người hay nhiều người vì vậy nên chịu khó định kỳ 6 tháng đi khám bệnh 1 lần để bảo vệ sớm và điều trị nếu phát hiện căn bệnh nào đó thì mới mong bảo vệ tính mạng của bạn và gia đình bạn.

Chủ Đề