Khi xà phòng hóa 1mol este x cần 120g naoh

este đóng góp vai trò quan trọng, ngoài ra còn có các thành phần khác. Mỗi loại hoa quả đều có một mùi

đặc trưng thể hiện lượng este trong đó chiếm ưu thế, tuy nhiên cũng có este thể hiện mùi của nhiều loại

hoa quả khác nhau và ngược lại.

Dựa vào các đặc tính mùi vị trên, trong công nghiệp thực phẩm hiện nay, người ta thường dùng

các este để tạo mùi cho các sản phẩm.

Thông thường, các este dùng trong công nghiệp thực phẩm, đồ uống, bánh kẹo được tổng hợp

hoặc chiết xuất từ thiên nhiên. Tuy nhiên, do giá thành cao và một số nguyên nhân khác, nên hầu hết

nguồn chủ yếu từ tổng hợp hóa học.

Este của các rượu đơn chức và axít đơn chức thường là các chất lỏng, dễ bay hơi, có mùi thơm dễ

chịu của các loại hoa quả khác nhau. Ester của các axit có nhân thơm cũng có mùi đặc trưng của các loại

hoa quả, các loại tinh dầu và hương liệu tự nhiên.

Mùi của một số este thông dụng

1. Amyl axetat: Mùi chuối, Táo

2. Amyl butyrat: Mùi mận, Mơ, Đào, Dứa

3. Allyl hexanoat: Mùi dứa

4. Benzylaxetat: Mùi quả đào

5. Benzyl butyrat: Mùi sơri

6. Etylfomiat: Mùi đào chín

7. Etyl butyrat: Mùi dứa.

8. Etyl lactat: Mùi kem, bơ

9. Etyl format: Mùi chanh, dâu tây.

10. Etyl cinnamat: Mùi quế

11. Isobutyl format: Mùi quả mâm xôi

12. Isoamylaxetat: Mùi chuối

13. Isobutyl propionat: Mùi rượu rum

14. Geranyl axetat: Mùi hoa phong lữ

15. Metyl salisylat: Mùi cao dán, dầu gió.

16. Metyl butyrat: Mùi táo, Dứa, Dâu tây

17. Metyl 2-aminobenzoat: Mùi hoa cam

18. Octyl acetat: Mùi cam

19. Propyl acetat: Mùi lê

20. Metyl phenylacetat: Mùi mật

21. Metyl anthranilat: Mùi nho C 6 H 4 [NH 2 ]COOCH 3 [Vị trí ortho]

22. Metyl trans-cinnamat: Mùi dâu tây [trans-cinnamic axit]

CH 3 O

CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT

PHẦN I: LÝ THUYẾT

Câu 1: Este mạch hở có công thức tổng quát là A. CnH2n+2-2a-2bO2b. B. CnH2n - 2O 2. C. CnH2n + 2-2bO2b. D. CnH2nO 2. Câu 2: Công thức tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic và một ancol là: A. CnH2nOz. B. RCOOR’. C. CnH2n -2O 2. D. Rb[COO]abR’a. Câu 3: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:

A. CnH2nO 2 [n≥2]. B. CnH2n - 2O 2 [n ≥2]. C. CnH2n + 2O 2 [n≥ 2]. D. CnH2nO [n ≥ 2].

Câu 4: Este no, đơn chức, đơn vòng có công thức tổng quát là:

A. CnH2nO 2 [n ≥ 2]. B. CnH2n - 2O 2 [n ≥ 2]. C. CnH2n + 2O 2 [n ≥ 2]. D. CnH2nO [n ≥ 2].

Câu 5: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức là: A. CnH2nO 2. B. CnH2n+2O 2. C. CnH2n-2O 2. D. CnH2n+1O 2. Câu 6: Este tạo bởi axit axetic và glixerol có công thức cấu tạo là là: A. [C 3 H 5 COO] 3 C 3 H 5 B. C 3 H 5 OOCCH 3 C. [CH 3 COO] 3 C 3 H 5 D. [CH 3 COO] 2 C 2 H 4 Câu 7: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, 2 chức và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức là: A. CnH2n-2O 4. B. CnH2n+2O 2. C. CnH2n-6O 4. D. CnH2n-4O 4. Câu 8: Công thức của este tạo bởi axit benzoic và ancol etylic là: A. C 6 H 5 COOC 2 H 5 B. C 2 H 5 COOC 6 H 5 C. C 6 H 5 COOCH 3 D. CH 3 COOC 6 H 5 Câu 9: C 3 H 6 O 2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 10: C 4 H 8 O 2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 11: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C 4 H 8 O 2 đều tác dụng được với NaOH? A. 8. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 12: Ứng với CTPT C 4 H 6 O 2 có bao nhiêu este mạch hở? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 13: Ứng với CTPT C 4 H 6 O 2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? A. 10. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 14: Từ các ancol C 3 H 8 O và các axit C 4 H 8 O 2 có thể tạo ra bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 15: Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C 4 H 8 O 2 tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 sinh ra Ag là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 16: Trong các este có công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 , có bao nhiêu este không thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 17: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn CTPT của X là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Phân tích định lượng 1 este A nhận thấy %O = 53,33%. Este A là A. Este 2 chức. B. Este không no. C. HCOOCH 3. D. CH 3 COOCH 3. Câu 19: Phân tích 1 lượng este người ta thu được kết quả %C = 40 và %H = 6,66. Este này là A. metyl axetat. B. metyl acrylat. C. metyl fomat. D. etyl propionat. Câu 20: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là A. CH 3 COOCH 3. B. C 2 H 5 COOCH 3. C. CH 3 COOC 2 H 5. D. C 2 H 5 COOC 2 H 5. Câu 21: Hợp chất hữu cơ mạch hở A có CTPT C 3 H 6 O 2. A có thể là A. Axit hay este đơn chức no. B. Ancol 2 chức no có 1 liên kết pi. C. Xeton hay anđehit no 2 chức. D. Tất cả đều đúng. Câu 22: Hợp chất hữu cơ mạch hở A có CTPT C 4 H 8 O 2. A có thể là A. Axit hay este đơn chức no. B. Ancol 2 chức, không no có 1 liên kết pi. C. Xeton hay anđehit no 2 chức. D. A và B đúng. Câu 23: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây : [1] CH 3 CH 2 COOCH 3 ; [2] CH 3 OOCCH 3 ; [3] HCOOC 2 H 5 ;[4] CH 3 COOH ; [5] CH 3 OCOC 2 H 3 ; [6] HOOCCH 2 CH 2 OH ; [7] CH 3 OOC-COOC 2 H 5. Những chất thuộc loại este là A. [1], [2], [3], [4], [5], [6]. B. [1], [2], [3], [5], [7].

  1. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol. C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. Câu 44: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol. C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. Câu 45: Thuỷ phân este C 2 H 5 COOCH=CH 2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì? A. C 2 H 5 COOH,CH 2 =CH-OH. B. C 2 H 5 COOH, HCHO. C. C 2 H 5 COOH, CH 3 CHO. D. C 2 H 5 COOH, CH 3 CH 2 OH. Câu 46: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y [chỉ chứa các nguyên tử C, H, O]. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y là phản ứng duy nhất. Este E là A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. isopropyl fomat. D. metyl propionat. Câu 47: Thủy phân este C 4 H 6 O 2 [xúc tác axit] được hai chất hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy X là A. anđehit axetic. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. axit fomic. Câu 48: Thuỷ phân este X có CTPT C 4 H 8 O 2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H 2 là 16. X có công thức là A. HCOOC 3 H 7. B. CH 3 COOC 2 H 5. C. HCOOC 3 H 5. D. C 2 H 5 COOCH 3. Câu 49: Hợp chất Y có công thức phân tử C 4 H 8 O 2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C 3 H 5 O 2 Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C 2 H 5 COOC 2 H 5. B. CH 3 COOC 2 H 5. C. C 2 H 5 COOCH 3. D. HCOOC 3 H 7. Câu 50: Một este có CTPT là C 4 H 6 O 2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. CTCT thu gọn của este đó là A. HCOOC[CH 3 ]=CH 2. B. CH 3 COOCH=CH 2. C. CH 2 =CHCOOCH 3. D. HCOOCH=CHCH 3. Câu 51: Khi thủy phân HCOOC 6 H 5 trong môi trường kiềm dư thì thu được A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và nước. C. 2 Muối. D. 2 ancol và nước. Câu 52: Hợp chất A có CTPT C 3 H 4 O 2 có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, thuỷ phân A cũng cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy A là A. C 2 H 3 COOH. B. HOCH 2 CH 2 CHO. C. HCOOCH=CH 2. D. CH 3 CH[OH]CHO. Câu 53: Khi cho một este X thủy phân trong môi trường kiềm thu được một chất rắn Y và hơi ancol Z. Đem chất rắn Y tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đun nóng thu được axit axetic. Còn đem oxi hóa ancol Z thu được anđehit T [T có khả năng tráng bạc theo tỷ lệ 1: 4]. Vậy công thức cấu tạo của X là A. CH 3 COOC 2 H 5. B. HCOOC 3 H 7. C. C 2 H 5 COOCH 3. D. CH 3 COOCH 3. Câu 54: Hai hợp chất hữu cơ [X] và [Y] có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2. [X] cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, [Y] vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của [X] và [Y] lần lượt là A. HCOOCH 3 và CH 3 COOH. B. HOCH 2 CHO và CH 3 COOH. C. HCOOCH 3 và CH 3 OCHO. D. CH 3 COOH và HCOOCH 3. Câu 55: Cho lần lượt các đồng phân, mạch hở, có cùng CTPT C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO 3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 56: Hai chất hữu cơ X 1 và X 2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X 1 có khả năng phản ứng với : Na, NaOH, Na 2 CO 3. X 2 phản ứng với NaOH [đun nóng] nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X 1 , X 2 lần lượt là: A. CH 3 COOH, CH 3 COOCH 3. B. [CH 3 ] 2 CHOH, HCOOCH 3. C. HCOOCH 3 , CH 3 COOH. D. CH 3 COOH, HCOOCH 3. Câu 57: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat? A. Có CTPT C 2 H 4 O 2. B. Là đồng đẳng của axit axetic. C. Là đồng phân của axit axetic. D. Là hợp chất este. Câu 58: Một chất hữu cơ A có CTPT C 3 H 6 O 2 thỏa mãn : A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO 3 /NH 3 , to. Vậy A có CTCT là: A. C 2 H 5 COOH. B. CH 3 COOCH 3. C. HCOOC 2 H 5. D. HOCCH 2 CH 2 OH. Câu 59: Đun nóng este HCOOCH 3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH 3 COONa và C 2 H 5 OH. B. HCOONa và CH 3 OH. C. HCOONa và C 2 H 5 OH. D. CH 3 COONa và CH 3 OH. Câu 60: a. Đun nóng este CH 3 COOCH=CH 2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH 2 =CHCOONa và CH 3 OH. B. CH 3 COONa và CH 3 CHO. C. CH 3 COONa và CH 2 =CHOH. D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH.
  1. Đun nóng este CH 3 COOC[CH 3 ]=CH 2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH 2 =CHCOONa và CH 3 OH. B. CH 3 COONa và CH 3 COCH 3. C. CH 3 COONa và CH 2 =C[CH 3 ]OH. D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH. Câu 61: Đun nóng este CH 2 =CHCOOCH 3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH 2 =CHCOONa và CH 3 OH. B. CH 3 COONa và CH 3 CHO. C. CH 3 COONa và CH 2 =CHOH. D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH. Câu 62: Cho este E có CTPT là CH 3 COOCH=CH 2. Trong các nhận định sau : [1] E có thể làm mất màu dung dịch Br 2 ; [2] Xà phòng hoá E cho muối và anđehit ; [3] E được điều chế không phải từ phản ứng giữa axit và ancol. Nhận định nào là đúng? A. 1. B. 2. C. 1, 2. D. 1, 2, 3. Câu 63: Thuỷ phân 1 este đơn chức, no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử este E. dE/kk = 4. CTCT của E là A. C 2 H 5 COOCH 3. B. C 2 H 5 COOC 3 H 7. C. C 3 H 7 COOC 2 H 5. D. C 4 H 9 COOCH 3. Câu 64: Khi phân tích este E đơn chức mạch hở thấy cứ 1 phần khối lượng H thì có 7,2 phần khối lượng C và 3, phần khối lượng O. Thủy phân E thu được axit A và ancol R bậc 3. CTCT của E là A. HCOOC[CH 3 ] 2 CH=CH 2. B. CH 3 COOC[CH 3 ] 2 CH 3. C. CH 2 =CHCOOC[CH 3 ] 2 CH 3. D. CH 2 =CHCOOC[CH 3 ] 2 CH=CH 2. Câu 65*. Khử este C 2 H 5 COOCH 3 bằng LiAlH 4 , nhiệt độ thu được 2 chất hữu cơ A, B. A, B lần lượt là: A. C 2 H 5 OH, CH 3 COOH. B. C 3 H 7 OH, CH 3 OH. C. C 3 H 7 OH, HCOOH. D. C 2 H 5 OH, CH 3 OH. Câu 66: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu[OH] 2 /OH- khi đun nóng. A. HCOOC 2 H 5. B. HCHO. C. HCOOCH 3. D. Cả 3 chất trên. Câu 67: Etyl fomiat có thể phản ứng được với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. dd AgNO 3 /NH 3. D. Cả [A] và [C] đều đúng. Câu 68: Hợp chất hữu cơ C 4 H 7 O 2 Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là A. CH 3 COOCH 2 Cl. B. HCOOCH 2 CHClCH 3. C. C 2 H 5 COOCH 2 CH 3. D. HCOOCHClCH 2 CH 3. Câu 69*: Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C 4 H 7 ClO 2 thoả mãn :

X + NaOH → muối hữu cơ X 1 + C 2 H 5 OH + NaCl.

Y+ NaOH → muối hữu cơ Y 1 + C 2 H 4 [OH] 2 + NaCl.

X và Y là A. CH 2 ClCOOC 2 H 5 và HCOOCH 2 CH 2 CH 2 Cl. C. CH 2 ClCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl. B. CH 3 COOCHClCH 3 và CH 2 ClCOOCH 2 CH 3. D. CH 3 COOC 2 H 4 Cl và CH 2 ClCOOCH 2 CH 3. Câu 70*: X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau cùng có công thức phân tử C 5 H 6 O 4 Cl 2. Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 2 muối hữu cơ và 1 ancol Thủy phân hoàn toàn Y trong KOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 1 muối hữu cơ và 1 anđehit X và Y lần lượt có công thức cấu tạo là: A. HCOOCH 2 COOCH 2 CHCl 2 và CH 3 COOCH 2 COOCHCl 2. B. CH 3 COOCCl 2 COOCH 3 và CH 2 ClOOCCH 2 COOCH 2 Cl. C. HCOOCH 2 COOCCl 2 CH 3 và CH 3 COOCH 2 COOCHCl 2. D. CH 3 COOCH 2 COOCHCl 2 và CH 2 ClCOOCHClCOOCH 3. Câu 71: Đốt cháy hết a mol este A được 2a mol CO 2. A là A. Metyl fomat. B. Este 2 lần este. C. Este vòng. D. Este không không no. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi este đơn chức E phải dùng 2 thể tích O 2 [đo ở cùng điều kiện]. E là A. este 2 lần este. B. este không no. C. metyl fomat. D. etyl axetat Câu 73. Cho sơ đồ phản ứng sau: C 2 H 6 O→ X→ axit axetic + CH 3 OH Y CTCT của X và Y lần lượt là A. CH 3 CHO, CH 3 COOCH 3. B. CH 3 CHO, C 2 H 5 COOH. C. CH 3 CHO, HCOOC 2 H 5. D. CH 3 CHO, HOCH 2 CH 2 CHO. Câu 74. Este X [ C 4 H 8 O 2 ] thỏa mãn điều kiện: X + H 2 O, H+ Y 1 + Y 2 ; Y 1 + O 2 ,xt Y 2 X có tên là: A. isopropyl fomat B. Propyl fomat C. Metyl propionat D. Etyl axetat Câu 75: Cho chuỗi phản ứng sau đây : C 2 H 2 → X → Y → Z → CH 3 COOC 2 H 5 X, Y, Z lần lượt là A. C 2 H 4 , CH 3 COOH, C 2 H 5 OH. B. CH 3 CHO, C 2 H 4 , C 2 H 5 OH. C. CH 3 CHO, CH 3 COOH, C 2 H 5 OH. D. CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, CH 3 COOH.  Câu 76. Chất hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh, CTPT là C 4 H 6 O 2. Biết:

A. C 2 H 4 O 2. B. CH 2 O 2. C. C 4 H 8 O 2. D. C 3 H 6 O 2.

Câu 4: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau

trong dãy đồng đẳng [MX < MY]. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O 2 [đktc], thu

được 5,6 lít khí CO 2 [đktc] và 4,5 gam H 2 O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là

A. [HCOO] 2 C 2 H 4 và 6,6. B. HCOOCH 3 và 6,7.

C. CH 3 COOCH 3 và 6,7. D. HCOOC 2 H 5 và 9,5.

DẠNG 3: TÌM CTCT CỦA ESTE DỰA VÀO PƯ THỦY PHÂN TẠO RA MUỐI VÀ ANCOL

Câu 1: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X

với dung dịch NaOH [dư], thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOCH 2 CH 2 CH 3. B. C 2 H 5 COOCH 3. C. CH 3 COOC 2 H 5. D. HCOOCH[CH 3 ] 2.

Câu 2: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích

hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N 2 [đo ở cùng điều kiện]. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y

là [cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16]

A. HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH3. B. C 2 H 3 COOC 2 H 5 và C 2 H 5 COOC 2 H3.

C. C 2 H 5 COOCH 3 và HCOOCH[CH 3 ]2. D. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 và CH 3 COOC 2 H5.

Câu 3: Thủy phân este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 [với xúc tác axit], thu được 2 sản phẩm hữu cơ X

và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là

A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.

Câu 4: Cho glixerol [glixerin] phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH,

số loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 5: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là [cho H = 1, C = 12, O = 16, Na =

23]

A. 3,28 gam. B. 10,4 gam. C. 8,56 gam. D. 8,2 gam.

Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm

4,48 lít CO 2 [ở đktc] và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH

vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên

của X là [Cho H = 1; C = 12; O =16; Na = 23]

A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat.

Câu 7: Este X có các đặc điểm sau:

  • Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau;
  • Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y [tham gia phản ứng tráng gương] và chất Z [có

số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X].

Phát biểu không đúng là:

A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO 2 và 2 mol H 2 O.

B. Chất Y tan vô hạn trong nước.

C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.

D. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc ở 170oC thu được anken.

Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam

muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức

của hai este đó là

A. CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5. B. C 2 H 5 COOCH 3 và C 2 H 5 COOC 2 H 5.

C. CH 3 COOC 2 H 5 và CH 3 COOC 3 H 7. D. HCOOCH 3 và HCOOC 2 H 5.

Câu 9: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C 10 H 14 O 6 trong dung dịch NaOH [dư], thu

được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối [không có đồng phân hình học]. Công thức của ba muối đó là:

A. CH 2 =CH-COONa, CH 3 -CH 2 -COONa và HCOONa.

B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH 3 -CH 2 -COONa.

C. CH 2 =CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.

D. CH 3 -COONa, HCOONa và CH 3 -CH=CH-COONa.

Câu 10: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng

vừa đủ 3,976 lít khí O 2 [ở đktc], thu được 6,38 gam CO 2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH,

thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là

A. C 2 H 4 O 2 và C 5 H 10 O 2. B. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 6 O 2. C. C 3 H 4 O 2 và C 4 H 6 O 2. D. C 3 H 6 O 2 và C 4 H 8 O 2 ..

Câu 11: Cho 20 gam một este X [có phân tử khối là 100 đvC] tác dụng với 300 ml dung dịch

NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của

X là

A. CH 2 =CHCH 2 COOCH 3. B. CH 3 COOCH=CHCH 3.

C. C 2 H 5 COOCH=CH 2. D. CH 2 =CHCOOC 2 H 5.

Câu 12: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH

24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là

A. HCOOH và C 2 H 5 COOH. B. HCOOH và CH 3 COOH.

C. C 2 H 5 COOH và C 3 H 7 COOH. D. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH.

DẠNG 4: TÌM CTCT CỦA ESTE DỰA TRÊN PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA TẠO RA MUỐI

VÀ CHẤT HỮU CƠ KHÁC

Câu 1: Một este có công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được

axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

A. CH 3 COO-CH=CH 2. B. CH 2 =CH-COO-CH 3.

C. HCOO-C[CH 3 ]=CH 2. D. HCOO-CH=CH-CH 3.

Câu 2: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà

phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp

với X? [Cho H = 1; C = 12; O =16]

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 3: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH [dư], đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2

muối và ancol etylic. Chất X là

A. CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl. B. CH 3 COOCH 2 CH 3.

C. CH 3 COOCH[Cl]CH 3. D. ClCH 2 COOC 2 H 5.

DẠNG 5: HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE HÓA

Câu 1: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic [xúc tác H 2 SO 4 đặc], đun nóng, thu

được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 50,00%.

Câu 2: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3 COOH [tỉ lệ mol 1:1]. Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác

dụng với 5,75 gam C 2 H 5 OH [có xúc tác H 2 SO 4 đặc] thu được m gam hỗn hợp este [hiệu suất của các

phản ứng este hoá đều bằng 80%]. Giá trị của m là [cho H = 1, C = 12, O = 16]

A. 10,12. B. 16,20. C. 6,48. D. 8,10.

Câu 3: Đun nóng 6,0 gam CH 3 COOH với 6,0 gam C 2 H 5 OH [có H 2 SO 4 làm xúc tác, hiệu suất phản

ứng este hoá bằng 50%]. Khối lượng este tạo thành là

A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.

DẠNG 6: TÍNH TOÁN DỰA THEO PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA

Câu 1: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch

sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.

Câu 2: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3

bằng dung dịch NaOH 1M [đun nóng]. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 300 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 400 ml.

Câu 3: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung

dịch KOH 1M [đun nóng]. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức

cấu tạo của X là

A. CH 2 =CH-COO-CH 2 -CH 3. B. CH 3 -CH 2 -COO-CH=CH 2.

BÀI TẬP TỔNG HỢP

PHẦN : ESTE

Câu 1: Este nào dưới đây có tỉ khối hơi so với oxi là 1,875 : A. êtyl axetat. B. metyl fomat. C. vinyl acrylat. D. phenyl propionat. Câu 2: Cho các chất sau đây : 1. CH 3 COOH. 2. CH 2 =CHCOOH ; 3. CH 3 COOCH 3 ; 4. CH 3 CH 2 OH ; 5 3 CH 2 Cl ; 6 3 CHO. Hợp chất nào có pứ với dd NaOH? A. 1,2,3,5. B. 2,3,4,5. C. 1,2,5,6. D. 2,3,5,6. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một este hữu cơ X thu được 13,2g CO 2 và 5,4g H 2 O. X thuộc loại : A. este no đơn chức, mạch hở. B. este mạch vòng đơn chức. C. este có một liên kết đôi, chưa biết số nhóm chức. D. este hai chức no. Câu 5: CH 3 COOCH=CH 2 có tên gọi là: A. Metyl acrylat B. Vinyl axetat C. Metyl propionat D. Vinyl fomat Câu 6: hai chất hữu cơ X 1 và X 2 đều có khối lượng ptử bằng 60u. X 1 có khả năng pứ với NaOH, Na, Na 2 CO 3. X 2 pứ với NaOH [đun nóng] nhưng không pứ với Na. CTCT của X 1 , X 2 lần lượt là : A. CH 3 COOH & HCOOCH 3. B. CH 3 COOH & CH 3 CH 2 CH 2 OH. C. HCOOCH 3 & CH 3 COOH. D. [CH 3 ] 2 CH-OH & HCOOCH 3 Câu 7: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20g X tác dụng với 300ml dd KOH 1M [ đun nóng]. Cô cạn dd sau pứ thu được 28g chất rắn khan. Công thưc cấu tạo của X là: A. CH 2 =CH-CH 2 -COO-CH 3. B. CH 2 =CH-COO-CH 2 -CH 3. C. CH3-COO-CH=CH-CH 3. D. CH 3 -CH 2 -COO-CH=CH 2. Câu 8: Thuỷ phân este C 4 H 6 O 2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều có pư tráng gương. CTPT của este có thể là: A 3 COOCH=CH 2 B 2 CH=CH 2 C=CHCH 3 D 2 =CHCOOCH 3 Câu 9: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng. A. CnH2n+2O 2 [ n ≥ 2] B. CnH2nO 2 [n ≥ 2] C. CnH2nO 2 [ n ≥ 3] D. CnH2n-2O 2 [ n ≥ 4] Câu 10: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O 2 vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO 2 và hơi nước. CTPT 2 este là: A. C 4 H 8 O 2. B. C 5 H 10 O 2. C. C 3 H 6 O 2. D. C 3 H 8 O 2. Câu 11: Cho các chất có CTCT sau đây: [1]CH 3 CH 2 COOCH 3 ; [2]CH 3 OOCCH 3 ; [3]HCOOC 2 H 5 ; [4]CH 3 COOH; [5]CH 3 CHCOOCH 3 ; [6] HOOCCH 2 CH 2 OH [7]CH 3 OOC-COOC 2 H 5. Những chất thuộc loại este là: A. [1], [2], [3], [4], [5], [6]. B. [1], [2], [3], [5], [7]. C. [1], [2], [4], [6], [7]. D. [1], [2], [3], [6], [7]. Câu 12: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dd NaOH tạo ra muối co khối lượng bằng 93,18% lượng este đã pứ. CTCT thu gọn của este này là: A 3 COOCH 3 B 3 COOC 2 H 5 C. HCOOC 3 H 7 D 2 H 5 COOCH 3 Câu 13: Chất X và Y có cùng công thức tổng quát CnH2nO 2. % về khối lượng của oxy là 53,333. X tác dụng với dd NaOH ngay t 0 độ thường còn Y tác dụng với dd NaOH khi đun nóng. Vậy X và Y có CTCT lần lượt là: A. CH 3 –COOH, H-COO-CH 3 B. H-COO-CH 3 , CH 3 –COOH C. C 2 H 5 -COOH, CH 3 COO CH 3 D. CH 3 COO CH 3 , C 2 H 5 COOH Câu 14: Hợp chất X có CTCT: CH 3 O-CO-CH 2 CH 3. Tên gọi của X là : A. Metyl propionat B. Metyl axetat C. etyl axetat D. Propyl axetat. Câu 15: Một este có công thức cấu tạo [A] CH 3 COOCH=CH 2 , cho biết [A] được điều chế từ că ̣p chất nào sau đây? A 3 COOH, HO-CH=CH 2 B. CH 2 =CH-COOH, HOCH 3 C. CH 3 COOH, CH 2 =CH 2 D. CH 3 COOH, CH=CH Câu 16: Hợp chất mạch hở X có CTPT C 2 H 4 O 2. Cho Tất cả các đồng phân mạch hở của X tác dụng với Na, NaOH, AgNO 3 /NH 3. Có bao nhiêu pứ hóa học xảy ra? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17: Cho ba chất hữu cơ sau đây: HCHO, HCOOCH 3 , HCOONH 4. Chúng đều có đặc điểm chung là: A. Làm quỳ tím hoá đỏ. B.Đều tác dụng được với NaOH. C. Tác dụng với lượng dư AgNO 3 /NH 3 đun nóng, tạo ra bạc kim loại. D. Không có điểm chung nào hết. Câu 18: Hh X gồm axit CH 3 COOH và axit C 2 H 3 COOH [tỉ lệ mol 2:1]. Lấy 6,4 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C 2 H 5 OH [có xúc tác H 2 SO 4 đặc] thu được m gam hh este [hsuất bằng 80%]. Giá trị của m là : A. 7,88 B. 7,36 C. 12,14 D. 14, Câu 19: Cho A có CTPT C 4 H 8 O 2 , biết A tác dụng được với NaOH mà không tác dụng với Na, số đồng phân mạch hở của A là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Có các chất sau: CH 3 Cl, C 2 H 5 OH, CH 3 COOCH 3 , HCOOCH 3 , CH 3 COOH. Cho biết trong những chất trên , số chất có nhiê ̣t đô ̣ sôi thấp hơn CH 3 COOC 2 H 5 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21: Cho 10,4g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dd NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng: A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%

Câu 22: Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức, no cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo ra 10,25g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là: A. HCOOC 2 H 5. B. C 2 H 5 COOCH 3. C. CH 3 COOCH 3. D. HCOOC 3 H 7. Câu 23: Đốt cháy x gam C 2 H 5 OH thu được 0,3 mol CO 2. Đốt y gam CH 3 COOH thu được 0,2 mol CO 2. Cho x gam C 2 H 5 OH tác dụng với y gam CH 3 COOH có xúc tác là H 2 SO 4 đặc [giả sử hiệu suất pứ đạt 90%] thu được z gam este. Hỏi z bằng bao nhiêu? A. 7,8g B. 9,78g C. 8,8g D. 7,92g Câu 24: Mô ̣t este no, đơn chức, hở có thành phần % về khối lượng của oxi trong phân tử là 43,24 %, biết este này khôg cho tráng gương. CTCT của este là: A. CH 3 COOC 2 H 5 B. HCOOC 2 H 5 C. C 2 H 5 COOH D. CH 3 COOCH 3 Câu 25: Sắp xếp các chất sau đây theo tăng dần nhiệt độ sôi: CH 3 COOH [1], HCOOCH 3 [2], CH 3 CH 2 COOH [3], CH 3 COOCH 3 [4], CH 3 CH 2 CH 2 OH [5] A. [3]>[5]>[1]>[2]>[4] B. [1 ]>[3]>[4]>[5]>[2] C. [3]>[1]>[4]>[5]>[2] D. [3]>[1]>[5]>[4]>[2] Câu 26: Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác thu được 14,08g este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4ml nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của pứ hóa este. A. 53,5% C 2 H 5 OH; 46,5%CH 3 COOH và hiệu suất 80% B. 55,3% C 2 H 5 OH; 44,7%CH 3 COOH và hiệu suất 80% C. 60,0% C 2 H 5 OH; 40,0% CH 3 COOH và hiệu suất 75%; D. 45,0%C 2 H 5 OH;55,0% CH 3 COOH và hiệu suất 60%; Câu 27: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dd NaOH 0,5M của este là: A. C 6 H 12 O 2 B. C 3 H 6 O 2 C. C 5 H 10 O 2 D. C 4 H 10 O 2 Câu 28: Dãy các chất no sau đây có thể cho pứ tráng gương? A 3 CHO, HCOOH, HCOOCH 3 B. HCHO, CH 3 COOH, HCOOCH 3 C 3 CHO, HCOOH, CH 3 COOCH 3 D. CH 3 CHO, CH 3 COOH, HCOOCH 3 Câu 29: Chất X có CTPT C 4 H 8 O 2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C 2 H 3 O 2 Na. CTCT của X là: A. HCOOC 3 H 7 B. C 2 H 5 COOCH 3 C. CH 3 COOC 2 H 5 D. HCOOC 3 H 5 Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lit khí CO 2 [đktc] và 1,08 gam nước. CTPT của X là A. C 2 H 4 O 2. B. C 3 H 6 O 2. C. C 4 H 8 O 2. D. C 4 H 6 O 2. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 5,55 gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua 1 lượng dư dd Ca[OH] 2 thì tạo 22,5 gam kết tủa. Tên gọi của 2 este là: A. etyl axetat và metyl propionat B. etyl fomiat và metyl axetat C. propyl fomiat và metyl axetat D. etyl axetat và propyl fomiat Câu 32: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tao của nhau có cùng CTPT C 4 H 8 O 2 đều tác dụng được với dd NaOH là: A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 33: Xà phòng hóa 22,2 gam hh 2 este là HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dd NaOH 1M. Thể tích dd NaOH cần dùng là: A. 200ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hợp chất hữu cơ X người ta thu được 2,2g CO 2 và 0,9g H 2 O. Cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với 50ml dd NaOH 1M thì tạo 4,8g muối. CTCT của X là: A. C 2 H 5 COOCH 3. B. CH 3 COOCH 3. C. CH 3 COOC 2 H 5. D. HCOOC 2 H 5. Câu 35: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau pứ thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu? A. 8,2 gam B. 10,5 gam. C. 12,3 gam D. 10,2 gam Câu 36: Một hợp chất B có công thức C 4 H 8 O 2. B tác dụng được với NaOH, AgNO 3 /NH 3 , nhưng không tác dụng được với Na. CTCT của B phải là: A. HCOOCH[CH 3 ] 2. B. C 2 H 5 COOCH 3. C 3 COOCH 2 CH 3. D 3 CH 2 COOCH3. Câu 37: Đun nóng 4,4 gam hợp chất hữu cơ A có CTPT của là C 4 H 8 O 2 với dd NaOH dư thu được 4,8gam muối. Tên A là: A. Etyl axetat B. Axit butanoic C. Axit 2-metyl propanoic D. Metyl propionat Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa sau [mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng]: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C 2 H 5 OH, CH 3 COOH. B. CH 3 COOH, CH 3 OH. C. CH 3 COOH, C 2 H 5 OH. D. C 2 H 4 , CH 3 COOH. Câu 39: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p- crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3 Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch NaOH 1M [đun nóng]. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 41: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 42: Cho dãy các chất: HCHO, CH 3 COOH, CH 3 COOC 2 H 5 , HCOOH, C 2 H 5 OH, HCOOCH 3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 8,2 B. 10,2 C. 19,8 D. 21,

Câu 60: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ A,B. Oxi hóa A tạo ra sản phẩm là chất B. Chất X không thể là: A. etyl axetat B. etilenglicol oxalate C. vinyl axetat D. isopropionat

PHẦN : LIPIT

Câu 1: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 2: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C 15 H 31 COONa và etanol. B. C 17 H 35 COOH và glixerol. C. C 15 H 31 COOH và glixerol. D. C 17 H 35 COONa và glixerol. Câu 3: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C 15 H 31 COONa và etanol. B. C 17 H 35 COOH và glixerol. C. C 15 H 31 COONa và glixerol. D. C 17 H 35 COONa và glixerol. Câu 4: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C 15 H 31 COONa và etanol. B. C 17 H 35 COOH và glixerol. C. C 15 H 31 COONa và glixerol. D. C 17 H 33 COONa và glixerol. Câu 5: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C 15 H 31 COONa và etanol. B. C 17 H 35 COOH và glixerol. C. C 15 H 31 COOH và glixerol. D. C 17 H 35 COONa và glixerol. Câu 6: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol [có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác] đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% Câu 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.

Câu 8: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dd KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là

  1. 6 B. 5 C. 7 D. 8

Câu 9: Có thể gọi tên este [C 17 H 33 COO] 3 C 3 H 5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic

Câu 10: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Khối lượng [kg] glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về xà phàng và chất tẩy rửa tổng hợp? A. Đều được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm B. đều có khả năng hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng bề nặt chất bẩn C. Xà phòng là hỗn hợp muối natri [kali] của axit béo, không nên dùng xà phòng trong nước cứng vì tạo ra muối kết tủa D. chất tẩy rửa tổng hợp không phải là muối natri của axit cacboxilic không bị kết tủa trong nước cứng Câu 12: Câu nào sau đây không đúng? A. mở động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn B. dầu thự vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng C. hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẻ tạo thành các mở động vật rắn D. chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước Câu 13: Xà phòng hóa hòan toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2g glyxerol và 83,4 gam muối của một axit béo no B. Chất B là: A. axit axetic B. axit panmitic C. axit oleic D. axit stearic Câu 14: Tính lượng triolein cần để điều chế 5,88 kg glixerol [ H = 85%]? A. 66,47 kg. B. 56,5 kg. C. 48,025 kg. D. 22,26 kg. Câu 15: Tính số gam NaOH cần để trung hoà các axit béo tự do có trong 200 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7? A. 1 gam. B. 10 gam. C. 1,4 gam. D. 5,6 gam. Câu 16: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 4,8. B. 7,2. C. 6,0. D. 5,5.

ESTE – LIPIT TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC

KHỐI A - 2007

Câu 1: [Câu 6 – KA-2007-MĐ182] Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu 2: [Câu 35– KA-2007-MĐ182] Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là [cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23] A,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Câu 3: [Câu 36 - KA-2007-MĐ182] Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3 COOH [tỉ lệ mol 1:1]. Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tácdụng với 5,75 gam C 2 H 5 OH [có xúc tác H 2 SO 4 đặc] thu được m gam hỗn hợp este [hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%]. Giá trị của m là [cho H = 1, C = 12, O = 16] A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.

KHỐI B - 2007 Câu 4: [Câu 8 – KB – 2007 – MĐ285]: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X [có dạng CnH2nO 2 ] mạch hở và O 2 [số mol O 2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy] ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là A. C 2 H 4 O 2. B. CH 2 O 2. C. C 4 H 8 O 2. D. C 3 H 6 O 2. Câu 5: [Câu 20 – KB – 2007 – MĐ285] Cho các chất: axit propionic [X], axit axetic [Y], ancol [rượu] etylic [Z] và đimetyl ete [T]. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu 6 : [Câu 28 – KB – 2007 – MĐ285] Cho glixerol [glixerin] phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH , số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 7: [Câu 43 – KB – 2007 – MĐ285] Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 [đo ở cùng điều kiện]. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là [cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16] A. HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3. B. C 2 H 3 COOC 2 H 5 và C 2 H 5 COOC 2 H 3. C. C 2 H5COOCH 3 và HCOOCH[CH 3 ] 2. D. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 và CH 3 COOC 2 H 5.

KHỐI A - 2008 Câu 8: [Câu 8 – KA – 2008 – MĐ263] Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, C 2 H 6 , CH 3 COOH. B. CH 3 COOH, C 2 H 6 , CH 3 CHO, C 2 H 5 OH. C. C 2 H 6 , C 2 H 5 OH, CH 3 CHO, CH 3 COOH. D. C 2 H 6 , CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, CH 3 COOH. Câu 9: [Câu 19 – KA – 2008 – MĐ263] Cho glixerin trioleat [hay triolein] lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu[OH]2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 10: [Câu 23 – KA – 2008 – MĐ263] Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C 3 H 4 O 2 + NaOH → X + Y X + H 2 SO 4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH 3 CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH 3 CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH 3 CHO. Câu 11: [Câu 38 – KA – 2008 – MĐ263]Este X có các đặc điểm sau:

  • Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau;
  • Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y [tham gia phản ứng tráng gương] và chất Z [có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X]. Phát biểu không đúng là: A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO 2 và 2 mol H 2 O. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. D. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc ở 170oC thu được anken.

KHỐI B - 2008

A. CH 3 COOCH 3 B. O=CH-CH 2 -CH 2 OH

C. HOOC-CHO D. HCOOC 2 H 5

Câu 48: Este X [có khối lượng phân tử bằng 103 đvC] được điều chế từ một ancol đơn chức [có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1] và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là: A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,

KHỐI A – 2010 Câu 10: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol [số mol của Y lớn hơn số mol của X]. Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO 2 [đktc] và 25,2 gam H 2 O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H 2 SO 4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá [hiệu suất là 80%] thì số gam este thu được là A. 34,20. B. 27,36. C. 22,80. D. 18,24. Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và C2H5COOH

KHỐI B – 2010

Câu 1 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 6 H 10 O 4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn

chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là

A. CH 3 OCO-CH 2 -COOC 2 H 5. B. C 2 H 5 OCO-COOCH 3.

C. CH 3 OCO-COOC 3 H 7. D. CH 3 OCO-CH 2 -CH 2 -COOC 2 H 5

Câu 3: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung

dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO 2 [đktc] và

11,7 gam H 2 O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là

A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.

Câu 31: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y [M X < MY]. Bằng mô ̣t

phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là

A. metyl propionat B. metyl axetat

C. etyl axetat D. vinyl axetat

Câu 32: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5 H 10 O 2 , phản ứng

được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là

A. 4 B. 5 C. 8 D. 9

Câu 44: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y [đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y] và

este Z được tạo ra từ X và Y. Cho mô ̣t lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra

16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là

A. HCOOH và CH 3 OH B. CH 3 COOH và CH 3 OH

C. HCOOH và C 3 H 7 OH D. CH 3 COOH và C 2 H 5 OH

KHỐI A – 2011

Câu 1.[ ĐH khối A năm 2011]. Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là: A. C 2 H 5 COOC 2 H 5 và C 3 H 7 COOCH 3. B. C 2 H 5 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5. C. HCOOC 4 H 9 và CH 3 COOC 3 H 7. D. CH 3 COOC 2 H 5 và HCOOC 3 H 7. Câu 2.[ ĐH khối A năm 2011]. Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y [MX < MY] cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO 2 [đktc] và 5, gam H 2 O. Công thức của Y là A. CH 3 COOCH 3. B. C 2 H 5 COOC 2 H 5. C. CH 2 =CHCOOCH 3. D. CH 3 COOC 2 H 5. Câu 3: [ CĐ khối A năm 2011] Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thứccủa X là: A. CH 3 COOCH=CH 2. B. CH 3 COOC 2 H 5. C. C 2 H 5 COOCH 3. D. CH 2 =CHCOOCH 3. Câu 4[ CĐ khối A năm 2011] Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X

rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca[OH] 2 thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là A. 37,21%. B. 36,36%. C. 43,24%. D. 53,33%. Câu 5:[ CĐ khối A năm 2011] Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4 H 8 O 3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu[OH] 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là A. CH 3 COOCH 2 CH 2 OH. B. HCOOCH 2 CH[OH]CH 3. C. HCOOCH 2 CH 2 CH 2 OH. D. CH 3 CH[OH]CH[OH]CHO. Câu 6:[ CĐ khối A năm 2011] Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH [dư], sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29, gamố đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là: A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.

Chủ Đề