Khi ta nhập công thức sau COUNT f5 F10 và COUNTA f5 F10 kết quả là

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn

Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách dùng hàm COUNTA trong Microsoft Excel.

Hàm COUNTA đếm số ô không trống trong một phạm vi.

COUNTA[value1, [value2], ...]

Cú pháp hàm COUNTA có các đối số sau đây:

  • value1    Bắt buộc. Đối số đầu tiên đại diện cho giá trị mà bạn muốn đếm.

  • value2, ...    Tùy chọn. Các đối số bổ sung đại diện cho giá trị mà bạn muốn đếm, tối đa 255 đối số.

  • Hàm COUNTA đếm các ô chứa bất kỳ kiểu thông tin nào, gồm cả giá trị lỗi và văn bản trống [""]. Ví dụ, nếu phạm vi chứa một công thức trả về chuỗi trống, thì hàm COUNTA sẽ đếm giá trị đó. Hàm COUNTA không đếm các ô trống.

  • Nếu bạn không cần đếm các giá trị lô-gic, văn bản hay giá trị lỗi [nói cách khác, nếu bạn chỉ muốn đếm các ô chứa số], hãy dùng hàm COUNT.

  • Nếu bạn chỉ muốn đếm các ô đáp ứng một số tiêu chí, hãy dùng hàm COUNTIF hoặc hàm COUNTIFS.

Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.

Dữ liệu

39790

19

22,24

TRUE

#DIV/0!

Công thức

Mô tả

Kết quả

=COUNTA[A2:A6]

Đếm số ô không trống trong các ô từ A2 tới A6.

5

Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn

Hàm COUNT đếm số lượng ô có chứa các số, đồng thời đếm các số có trong danh sách tham đối. Sử dụng hàm COUNT để biết số mục nhập trong trường số nằm trong phạm vi hoặc dãy số. Ví dụ: bạn có thể nhập công thức sau để đếm số trong phạm vi A1:A20: =COUNT[A1:A20]. Trong ví dụ này, nếu năm ô trong phạm vi có chứa số thì kết quả bằng 5.

COUNT[value1, [value2], ...]

Cú pháp hàm COUNT có các đối số sau đây:

  • value1    Bắt buộc. Mục đầu tiên, tham chiếu ô hoặc phạm vi trong đó bạn muốn đếm số.

  • value2, ...    Tùy chọn. Tối đa 255 mục, tham chiếu ô hoặc phạm vi bổ sung trong đó bạn muốn đếm số.

Lưu ý: Các đối số có thể chứa hoặc tham chiếu đến các kiểu dữ liệu khác nhau nhưng chỉ các số mới được đếm.

  • Các đối số là số, ngày hay trình bày dạng văn bản của số [ví dụ, số nằm trong dấu trích dẫn, chẳng hạn như "1"] sẽ được đếm.

  • Các giá trị lô-gic và trình bày số dạng văn bản mà bạn gõ trực tiếp vào danh sách các đối số sẽ được đếm.

  • Các đối số là văn bản hay giá trị lỗi không thể chuyển đổi thành số sẽ không được đếm.

  • Nếu đối số là mảng hay tham chiếu, chỉ các các số trong mảng hay tham chiếu đó mới được đếm. Các ô trống, giá trị lô-gic, văn bản hoặc giá trị lỗi trong mảng hoặc tham chiếu sẽ không được đếm.

  • Nếu bạn muốn đếm giá trị lô-gic, văn bản hoặc giá trị lỗi, hãy dùng hàm COUNTA.

  • Nếu bạn chỉ muốn đếm những số đáp ứng một số tiêu chí, hãy dùng hàm COUNTIF hoặc hàm COUNTIFS.

Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.

Dữ liệu

08/12/2008

19

22,24

TRUE

#DIV/0!

Công thức

Mô tả

Kết quả

=COUNT[A2:A7]

Đếm số ô chứa số trong các ô từ A2 tới A7.

3

=COUNT[A5:A7]

Đếm số ô chứa số trong các ô từ A5 tới A7.

2

=COUNT[A2:A7,2]

Đếm số ô chứa số trong các ô từ A2 tới A7 và giá trị 2

4

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề