HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Văn bằng 2
Thời gian đào tạo: 2,5 - 3,5 năm
- Lịch học được bố trí vào buổi tối các ngày trong tuần [tại Thành phố Hồ Chí Minh].
- Hoặc lịch học được bố trí vào buổi tối thứ 6, cả ngày thứ 7 và chủ nhật [tại các Đơn vị liên kết].
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng dự tuyển
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp Đại học.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển hồ sơ [Nhận hồ sơ liên tục trong năm].
- Điều kiện xét tuyển: xét kết quả học tập đối với bằng đại học thứ nhất với điểm trung bình chung học tập toàn khóa học bậc đại học đạt từ 5,0 trở lên [tính theo thang điểm 10] hoặc từ 2,0 trở lên [tính theo thang điểm 4] đều đủ điều kiện đăng ký xét tuyển.
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng dự tuyển theo mẫu của trường [có dán ảnh màu cỡ 3x4].
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
- 03 bản sao bằng tốt nghiệp đại học.
- 02 bản sao bảng điểm đại học [trường hợp thí sinh tốt nghiệp đại học theo hình thức liên thông, phải nộp bổ sung thêm bản sao bằng tốt nghiệp và bản sao kết quả học tập bậc cao đẳng, trung cấp]
- 01 bản sao giấy khai sinh.
- 01 bản sao chứng minh nhân dân/ căn cước công dân.
- 03 ảnh màu cỡ 3x4 [ảnh mới chụp, trong vòng 6 tháng có ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh].
Lưu ý: Tất cả các giấy tờ phải có thị thực của cơ quan cấp bằng hoặc cơ quan có thẩm quyền và đựng trong phong bì do Trường phát hành.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đối tượng đã tốt nghiệp đại học khối ngành Kỹ thuật
TT
MMH
TÊN MÔN HỌC
SỐ
TIẾT
KHOA PHỤ TRÁCH
1
CENG1301
VẼ KỸ THUẬT
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
2
BADM1303
GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH
45
QTKD
3
CENG1201
TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG
30
XÂY DỰNG & ĐIỆN
4
CENG1102
THỰC TẬP TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG
15
XÂY DỰNG & ĐIỆN
5
CENG4216
KINH TẾ XÂY DỰNG
30
XÂY DỰNG & ĐIỆN
6
GENG4303
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH [XD]
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
7
COMP2303
TIN HỌC CN XÂY DỰNG
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
8
CENG2309
SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
9
COMP2302
TIN HỌC TRONG QL DỰ ÁN
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
10
CENG2209
ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
30
XÂY DỰNG & ĐIỆN
11
CENG2105
THỰC TẬP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
15
XÂY DỰNG & ĐIỆN
12
CENG2203
CƠ CHẤT LỎNG
30
XÂY DỰNG & ĐIỆN
13
CENG2101
THÍ NGHIỆM CƠ CHẤT LỎNG
15
XÂY DỰNG & ĐIỆN
14
CENG2311
SỨC BỀN VẬT LIỆU 2
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
15
CENG1101
THÍ NGHIỆM SỨC BỀN VẬT LIỆU
15
XÂY DỰNG & ĐIỆN
16
CENG2308
CƠ HỌC ĐẤT
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
17
CENG2103
THÍ NGHIỆM CƠ HỌC ĐẤT
15
XÂY DỰNG & ĐIỆN
18
CENG2301
CƠ HỌC KẾT CẤU **
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
19
CENG2213
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
30
XÂY DỰNG & ĐIỆN
20
CENG2104
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
15
XÂY DỰNG & ĐIỆN
21
CENG3301
KẾT CẤU THÉP 1
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
22
CENG3302
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
23
CENG3306
NỀN MÓNG
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
24
CENG3103
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
15
XÂY DỰNG & ĐIỆN
25
CENG3310
LẬP VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ***
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
26
CENG3214
MÁY XÂY DỰNG VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
30
XÂY DỰNG & ĐIỆN
27
CENG3215
KẾT CẤU THÉP 2
30
XÂY DỰNG & ĐIỆN
28
CENG3107
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
15
XÂY DỰNG & ĐIỆN
29
CENG3311
ĐẤU THẦU VÀ HỢP ĐỒNG TRONG XÂY DỰNG ***
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
30
CENG3206
NGUYÊN LÝ CẤU TẠO KIẾN TRÚC
30
XÂY DỰNG & ĐIỆN
31
CENG4206
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
30
XÂY DỰNG & ĐIỆN
32
CENG3217
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
30
XÂY DỰNG & ĐIỆN
33
CENG3106
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG C.THÉP
15
XÂY DỰNG & ĐIỆN
34
CENG4307
KỸ THUẬT THI CÔNG
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
35
CENG4308
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
36
CENG4218
KỸ THUẬT ĐIỆN CÔNG TRÌNH
30
XÂY DỰNG & ĐIỆN
37
CENG4205
TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ THI CÔNG
30
XÂY DỰNG & ĐIỆN
38
CENG4104
ĐỒ ÁN THI CÔNG
15
XÂY DỰNG & ĐIỆN
39
CENG4219
CẤP THOÁT NƯỚC CT.DD&CN
30
XÂY DỰNG & ĐIỆN
40
CENG3216
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
30
XÂY DỰNG & ĐIỆN
41
CENG4315
BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
42
CENG4317
KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
43
CENG4227
GIẢI PHÁP NỀN MÓNG CHO NHÀ NHIỀU TẦNG
30
XÂY DỰNG & ĐIỆN
44
CENG4310
HỐ ĐÀO SÂU ***
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
45
CENG4499
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP [XÂY DỰNG]
4
XÂY DỰNG & ĐIỆN
46
CENG0499
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
8
XÂY DỰNG & ĐIỆN
Các môn học tự chọn thay thế
1
CENG2312
THỦY LỰC **
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
2
CENG2302
DỰ TOÁN TRONG XÂY DỰNG ***
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
3
CENG4309
XỬ LÝ VÀ GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU ***
45
XÂY DỰNG & ĐIỆN
- Đối tượng đã tốt nghiệp đại học khối ngành Kinh tế
TT
MMH
TÊN MÔN HỌC
TC
LT
KHOA PHỤ TRÁCH
1
CENG1301
VẼ KỸ THUẬT
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
2
BADM1303
GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH
3
QTKD
3
CENG1201
TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG
2
XÂY DỰNG & ĐIỆN
4
CENG1102
THỰC TẬP TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG
XÂY DỰNG & ĐIỆN
5
CENG4216
KINH TẾ XÂY DỰNG
2
XÂY DỰNG & ĐIỆN
6
GENG4303
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH [XD]
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
7
COMP2303
TIN HỌC CN XÂY DỰNG
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
8
MATH1308
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TRONG XD
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
9
CENG2309
SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
10
COMP2302
TIN HỌC TRONG QL DỰ ÁN
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
11
CENG2209
ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
2
XÂY DỰNG & ĐIỆN
12
CENG2105
THỰC TẬP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG & ĐIỆN
13
CENG2203
CƠ CHẤT LỎNG
2
XÂY DỰNG & ĐIỆN
14
CENG2101
THÍ NGHIỆM CƠ CHẤT LỎNG
XÂY DỰNG & ĐIỆN
15
CENG2311
SỨC BỀN VẬT LIỆU 2
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
16
CENG1101
THÍ NGHIỆM SỨC BỀN VẬT LIỆU
XÂY DỰNG & ĐIỆN
17
MATH1307
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TRONG XD
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
18
CENG2308
CƠ HỌC ĐẤT
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
19
CENG2103
THÍ NGHIỆM CƠ HỌC ĐẤT
XÂY DỰNG & ĐIỆN
20
CENG2301
CƠ HỌC KẾT CẤU **
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
21
CENG2213
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
2
XÂY DỰNG & ĐIỆN
22
CENG2104
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
XÂY DỰNG & ĐIỆN
23
CENG3301
KẾT CẤU THÉP 1
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
24
CENG3302
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
25
CENG3306
NỀN MÓNG
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
26
CENG3103
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
XÂY DỰNG & ĐIỆN
27
CENG3310
LẬP VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ***
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
28
CENG3214
MÁY XÂY DỰNG VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
2
XÂY DỰNG & ĐIỆN
29
CENG3215
KẾT CẤU THÉP 2
2
XÂY DỰNG & ĐIỆN
30
CENG3107
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
XÂY DỰNG & ĐIỆN
31
CENG3311
ĐẤU THẦU VÀ HỢP ĐỒNG TRONG XÂY DỰNG ***
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
32
CENG3206
NGUYÊN LÝ CẤU TẠO KIẾN TRÚC
2
XÂY DỰNG & ĐIỆN
33
CENG4206
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
2
XÂY DỰNG & ĐIỆN
34
CENG3217
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
2
XÂY DỰNG & ĐIỆN
35
CENG3106
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG C.THÉP
XÂY DỰNG & ĐIỆN
36
CENG4307
KỸ THUẬT THI CÔNG
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
37
CENG4308
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
38
CENG4218
KỸ THUẬT ĐIỆN CÔNG TRÌNH
2
XÂY DỰNG & ĐIỆN
39
CENG4205
TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ THI CÔNG
2
XÂY DỰNG & ĐIỆN
40
CENG4104
ĐỒ ÁN THI CÔNG
XÂY DỰNG & ĐIỆN
41
CENG4219
CẤP THOÁT NƯỚC CT.DD&CN
2
XÂY DỰNG & ĐIỆN
42
CENG3216
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
2
XÂY DỰNG & ĐIỆN
43
CENG4315
BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
44
CENG4317
KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
45
CENG4227
GIẢI PHÁP NỀN MÓNG CHO NHÀ NHIỀU TẦNG
2
XÂY DỰNG & ĐIỆN
46
CENG4310
HỐ ĐÀO SÂU ***
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
47
CENG4499
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP [XÂY DỰNG]
XÂY DỰNG & ĐIỆN
48
CENG0499
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG & ĐIỆN
Các môn học tự chọn thay thế
1
CENG2312
THỦY LỰC **
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
2
CENG2302
DỰ TOÁN TRONG XÂY DỰNG ***
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
3
CENG4309
XỬ LÝ VÀ GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU ***
3
XÂY DỰNG & ĐIỆN
Ghi chú: môn học có dấu **, hoặc*** trong danh mục môn học tự chọn có thể thay thế cho môn học có dấu **, hoặc *** ở trên.Thứ tự các môn học có thể thay đổi cho phù hợp với thời khóa biểu của mỗi lớp học.
Học văn bằng 2 ngành xây dựng ở đâu?
Trả lời: Hiện nay có 3 trường Đại học TOP đầu về đào tạo để thí sinh tham khảo đó là: Liên thông Đại học Giao Thông Vận Tải Hà Nội: đào tạo hệ Chính Quy. Liên thông Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải: đào tạo hệ VLVH và hệ Chính Quy. Đại học Từ Xa Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp : đào tạo hệ Từ Xa.
Học văn bằng 2 ngành công nghệ thông tin ở đâu?
Học văn bằng 2 công nghệ thông tin ở đâu uy tín.
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội..
Học viện bưu chính viễn thông..
Trường đại học kinh doanh và công nghệ tại Hà Nội..
Viện đại học mở Hà Nội..
Trường đại học công nghệ thông tin [ DHQG TPHCM].
Trường học viện công nghệ bưu chính viễn thông tại TPHCM..
Đại học HKHTN – ĐHQG TP HCM..
Học văn bằng 2 ngôn ngữ Anh trong bao lâu?
Thời gian học văn bằng 2 tiếng Anh Thông thường từ 20-24 tháng trong khoảng 2 năm . Đối với văn bằng 2 tiếng Anh bạn sẽ không còn phải học các môn cơ bản như triết học, toán học, …
Trường Đại học Xây dựng lấy bao nhiêu điểm 2023?
Điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng năm 2023 dao động 17-24,49, trong đó ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng cao nhất. Ngành Công nghệ thông tin năm nay lấy 24,25, giảm 1,15 điểm. Trong 28 ngành đào tạo của trường có 7 ngành lấy 17 điểm - thấp nhất. Đại học Xây dựng Hà Nội năm nay tuyển 3.800 sinh viên.