Học tiếng anh lớp 3 unit 16 lesson 1

Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3

Giáo án Tiếng Anh lớp 3 Unit 16: Do you have any pets - Lesson 1 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Tiếng Anh 3 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

Giáo án Tiếng Anh lớp 3: Review 3

Giáo án Tiếng Anh lớp 3: Short story 3

Giáo án Tiếng Anh lớp 3 Unit 16: Do you have any pets - Lesson 2

I. Objectives:

1. Knowledge: By the end of the lesson Ps will be able to: ask and answer questions about pets.

2. Skills: Develop Ss speaking and listening skills

3. Language focus:

  • Sentence Partners: Do you have any pets?–Yes, I do. I have… /No, I don’t. I have….
  • Vocabulary: dog, pet, cute, cat, parrot, rabbit, goldfish

II. Teaching aids:

  1. Teacher’s: student’s and teacher’s book, pictures, cassette.
  2. Students’: books, notebooks, workbooks.

III. Teaching processes:

1. Class organization:

  • Greeting
  • Checking for the students' attendance.

2. Oral test: Have pupils answer T’s questions.

3. New lesson

Teacher’s actions

Students’ actions

Warm up: Chatting

1.Look, listen and repeat.

Ask Ss to identify the characters in the picture on page 6 and what they are saying.

Set the scene “you are going to listen to Nam, Quan and Mai ask and answer questions about pets.

Play the recording and asks Ss to listen to the tape.

T asks Ss to listen and repeat in chorus two times.

Call on one pair. One repeats Nam’s part, the others repeat Mai’s, Quan’s part.

Have whole class repeat all the phrases a few times to reinforce their pronunciation.

2. Point and say

- Have pupils look at pictures on Page 40. Elicit the characters in the pictures and their names.

Teach vocabulary:

Dog pet

Cute cat

Parrot rabbit

goldfish

Check vocab: slap the board

Model sentence: Do you have any pets?

–Yes, I do. I have… /No, I don’t. I have….

Ask pupils to guess and complete the speech bubbles.

- Model: Call on a pair. Allocate the parts of the characters the boy and the girl to the pupils. Ask them to point the pictures and act out the dialogues. Using the pictures in their books. Monitor the activity and offer help. Correct pronunciation errors [stress, assimilation of sounds, intonation] when necessary.

- Call on some pairs to perform their task at the fron of the class. The rest of the class observe and give comments.

- Have the whole class repeat all the phrases in chorus to reinforce their pronunciation.

3 Let’s Talk

Ask students to look at the pictures in the book. Ask them to identify the characters in the pictures.

Ask Ss work in pairs to ask and answer questions about toys. Call some pairs to act out

Correct their pronunciation

4.Consolidation

Summary the lesson

5.Homework

- Do exercises in workbook, learn by heart the new words

Pair works

Look at the pictures in the book

Listen and repeat

Look and find out the model sentences

Point the pictures and practise

Pactise in pairs

Do exercises in the workbook

Home - Video - HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 16. Do you have any pets? – Lesson 1 – Thaki English

Prev Article Next Article

HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 16. Do you have any pets? – Lesson 1 – Thaki English Công ty TNHH Đào tạo THAKI – Trung tâm …

source

Xem ngay video HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 16. Do you have any pets? – Lesson 1 – Thaki English

HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 16. Do you have any pets? – Lesson 1 – Thaki English Công ty TNHH Đào tạo THAKI – Trung tâm …

HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 16. Do you have any pets? – Lesson 1 – Thaki English “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=3KpfD3iG5PU

Tags của HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 16. Do you have any pets? – Lesson 1 – Thaki English: #HỌC #TIẾNG #ANH #LỚP #Unit #pets #Lesson #Thaki #English

Bài viết HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 16. Do you have any pets? – Lesson 1 – Thaki English có nội dung như sau: HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 16. Do you have any pets? – Lesson 1 – Thaki English Công ty TNHH Đào tạo THAKI – Trung tâm …

Từ khóa của HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 16. Do you have any pets? – Lesson 1 – Thaki English: tiếng anh lớp 3

Thông tin khác của HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 16. Do you have any pets? – Lesson 1 – Thaki English:
Video này hiện tại có 224256 lượt view, ngày tạo video là 2020-03-28 20:00:16 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=3KpfD3iG5PU , thẻ tag: #HỌC #TIẾNG #ANH #LỚP #Unit #pets #Lesson #Thaki #English

Cảm ơn bạn đã xem video: HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 16. Do you have any pets? – Lesson 1 – Thaki English.

Prev Article Next Article

Home - Video - tiếng Anh lớp 3 Unit 16 lesson 1

Prev Article Next Article

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

source

Xem ngay video tiếng Anh lớp 3 Unit 16 lesson 1

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

tiếng Anh lớp 3 Unit 16 lesson 1 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=alqKnwMP9F0

Tags của tiếng Anh lớp 3 Unit 16 lesson 1: #tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson

Bài viết tiếng Anh lớp 3 Unit 16 lesson 1 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Từ khóa của tiếng Anh lớp 3 Unit 16 lesson 1: tiếng anh lớp 3

Thông tin khác của tiếng Anh lớp 3 Unit 16 lesson 1:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-12-27 15:00:40 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=alqKnwMP9F0 , thẻ tag: #tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: tiếng Anh lớp 3 Unit 16 lesson 1.

Prev Article Next Article

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]  That's my dog.

Wow! He's cute!

b]  Do you have any pets?

Yes, I do. I have two dogs.

Hướng dẫn dịch:

a]  Đó là con chó của tôi.

Ồ! Nó thật dễ thương!

b]  Bạn có thú cưng [vật nuôi] nào không?

Vâng, mình có. Mình có hai con chó.

Quảng cáo

2. Point and say. [Chỉ và nói].

a]   Do you have any cats?

No, I don't.

Yes, I do. I have four cats.

b]  Do you have any parrots?

No, I don't.

Yes, I do. I have two parrots.

c]  Do you have any rabbits?

No, I don't.

Yes, I do. I have four rabbits.

d]   Do you have any goldfish?

No, I don't.

Yes, I do. I have five goldfish.

Hướng dẫn dịch:

a] Bọn có con mèo nào không?

Không, mình không có.

Vâng, mình có. Mình có bốn con mèo.

b] Bạn có con vẹt nào không?

Không, mình không có. 

Vâng, mình có. Mình có hai con vẹt.

c] Bạn có con thỏ nào không?

Không, mình không có.

Vâng, mình có. Mình có bốn con thỏ.

Quảng cáo

d] Bạn có con có vàng nào không?

Không, mình không có.

Vâng, mình có. Mình có năm con cá vàng.

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

Do you have any monkeys?

Yes, I do. I have a monkey.

Do you have any parrots?

Yes, I do. I have a parrot.

Do you have any goldfish?

Yes, I do. I have three goldfish.

Do you have any rabbits?

Yes, I do. I have a rabbit.

Do you have any mouses?

Yes I do. I have a mouse. 

Do you have any dogs?

Yes, I do. I have two dogs.

Do you have any cats?

Yes I do. I have two cats.

Hướng dẫn dịch:

Bác có con khỉ nào không?

Có. Bác có một con khỉ.

Bác có con vẹt nào không?

Có. Bác có một con vẹt.

Bác có con cá vàng nào không?

Có. Bác có ba con cá vàng.

Bác có con thỏ nào không?

Có. Bác có một con thỏ.

Bác có con chuột nào không?

Có. Bác có một con chuột.

Bác có con chó nào không?

Có. Bác có hai con chó.

Bác có con mèo nào không?

Có. Bác có hai con mèo.

4. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Mai: Do you have any pets?

Peter: Yes, I do. I have three birds.

2. Tom: Do you have any dogs?

No, I don't. But I have a bird.

3. Nam: Do you have any cats?

Linda: No, I don't. But I have a dog.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Bạn có thú cưng nào không?

Peter: Vâng, tôi có. Tôi có ba con chim.

2. Tom: Anh có con chó nào không?

Không, tôi không biết. Nhưng tôi có một con chim.

3. Nam: Bạn có con mèo nào không?

Linda: Không, tôi không biết. Nhưng tôi có một con chó.

5. Look, read and write. [Nhìn, đọc và viết].

[1] dog [2] cats
[3] birds [4] goldfish

Hướng dẫn dịch:

Tôi có nhiều vật nuôi [thú cưng]. Tôi có một con chó và ba con mèo. Tôi có bốn con chim trong lồng và năm con cá vàng trong bể cá. Bọn có con vật nuôi nào không?

6. Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

1. I have a dog and three goldfish.

2. The dog is in its house. Three goldfish are in the fish tank.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có một con chó và ba con cá vàng.

2. Con chó ở trong nhà của nó. Ba con cá vàng ở trong bể cá.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-16-do-you-have-any-pets.jsp

Video liên quan

Chủ Đề