Head là gì trong tiếng anh năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Head trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • kiểu dáng đầu đề
  • giải thưởng bắt · giải thưởng lấy đầu · thuế thân
  • ngu ngốc · đần độn
  • bà hiệu trưởng
  • đầu ghi âm

The daughter of Jerusalem shakes her head at you.

Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.

The heading reads that this 16mm movie shows the terrific battle that ensues when both girls claim a black negligee.

Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.

* 7 So Satan went out from the presence* of Jehovah and struck Job with painful boils*+ from the sole of his foot to the crown of his head.

7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.

The first shipment is headed for Winter.

Lô hàng đầu tiên thế là xong

Rislakki believed this unrefined and notably large-headed type was the horse the early Finns encountered about 1000 BCE.

Rislakki tin loại chưa thuần chủng và đặc biệt là lớn đầu này là con ngựa đầu tiên người Phần Lan đã gặp khoảng 1000 TCN.

On 28 January, the fast transport embarked elements of the 30th New Zealand Battalion and a group of intelligence and communications specialists of the United States Navy and headed for the Green Islands to participate in a reconnaissance in force.

Đến ngày 28 tháng 1, chiếc tàu vận chuyển cao tốc đón các đơn vị thuộc Tiểu đoàn 30 New Zealand và một nhóm chuyên viên tình báo và liên lạc của Hải quân Hoa Kỳ rồi hướng đến quần đảo Green thuộc Papua New Guinea tham gia một cuộc trinh sát bằng sức mạnh.

Several months later, in February 1893, he was replaced by Roman Basa as Katipunan head on the intervention of Bonifacio, who judged him an ineffectual leader.

Vài tháng sau đó, vào tháng 2 năm 1893, Andrés Bonifacio chỉ đạo cho Roman Basa thay thế ông làm Chủ tịch của Katipunan.

By comparing the unconditional empirical distribution of daily stock returns to the conditional distribution – conditioned on specific technical indicators such as head-and-shoulders or double-bottoms – we find that over the 31-year sample period, several technical indicators do provide incremental information and may have some practical value.

Bằng cách so sánh phân bố thực nghiệm vô điều kiện của hoàn vốn chứng khoán hàng ngày với phân phối có điều kiện – điều kiện trên các chỉ báo kỹ thuật cụ thể như đầu-và-vai hoặc đáy kép – chúng tôi thấy rằng qua 31 năm giai đoạn lấy mẫu, một số chỉ báo kỹ thuật cung cấp thông tin gia tăng và có thể có giá trị thực tế.

Sometimes life is going to hit you in the head with a brick.

Đôi khi cuộc đời sẽ đánh bạn vào đầu bằng một cục gạch.

The objective was not simply to have a head full of facts but to help each family member to live in such a way as to manifest love for Jehovah and his Word. —Deuteronomy 11:18, 19, 22, 23.

Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình [Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23].

A family head told the following on the day of his baptism: ‘I was the overseer at a construction site, but every evening I got drunk, and this began to affect my work.

Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi.

The heading “Ministerial Servants” lists information on your qualifications and responsibilities.

Tiết mục “Tôi tớ chức vụ” liệt kê tài liệu về các điều kiện bạn phải hội đủ và các trách nhiệm của bạn.

They have that inside their head.

Họ vẫn còn tạo ra được những tín hiệu đó trong não.

All Jews and others "undesirables" passed through Drancy before heading to Auschwitz and other camps.

Tất cả người Do Thái và những người thuộc diện "không mong muốn" khác đều phải qua Drancy trước khi tới Auschwitz và các trại tập trung khác.

Like all good villains, Onimaru has entire hordes of faceless minions who are nothing more than humanoid black bodies with eyes, mouths, and a single horn sticking straight up from the center of their head.

Giống như mọi kẻ hung ác khác, Onimaru có một đạo quân những kẻ nô lệ, chúng chẳng có gì khác ngoài cơ thể người màu đen với mắt, miệng và một chiếc sừng mọc thẳng đứng từ giữa đầu.

Did you see his head go?

Thấy đầu nó không?

Whole lot of meth-heads.

Đầy lũ nghiện.

I always waited for it to sort of hit me on the head.

Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình.

But my head unwraps around what appears limitless, man's creative violence.

Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.

Look, it's on your head.

Đó là cô nghĩ vậy thôi.

Where are you headed?

Anh định đi đâu?

By their being sent into captivity, their baldness is to be broadened out “like that of the eagle” —apparently a type of vulture that has only a few soft hairs on its head.

Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.

Head là gì trong tiếng Việt?

Người, đầu người; [số nhiều không đổi] con [vật nuôi], đầu [vật nuôi]. Đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng. [Thông tục] Chứng nhức đầu [thường là sau khi uống rượu say]. Vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng [cơ quan], hiệu trưởng [trường học], chủ.

Quá khứ của Head là gì?

headed – Wiktionary tiếng Việt.

Head Back nghĩa là gì?

Head back là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là "quay trở lại" hoặc "trở về".

Head là viết tắt của từ gì?

Vì vậy từ Head/Chief of Department còn có thể dịch ra là trưởng phòng, trưởng khoa, trưởng bộ phận.

Chủ Đề