Hát chèo tiếng anh là gì

Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 1 phép dịch làn điệu , phổ biến nhất là: air . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của làn điệu chứa ít nhất 8 câu.

làn điệu noun

+ Thêm bản dịch Thêm làn điệu

"làn điệu" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • air noun

    Wiktionary-tieng-Viet

  • tune

    enwiki-01-2017-defs

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " làn điệu " sang Tiếng Anh

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "làn điệu" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Âm nhạc Lý, một làn điệu dân ca Việt Nam.

African Music, A People's Art.

WikiMatrix

Giai điệu của các làn điệu hát Chèo rất phù hợp với giọng tự nhiên và ngôn ngữ của người Việt.

The melody of the Chèo tune is very suitable for the Vietnamese natural voice language.

WikiMatrix

Những làn điệu từ nhạc cổ truyền như nhạc blues và loại nhạc mà bây giờ được biết như là old-time music đã được thu thập và đưa vào trong âm nhạc bình dân mà được thưởng thức khắp nơi trên thế giới.

Elements from folk idioms such as the blues and what is now known as old-time music were adopted and transformed into popular genres with global audiences.

WikiMatrix

Nếu làn sóng phát thanh không bị cản trở, điệu nhạc êm dịu có thể đem lại sự thích thú và làm thính giả thoải mái.

If there is no interference with the radio waves, sweet strains can be enjoyed and can produce a state of calmness.

jw2019

● Một số người ở châu Phi, Nam Á, vùng Ca-ri-bê và Trung Đông liên kết làn da trắng với sự thịnh vượng và sành điệu.

● Some people in Africa, Southern Asia, the Caribbean, and the Middle East associate a lighter complexion with prosperity and high fashion.

jw2019

Trong một trái tim khỏe mạnh, nhịp điệu được tế bào tạo nhịp tim thiết lập phát ra khắp các cơ một làn sóng điện.

In a healthy heart, the rhythm set by the pacemakers flows through the muscle as an electrical wave.

OpenSubtitles2018.v3

Với Body Language, album được xem là "giàu tính tiết tấu, trẻ trung, "hiện đại, văn minh", nội dung đa số là đề tài xã hội, giai điệu mới mẻ nhưng gần gũi" xuất hiện như "làn gió mới, đóng góp thiết thực vào sự phát triển của nhạc dance tại Việt Nam".

With Body Language, the album is considered "rich rhythmic, youthful," modern civilization ", the majority of content is subject to social, new tunes but close" appears as "breath of fresh air and practical contribution to the development of dance-pop in Vietnam".

WikiMatrix

Tất cả trong một giai điệu xanh bởi Starlight và những thứ ánh sáng sẽ xuất hiện sáng hơn so với những người khác. một khuôn mặt, làn da và bàn tay, ánh sáng qua kính thiên văn. phải có một số loại ánh sáng bên ngoài công việc của mình.

All in a green tone by Starlight and things light will appear brighter than others. a face, skin and hands, they light through the telescope. have to have some kind of external light to her work.

Chèo [Traditional operetta] is an original synthesis of folk songs, dances and narration. The words of the play are imbued with the lyricism of folk songs, proverbs and popular sayings. A Chèo play could be put on stage in a large theatre, but it also could be performed successfully on one or two bed mats spread in the middle of a communal house with a cast of only three : a hero, a heroine and a clown. The clown in a Chèo play seems to be a supporting role, but actually he or she is very important to the performance. The clowns present a comic portrayal of social life, with ridiculous and satirical words and gestures they reduce the audience to tears of laughter. The national Chèo repertoire includes among others Truong Vien, Kim Nhan, Lưu Bình Dương Lễ and Quan Am Thị Kính, which are considered treasures of the traditional stage.

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Nhạc chèo trong tiếng Anh là gì?

một trong những nghệ thuật cổ truyền tiêu biểu của Việt Nam, trong tiếng anh có thể hiểu hát Chèo với các nghĩa như: Vietnamese popular opera. Chèo. Cheo singing.

Chèo cổ là gì?

Chèo [chữ Nôm: 掉] loại hình nghệ thuật sân khấu cổ truyền Việt Nam. Chèo phát triển mạnh ở phía bắc Việt Nam với trọng tâm vùng đồng bằng sông Hồng cùng hai khu vực lan tỏa trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Loại hình sân khấu này phát triển cao, giàu tính dân tộc.

Nét đặc biệt của chèo cổ là gì?

Chèo là một trong những loại hình nghệ thuật sân khấu cổ truyền Việt Nam, phát triển mạnh ở phía bắc, đặc biệt là đồng bằng sông Hồng và lan tỏa đến khu vực Bắc Trung Bộ và Trung Du Miền Núi Bắc Bộ. Nhờ vào ngôn từ ví von cùng cách diễn tả trực tiếp, đa dạng mà Chèo được coi loại hình sân khấu của hội hè đặc sắc.

Trang phục hát chèo gồm những gì?

Hình ảnh chiếc yếm đỏ, áo cánh vàng, chiếc áo tứ thân hồng thắm khiến người xem không thể không liên tưởng tới cô Màu với nét hồn nhiên tươi tắn, sự lẳng lơ đã được nghệ thuật hóa. Trang phục phải thể hiện được các đặc điểm tính cách, sự phát triển tâm lý nhân vật, nét đặc trưng của từng giai cấp.

Chủ Đề