Barack Obama In Berlin. Photo courtesy Matthias Winkelmann.
'Sit on one's hands' nghĩa là ngồi khoanh tay không làm gì [to do nothing about a problem or a situation that needs dealing with], hoặc nghĩa khác là được vỗ tay thưa thớt.
Ví dụ
The President sat on his hands for three years and blamed Congress.
I'd rather be a naive optimist and try, than be a cynical pessimist and sit on my hands.
I won't sit down and sit ON my hands and just let this ALL go down without speaking On it.
Republicans have claimed that the new Every Student Succeeds Act clips the wings of my Department of Education. Do these extremists still not know me? My lawyers are smarter than their staff. I have many pens and a host of phones. I will not sit on my hands—I plan to keep doing for all children what we've done for those Opportunity Scholarship kids in DC, and to do for reform what we've done for the Common Core.
Phạm Hạnh
Bài trước: "Hold a candle to the sun" nghĩa là gì?
“Hands on” thực ra là một cách viết chưa thực sự chuẩn. Trong tiếng Anh, chúng ta có cụm “Hands-on” [viết liền, có dấu gạch nối] được hiểu như một tính từ và cụm động từ “Hand on” [không có chữ “s” ở giữa].
-
“Hand” là bàn tay, “hands-on” là cụm từ để chỉ việc mà bạn có sự tham gia tích cực, bạn trực tiếp động tay vào; hoặc đôi khi, từ này còn có nghĩa là thực tiễn, thực hành.
Với cách làm việc “hands-on” thì mọi thứ sẽ được quản lý chặt chẽ và kỹ lưỡng khi được ra quyết định.
Những người làm việc “hands-on” sẽ có nhiều kinh nghiệm thực tế chứ không chỉ là đọc lý thuyết hay chỉ tìm hiểu về công việc đó.
Ví dụ
I’m a ‘hands-on’ kind of manager so I don’t stay in my office with the door always closed.
Câu này có nghĩa là:
“Tôi là một người quản lý phong cách “hands-on” nên tôi không ở văn phòng của mình với cánh cửa luôn đóng kín.” [Bạn có thể hiểu là: Người này làm việc sâu sát với công việc thực tế tại xưởng, trao đổi với nhân viên, sản phẩm… chứ không chỉ ngồi ở phòng máy lạnh.]
-
Khi bạn “hand” điều gì “on” cho ai đó thì bạn cho ai đó điều gì mà bạn có.
Ví dụ 1
The boy handed his last piece of cake to his little sister. [Cậu nhóc nhường cho em gái nhỏ mình mẩu bánh cuối cùng của cậu.]Ví dụ 2
After the man’s death, all of his money was handed on to the poor in the village. [Sau khi người đàn ông qua đời, toàn bộ tiền của ông đã được cho lại cho những người nghèo của làng.]
-
danh từ
tay, bàn tay [người]; bàn chân trước [loài vật bốn chân]
hands off!
bỏ tay ra!; không được đụng vào; không được can thiệp vào!
hands up!
giơ tay lên! [hàng hoặc biểu quyết...]
-
quyền hành; sự có sãn [trong tay]; sự nắm giữ [trong tay]; sự kiểm soát
to have something on hand
có sãn cái gì trong tay
to have the situation well in hand
nắm chắc được tình hình
in the hands of
trong tay [ai], dưới quyền kiểm soát của [ai]
to change hands
sang tay người khác; thay tay đổi chủ [vật]
to fall into the hands of
rơi vào tay [ai]
-
sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia
to have [bear] a hand in something
có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì
-
sự hứa hôn
to give one's hand to
hứa hôn với, bằng lòng lấy [ai]
-
[[thường] số nhiều] công nhân, nhân công [nhà máy, công trường...]; thuỷ thủ
all hands on deck!
toàn thể thuỷ thủ lên boong!
-
người làm [một việc gì], một tay
a good hand at fencing
một tay đấu kiếm giỏi
-
nguồn
to hear the information from a good hand
nghe tin tức từ một nguồn đáng tin cậy
to hear the news at first hand
nghe tin trực tiếp [không qua một nguồn nào khác]
-
sự khéo léo, sự khéo tay
to have a hand at pastry
khéo làm bánh ngọt, làm bánh ngọt khéo tay
-
chữ viết tay; chữ ký
to write a good hand
viết tốt, viết đẹp
a very clear hand
chữ viết rất rõ
under someone's hand and seal
có chữ ký và đóng dấu của ai
-
kim [đồng hồ]
long hand
kim dài [kim phút]
short hand
kim ngắn [kim giờ]
-
nải [chuối]
a hand of bananas
nải chuối
-
[một] buộc, [một] nắm
a hand of tobacco leaves
một buộc thuốc lá
-
[một] gang tay [đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 insơ]
-
phía, bên, hướng
on all hands
tứ phía, khắp nơi; từ khắp nơi
on the right hand
ở phía tay phải
on the one hand..., on the other hand...
mặt này..., mặt khác...
-
[đánh bài] sắp bài [có trên tay]; ván bài; chân đánh bài
to take a hand at cards
đánh một ván bài
-
[từ lóng] tiếng vỗ tay hoan hô
big hand
tiếng vỗ tay vang lên
-
sắp đến, sắp tới
to receive something at somebody's hands
nhận được cái gì từ tay ai
-
giũ trách nhiệm về một việc gì
-
[nghĩa bóng] tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh
to win hands down
thắng một cách dễ dàng
to hang heavily on one's hands
kéo dài một cách rất chậm chạp, trôi đi một cách rất chậm chạp [thời gian]
-
chiếm lấy, nắm lấy [cái gì]
-
hành hung
-
không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng
-
không nắm được, không kiểm soát được nữa
-
ngồi khoanh tay không làm gì
your letter to hand
bức thư của ông mà chúng tôi đã nhận được [trong thư thương mại]
-
động từ
đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho
to hand the plate round
chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng
to hand something over to someone
chuyển [trao] cái gì cho ai
to hand down [on] to posterity
truyền cho hậu thế
-
đưa tay đỡ
to hand someone into [out of] the carriage
[đưa tay] đỡ ai lên [ra khỏi] xe
-
[hàng hải] cuộn [buồm] lại
Cụm từ/thành ngữ
at hand
gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay
at somebody's hands
ở tay ai, từ tay ai
to bear [give, lend] a hand to someone
giúp đỡ ai một tay
to be hand in glove with
[xem] glove
to bite the hand that feeds you
[tục ngữ] ăn cháo đái bát
brough up by hand
nuôi bằng sữa bò [trẻ con]
with a high hand
hống hách; kiêu căng, ngạo mạn
to chuck one's hand in
đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua [cuộc]
to clean hand wants no washing
[tục ngữ] vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh
to clean hand
[nghĩa bóng] sự trong trắng, sự vô tội
to come to hand[s]
đến tay đã nhận [thư từ...]
to do a hand's turn
làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay [[thường], phủ định]
to figh for one's own hand
chiến đấu vì lợi ích của bản thân
to gain [get, have] the upper hand
to have the better hand
thắng thế, chiếm ưu thế
to get something off one's hands
gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì
to have the whip hand of someone
[xem] whip_hand
to give the glad hand to somebody
[xem] glad
to gop hand in hand with
đi tay nắm tay, đi bằng hàng với, đi song song với [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]
hand over fist
tay này bắt tiếp lên tay kia [như lúc leo dây]
hands down
dễ dàng, không khó khăn gì
to have a free hand
được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình
to have a hand like a foot
lóng ngóng, hậu đậu
to have an open hand
hào phóng, rộng rãi
his hand is out
anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập
to have [hold, keep] in hand [well in hand]
nắm chắc trong tay
to have one's hands full
bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi
to have one's hands tied
bị trói tay [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]
heavy hand
bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế
a helping hand
sự giúp đỡ
to keep a tigh hand on somebody
khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ
to keep [have] one's hands in
vẫn tập luyện đều
to lay hands on
đặt tay vào, để tay vào, sờ vào
to live from hand to mouth
[xem] live
on one's hands
trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng
out of hand
ngay lập tức, không chậm trễ
don't put your hand between the bark and the tree
đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta
to put one's hand to the plough
[xem] plough
to serve [wait on] somebody hand and foot
tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai
a show of hands
sự giơ tay biểu quyết [bầu]
to sit on one's hands
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] được vỗ tay thưa thớt
to stay somebody's hand
chặn tay ai lại [không cho làm gì]
to take in hand
nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng
to take one's fate into one's hands
tự mình nắm lấy vận mệnh của mình
to throw up one's hand
bỏ cuộc
to hand
đã nhận được, đã đến tay [thư]
to wash one's hands
[xem] wash
to hand in one's check
[xem] check