Grow là gì

The growth of the local population and the neighbouring localities necessitated the creation of a local grammar school in 1974.

The microscopic appearance shows an unencapsulated, destructive growth, remodeling and invading bone.

[Isaiah 30:21; Matthew 24:45-47] Gilead School helped the graduates to grow in appreciation for that slave class.

[Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47] Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.

jw2019

The deteriorating conditions in the countryside drove millions of desperate peasants to the rapidly growing cities, fueling industrialization, and vastly increasing Russia's urban population in the space of just a few years.

Các điều kiện khó khăn ở vùng nông thôn đã khiến hàng triệu nông dân tuyệt vọng kéo vào các thành phố đang phát triển nhanh chóng, cung cấp nhân lực cho công cuộc công nghiệp hoá và làm tăng nhanh số dân thành thị Nga chỉ trong vài năm.

WikiMatrix

The Pacific Health Center suggested that these people have been staying away from the sunlight because of the growing fears with skin cancer or blindness.

Trung tâm Y tế Thái Bình Dương cho rằng những người này đã tránh xa ánh sáng mặt trời vì lo ngại tỷ lệ ngày càng tăng của bệnh ung thư da hoặc mù lòa.

WikiMatrix

[10] What are a growing number of physicians willing to do for Jehovah’s Witnesses, and what may eventually become the standard of care for all patients?

[10] Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?

jw2019

Who knows they become like that when they grow up.

Ai biết rằng khi lớn lên họ lại trở nên như vậy chứ.

OpenSubtitles2018.v3

It will grow bigger and better.

Nó sẽ phát triển hơn và hay hơn.

OpenSubtitles2018.v3

She was standing close, far too close, and he could feel his body growing tight.

Cô đang đứng gần, quá gần, và anh có thể cảm thấy cơ thể mình căng cứng.

Literature

Support such as yours is how our nation grows in strength.

Phục vụ những người như ngài là cách giúp cho đất nước vững mạnh

OpenSubtitles2018.v3

In early 2015, Gabriel and his French counterpart Emmanuel Macron wrote in a joint letter to Vice-President of the European Commission Andrus Ansip that the growing power of some online giants “warrants a policy consultation with the aim of establishing an appropriate general regulatory framework for ‘essential digital platforms.’”

Vào đầu năm 2015, Gabriel và người đồng cấp Pháp Emmanuel Macron đã viết trong một lá thư chung cho Phó Chủ tịch Uỷ ban Châu Âu Andrus Ansip rằng, thế lực ngày càng tăng của một số hãng trực tuyến khổng lồ "bảo đảm một cuộc tư vấn chính sách với mục đích thiết lập một khuôn khổ quy định chung thích hợp cho 'Nền kỹ thuật số cần thiết".

WikiMatrix

My love that keeps g g g g growing

Tình yêu này cứ không ngừng lớn dần.

QED

Instead of rejecting the growing embryo as foreign tissue, it nourishes and protects it until it is ready to emerge as a baby.

Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.

jw2019

Every calling provides an opportunity to serve and to grow.

Mỗi sự kêu gọi cung ứng một cơ hội để phục vụ và tăng trưởng.

LDS

The owner of the field said: “Let both grow together until the harvest.” —Matthew 13:25, 29, 30.

Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” [Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30].

jw2019

So to me, as a public health professor, it's not strange that all these countries grow so fast now.

Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.

ted2019

Such prejudice may have been fueled by the growing suspicions in the church regarding the sincerity of their conversion.

Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco.

jw2019

Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family.

Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.

QED

I refuse to grow old and realize I've become like you.

Con không muốn lớn lên rồi nhận ra là con trở nên giống như bố mẹ.

OpenSubtitles2018.v3

Although we recognize that none of us are perfect, we do not use that fact as an excuse to lower our expectations, to live beneath our privileges, to delay the day of our repentance, or to refuse to grow into better, more perfect, more refined followers of our Master and King.

Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.

LDS

We are growing our way into a new economy.

Chúng tôi đang hướng lối đi của mình đến với một hệ thống kinh tế mới.

ted2019

And given this, we started getting questions like, "If you can grow human body parts, can you also grow animal products like meat and leather?"

Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"

ted2019

In the future, we do more with less, and we continue to grow qualitatively, not quantitatively.

Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng.

ted2019

Through her, girls come to know about the various aspects of growing up and menstrual hygiene management.

Chủ Đề