Giải bài tập toán nâng cao lớp 4 tập 1

Cuốn sách "Toán Cơ Bản Và Nâng Cao Lớp 4 Tập 1" nằm trong bộ sách Toán cơ bản và nâng cao cấp Tiểu học gồm 8 cuốn dành cho các em học sinh lớp 2,3,4,5 [Mỗi lớp có 2 tập].

Bộ sách này được biên soạn nhằm giúp các em học sinh có tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kỹ năng thực hành trong mỗi tuần học. Sách gồm các bài tập cơ bản được chọn lọc phù hợp với chuẩn kiến thức - kĩ năng môn học; đồng thời có bổ sung một số bài nâng cao mang tính ứng dụng với những hình thức phong phú, đa dạng nhằm bước đầu rèn luyện thao tác tư duy hợp lí, đáp ứng yêu cầu đối với học sinh khá, giỏi và thích môn Toán. 

CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY

Thẻ từ khóa: Toán Cơ Bản Và Nâng Cao Lớp 4 Tập 1, Toán Cơ Bản Và Nâng Cao Lớp 4 Tập 1 pdf, Toán Cơ Bản Và Nâng Cao Lớp 4 Tập 1 ebook, Tải sách Toán Cơ Bản Và Nâng Cao Lớp 4 Tập 1, Download sách Toán Cơ Bản Và Nâng Cao Lớp 4 Tập 1

1.  Đặt tính rồi tính và thử lại

a] 32168 + 4963

b] 415234 + 103485 

c] 521600 - 318575

d] 420100 - 38752 

2. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh biểu thức có chứa hai chữ

2135 x m ❑

915: m - n ❑

315 x a+b ❑

305 - m : n ❑ 

a+b-c ❑

4815 + m x 2 ❑

3.  Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống

a] 42 756 + 585 = 585 + ..............

b] 90 132 + 4384 = .............. + 90 

c] [19 315 - 247] + m = ..............+ [19315 - 247] 

d] a + 578 = ..............+ a 

4. Tính giá trị của biểu thức

a] a + b nếu a = 37125 ; b = 946 

.............................................................................

.............................................................................

.............................................................................

b] a- b nếu a = 20300; b= 1985. 

.............................................................................

.............................................................................

.............................................................................

5. Điền dấu hoặc = thích hợp vào chỗ trống

a] 4925 + 3872 ......... 3872 + 4925

b] 48975 + 398 .........  398 + 48957 

c] 12458 + 10239 .......13029 + 10239

d] 35123 + 9178 .......  9178 + 35213 

e] 7185 + 20165........ 7185 + 18679

g] 21379 + 4987 ....... 4987 + 21379

6. Tính tổng bằng cách thuận tiện nhất

a] 49732 + 4856 + 268 

.............................................................................

.............................................................................

.............................................................................

b] 56137 + 41025 - 6137 

.............................................................................

.............................................................................

.............................................................................

7. 

a] Tìm tổng của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau. 

b] Tim hiệu của số lớn nhất có năm chữ số chẵn và số lớn nhất có năm chữ số chẵn khác nhau. 

Bài giải:

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

1. Viết [ theo mẫu]

2. Điền dấu hoặc  = thích hợp vào chỗ trống

3. Đặt tính rồi tính

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Các số: 72184; 72148; 71248; 71284 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A.  71248;71284; 72184; 72148

B.  72184; 72148; 71284; 71248 

C.  71248; 71248; 72148; 72184

D.  72148; 72184; 71248; 71284 

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tính giá trị của biểu thức: 2168 + 1672 : 4

6. Một đội xe chở hàng, hai xe đầu mỗi xe chở được 2450 kg hànghàng, 3 xe sau, mỗi xe chở được  2050 kg hàng. Hỏi cả đội xe đó chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng ?

Bài giải:

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

7. Tìm một số, biết rằng số đó chia cho số lớn nhất có một chữ số thì được thương là số tròn chục lớn nhất có ba chữ số  và số dư là số dư lớn nhất.

Bài giải:

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Từ khóa tìm kiếm: toán cơ bản và nâng cao lớp 4, giải toán lớp 4, toán nâng cao lớp 4, toán 4 nâng cao tuần 1

Giải vở bài tập Toán 4 bài 27: Luyện tập chung chương 1

Giải vở bài tập Toán 4 bài 27: Luyện tập chung là lời giải Vở bài tập Toán 4 tập 1 trang 31, 32 có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập hệ thống các kiến thức chương 1 Toán 4 về số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

  • Giải bài tập trang 35, 36, 37 SGK Toán 4: Luyện tập chung chương 1

Hướng dẫn giải bài tập trang 31, 32 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 31 – Câu 1

Hãy khoanh tròn vào chữ số đặ trước câu trả lời đúng:

a] Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:

A. 202 020B. 2 202 020C. 2 002 020D. 20 020 020

b] Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:

A. 30 000B. 3 000C. 300D. 3

c] Số lớn nhất trong các số 725 369, 725 693, 725 936, 725 396 là:

A. 725 369B. 725 693C. 725 936D. 725 396

d] Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 tấn 75 kg = ……kg là:

A. 275B. 2750C. 2057D. 2075

e] Số thích hợp điền vào chỗ chấm cả 2 phút 30 giây = … giây là:

A. 32B. 230C. 150D. 90

Đáp án

Câu a]

Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là: 20 020 020.

Chọn D. 20 020 020

Câu b]

Trong số 653 297 chữ số 3 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 3000.

Chọn B. 3 000

Câu c]

So sánh các số đã cho ta có: 725 369 < 725 396 < 725 693 < 725 936.

Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là 725 936.

Chọn C. 725 936

Câu d]

Ta có 1 tấn = 1000kg nên 2 tấn = 2000kg.

Do đó: 2 tấn 75kg = 2 tấn + 75kg = 2000kg + 75kg = 2075kg.

Chọn D. 2075

Câu e]

Ta có 1 phút = 60 giây nên 2 phút = 120 giây.

Do đó: 2 phút 30 giây = 2 phút + 30 giây = 120 giây + 30 giây = 150 giây.

Chọn B. 150

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 31 – Câu 2

Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh tham gia tập bơi của khối lớp Bốn ở trường tiểu học:

SỐ HỌC SINH TẬP BƠI CỦA KHỐI LỚP 4

Dựa vào biểu đồ dưới hãy viết tiếp vào chỗ chấm:

a] Lớp 4A có ……… học sinh tập bơi.

b] Lớp 4B có ……… học sinh tập bơi.

c] Lớp ……… có nhiều học sinh tập bơi nhất.

d] Số học sinh tập bơi của lớp 4B ít hơn Lớp 4A là… học sinh

e] Trung bình mỗi lớp có ………… học sinh tập bơi.

Phương pháp giải:

– Quan sát biểu đồ đề tìm số học sinh tập bơi của mỗi lớp và trả lời các câu hỏi của bài toán.

– Tìm trung bình số học sinh tập bơi của mỗi lớp ta lấy tổng số học sinh tập bơi của khối lớp bốn chia cho 4.

Đáp án

a] Lớp 4A có 16 học sinh tập bơi.

b] Lớp 4B có 10 học sinh tập bơi.

c] Lớp 4C có nhiều học sinh tập bơi nhất [vì có 19 học sinh].

d] Số học sinh tập bơi của lớp 4B ít hơn Lớp 4A là 6 học sinh [vì 16 – 10 = 6].

e] Trung bình mỗi lớp có số học sinh tập bơi là :

[16 + 10 + 19] : 3 = 15 [học sinh]

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 32 – Câu 3

Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40km, giờ thứ 2 chạy được nhiều hơn giờ thứ nhất 20km, quãng đường ô tô chạy được trong giờ thứ ba bằng trung bình cộng các quãng đường ô tô chạy được trong hai giờ đầu. Hỏi giờ thứ ba ô tô đó chạy được bao nhiêu ki lô mét?

Phương pháp giải

– Tìm số ki-lô-mét ô tô chạy trong giờ thứ hai ta lấy số ki-lô-mét ô tô chạy trong giờ thứ nhất cộng với 20km.

– Tìm số ki-lô-mét ô tô chạy trong giờ thứ ba ta lấy tổng số ki-lô-mét ô tô chạy trong giờ thứ nhất và giờ thứ hai chia cho 2.

Tóm tắt:

Bài giải

Số ki – lô – mét ô tô chạy trong giờ thứ hai là:

40 + 20 = 60 [km]

Số ki – lô – mét ô tô chạy trong giờ thứ hai là:

[60 + 40] : 2 = 50 [km]

Giải vở bài tập Toán 4 bài 27: Luyện tập chung chương 1 có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập cách giải các dạng toán trung bình cộng, số tự nhiên, bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị khối lượng, hệ thống lại các kiến thức Toán 4 chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn mà không cần sách giải.

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 hay đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức kỹ năng của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được duongleteach.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Video liên quan

Chủ Đề