Dung dịch X chứa a mol Mg2+ 0 2 mol Al3+ 0 1 mol SO42 0 6 mol NO3 giá trị của a là

Câu 8: Một dung dịch A chứa 0,04 mol Al3+, 0,07mol SO42-, 0,01mol Mg2+.Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ?

      A. 80,4g​    B.8,04g​​C.17,16g​D.1,716g

Các câu hỏi tương tự

Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+; 0,1 mol Cu2+; 0,2 mol SO42- và 1 lượng ion Cl- thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 28,3.

B. 31,85.

C. 34,5.

D. 42,7.

Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al 3 + ; 0,1 mol Cu 2 + ; 0,2 mol SO 4 2 -  và 1 lượng ion Cl -  thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 28,3

B. 31,85

C. 34,5

D. 42,7

A. Al2[SO4]3, FeCl2

B. Al2[SO4]3, FeCl3

C. AlCl3, FeSO4

D. AlCl3, Fe2[SO4]3

Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+ ; 0,1mol Cu2+ ; 0,2 mol SO42- và a mol Cl- được số gam muối khan là: 

A. 28,3g

B. 31,85g

C. 34,5g

D. 37,5g

Dung dịch X gồm 0,15 mol K + ; 0,3 mol Mg 2 + ; 0,25 mol Na + ; a mol Cl -  và b mol SO 4 2 - . Cô cạn dung dịch X thu được 61,8 gam muối khan. Giá trị của b là

A. 0,4

B. 0,3

C. 0,2

D. 0,5

Dung dịch X có chứa Al3+ 0,1 mol; Fe2+ 0,15 mol; Na+ 0,2 mol; SO42- a mol và Cl- b mol. cô cạn dung dịch thu được 51,6 gam chất rắn khan. Vậy giá trị của a, b tương ứng là:

A. 0,25 và 0,3

B. 0,15 và 0,5

C. 0,3 và 0,2

D. 0,2 và 0,4

Dung dịch X gồm : 0,09 mol Cl - , 0,04 mol Na + , a mol Fe 3 +  và b mol SO 4 2 - . Khi cô cạn X thu được 7,715 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là

B. 0,03 và 0,02.

C. 0,07 và 0,08.

D. 0,018 và 0,027.

Dung dịch X có chứa các ion: Al3+, Cu2+, SO42- và NO3-. Để kết tủa hết ion SO42- có trong 250ml dung dịch X cần 50ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của Cu2+ là:

A. 0,2M

B. 0,3M

C. 0,6M

D. 0,4M

Bảo toàn điện tích:

x + 0,1 = 2y + 0,05.3 +01.2

nAgCl = x= 0,3 —> y = 0,025

X + NaOH [0,45 mol] —> Dung dịch chứa

Na+ [0,45], NO3- [0,1], Cl- [0,3] và AlO2-.

Bảo toàn điện tích

=>nAlO2- = 0,05

Kết tủa gồm Mg[OH]2 [0,1], Cu[OH]2 [0,025]

→m↓=8,25g

Đáp án B

Chọn B.

Bảo toàn điện tích: 

Tương đương: 3.0,2 + 2.0,25 = 2a + 0,5 ⇒ a = 0,3 mol.

Bảo toàn khối lượng: mmuối = 0,2.27 + 0,3.96 + 0,25.24 + 0,5.35,5 = 57,95 gam.

Chất được gọi tên đúng trong các chất sau là [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Tính công thức phân tử khối rượu etylic [Hóa học - Lớp 9]

3 trả lời

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất [Hóa học - Lớp 11]

3 trả lời

Tính nồng độ mol của H²SO⁴ [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Giá trị của m là [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Khối lượng C2H2 đã tham gia phản ứng là [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Chọn phương án đúng [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Câu 370482: Dung dịch X chứa lần lượt a mol Mg2+, b mol Al3+, 0,1 mol SO42- và 0,6 mol NO3- . Cô cạn dung dịch X thu được 54,6 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là:

A. 0,1 và 0,2.               

B. 0,05 và 0,1.             

C. 0,2 và 0,1.             

D. 0,2 và 0,05

Bảo toàn điện tích có nion dương = nion âm  → phương trình [1] ẩn a, b


Khối lượng muối khan là mmuối = ∑mion → phương trình [2] ẩn a, b


Giải [1] và [2] thu được a, b

Đáp án:

$a= 0,1;\ b= 0,2$

Giải thích các bước giải:

BTĐT: $2a+3b=0,1.2+0,6.1 ⇔ 2a+3b=0,8$       [1]

+] Khi cô cạn khối lượng chất rắn bằng khối lượng các ion trong dung dịch [sau phản ứng không tạo chất ↓ hoặc ↑]

Ta có: $24a+27b+0,1.96+0,6.62=54,6 ⇔ 24a + 27b=7,8$     [2]

Giải [1], [2] có: $\begin{cases} a=0,1 \\ b=0,2 \end{cases}$

Video liên quan

Chủ Đề