Điều chế aloh3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3

Câu hỏi

Nhận biết

Phương pháp nào dùng để điều chế Al[OH]3 tốt nhất ?


A.

Cho dung dịch AlO2- tác dụng với dung dịch H+

B.

Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NH3

C.

Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH

D.

Tải trọn bộ tài liệu tự học tại đây

Cho Al3+ tác dụng với NH3 tạo ra Al[OH]3 mà kết tủa tạo ra không bị tan trong môi trường NH3

+ Nếu cho AlO2- tác dụng với H+ ban đầu cũng có tạo kết tủa Al[OH]3 tuy nhiên lượng kết tủa rất dễ tan nếu môi trường H+ dư.

+ Nếu cho Al3+ tác dụng với NaOH, ban đầu có tạo Al[OH]3 tuy nhiên lượng kết tủa cũng dễ tan trong môi trường OH- dư.

+ Cho Al tác dụng với H2O: Phản ứng nhanh chóng dừng, vì tạo ra lớp Al[OH]3 không tan đã ngăn cản không cho Al tác dụng với nước.


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al[OH]3 + 3NH4Cl

AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al[OH]3 + 3NH4Cl là Phản ứng trao đổi, AlCl3 [Nhôm clorua] phản ứng với H2O [nước] phản ứng với NH3 [amoniac] để tạo ra Al[OH]3 [Nhôm hiroxit], NH4Cl [amoni clorua] dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al[OH]3 + 3NH4Cl


không có

Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Phản ứng trao đổi

Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al[OH]3 + 3NH4Cl Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!

Các bạn có thể mô tả đơn giản là AlCl3 [Nhôm clorua] tác dụng H2O [nước] tác dụng NH3 [amoniac] và tạo ra chất Al[OH]3 [Nhôm hiroxit], NH4Cl [amoni clorua] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al[OH]3 + 3NH4Cl là gì ?

Xuất hiện kết tủa keo trắng nhôm hidroxit [Al[OH]3] trong dung dịch.

Thông tin thêm

Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối của nhiều kim loại, tạo thành kết tuỷ hiđroxit của các kim loại đó

Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra Al[OH]3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 [Nhôm clorua] ra Al[OH]3 [Nhôm hiroxit]

Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra NH4Cl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 [Nhôm clorua] ra NH4Cl [amoni clorua]

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Al[OH]3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O [nước] ra Al[OH]3 [Nhôm hiroxit]

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NH4Cl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O [nước] ra NH4Cl [amoni clorua]

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Al[OH]3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 [amoniac] ra Al[OH]3 [Nhôm hiroxit]

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra NH4Cl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 [amoniac] ra NH4Cl [amoni clorua]


Nhôm clorua là một hợp chất hóa học có công thức hóa học là AlCl3. Khi bị nhiễm sắt clorua , nó ...

H2O [nước]


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...


Amoniac , còn được gọi là NH3 , là một chất khí không màu, có mùi đặc biệt bao gồm c& ...

Al[OH]3 [Nhôm hiroxit ]


Nhôm Hydroxit là một hợp chất vô cơ có chứa nhôm . Được sử dụng trong các chế phẩm miễn dịch khác ...

NH4Cl [amoni clorua ]


Ứng dụng chính của amoni clorua là nguồn cung cấp nitơ trong phân bón [tương ứng với 90% sản lượng amoni clorua thế giới] như amoni clorophotphat. Các loại cây trồ ...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Cho các cặp chất sau: [1]. Khí Cl2 và khí O2. [2]. Khí H2S và khí SO2. [3]. Khí H2S và dung dịch Pb[NO3]2. [4]. Khí Cl2 và dung dịch NaOH. [5]. Khí NH3 và dung dịch AlCl3. [6]. Dung dịch KMnO4 và khí SO2. [7]. Hg và S. [8]. Khí CO2 và dung dịch NaClO. [9]. CuS và dung dịch HCl. [10]. Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe[NO3]2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 8 B. 7 C. 9

D. 10

Cho các TN sau: [1]. Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. [2]. Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3. [3]. Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3. [4]. Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. [5]. Dung dịch NaOH dư vào dd Ba[HCO3]2. Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:

A. [1], [2], [5] B. [2], [3], [4], [5] C. [2], [3], [5]

D. [1], [2], [3], [5]

Tiến hành các thí nghiệm sau: [1]. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca[HCO3]2. [2]. Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]]. [3]. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. [4]. Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. [5]. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]]. [6]. Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. [7]. Cho Ba[OH]2 dư vào ZnSO4. [8]. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 4 B. 6 C. 7

D. 5

Tiến hành các thí nghiệm sau: [1]. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca[HCO3]2. [2]. Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]]. [3]. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. [4]. Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. [5]. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]]. [6]. Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. [7]. Cho Ba[OH]2 dư vào ZnSO4. [8]. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 4 B. 6 C. 7

D. 5

Cho các cặp chất sau: [1]. Khí Cl2 và khí O2. [2]. Khí H2S và khí SO2. [3]. Khí H2S và dung dịch Pb[NO3]2. [4]. Khí Cl2 và dung dịch NaOH. [5]. Khí NH3 và dung dịch AlCl3. [6]. Dung dịch KMnO4 và khí SO2. [7]. Hg và S. [8]. Khí CO2 và dung dịch NaClO. [9]. CuS và dung dịch HCl. [10]. Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe[NO3]2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 8 B. 7 C. 9

D. 10

Cho các thí nghiệm sau: [1]. Sục SO3 vào dung dịch BaCl2 [2]. Cho SO2 vào dung dịch Ba[OH]2 dư [3]. Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba[HCO3]2 [4]. Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl2 [5]. Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 5 B. 3 C. 4

D. 2

Tiến hành các thí nghiệm sau: [1] Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. [2] Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. [3] Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. [4] Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. [5] Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 5 B. 2 C. 4

D. 3

Tiến hành các thí nghiệm sau: [1] Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. [2] Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. [3] Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. [4] Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. [5] Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 5 B. 2 C. 4

D. 3

Cho các thí nghiệm sau: [1]. Sục SO3 vào dung dịch BaCl2 [2]. Cho SO2 vào dung dịch Ba[OH]2 dư [3]. Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba[HCO3]2 [4]. Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl2 [5]. Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 5 B. 3 C. 4

D. 2

Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa Al[OH]3?

A. Cho từ từ dung dịch Ca[OH]2 đến dư vào dung dịch AlCl3. B. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Al[OH]3. C. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

D. Cho từ từ dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch Al[OH]3.

Tiến hành các thí nghiệm sau: [1] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca[HCO3]2. [2] Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]]. [3] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. [4] Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. [5] Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]]. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 3 B. 5 C. 4

D. 2

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

Phân Loại Liên Quan


Cập Nhật 2022-08-23 10:38:42am


Video liên quan

Chủ Đề