09:48' - 09/04/2017
BNEWS Mời độc giả tham khảo Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2016.
Trong 2 năm gần đây [2015, 2016], Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, cụ thể như sau:
Stt | Ngành [chuyên ngành đào tạo] | Năm tuyển sinh 2015 | Năm tuyển sinh 2016 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Nhóm ngành III | |||||||
1 | Kế toán Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 225 75 | 241 80 | 22,75 21,75 | 150 150 | 196 160 | 23,50 21,50 |
2 | Quản trị nhân lực Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 185 65 | 204 70 | 21,50 21,25 | 125 125 | 107 84 | 22,50 20,75 |
3 | Thương mại điện tử Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 150 50 | 162 60 | 21,75 21,50 | 100 100 | 98 101 | 23,00 21,25 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 150 50 | 163 60 | 21,25 20,75 | 100 100 | 73 69 | 21,75 20,50 |
5 | Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 375 125 | 392 141 | 22,00 21,75 | 200 200 | 185 161 | 22,75 21,25 |
6 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D03 | 75 75 | 76 78 | 21,00 19,50 | 75 75 | 51 35 | 21,25 21,00 |
7 | Quản trị khách sạn Tổ hợp xét tuyển D01 | 200 | 210 | 21,00 | 200 | 137 | 21,00 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp xét tuyển D01 | 200 | 202 | 21,00 | 200 | 154 | 20,75 |
9 | Marketing [Marketing thương mại] Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 185 65 | 190 70 | 22,00 22,00 | 125 125 | 115 85 | 23,00 22,00 |
10 | Marketing [Quản trị thương hiệu] Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 150 50 | 160 62 | 21,25 21,25 | 100 100 | 72 60 | 22,25 21,50 |
11 | Luật kinh tế Tổ hợp xét tuyển D01 | 200 | 210 | 21,00 | 200 | 153 | 21,00 |
12 | Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 225 75 | 237 80 | 21,75 21,75 | 150 150 | 109 81 | 22,50 21.00 |
13 | Kinh doanh quốc tế Tổ hợp xét tuyển D01 | 300 | 331 | 21,75 | 300 | 230 | 21,25 |
Nhóm ngành VII | |||||||
14 | Ngôn ngữ Anh Tổ hợp xét tuyển D01 | 250 | 270 | 30,08* | 250 | 222 | 28,25* |
15 | Kinh tế Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 225 75 | 242 80 | 22,25 21,75 | 150 150 | 125 106 | 23,00 21,50 |
* Ngành ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh nhân hệ số 2
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2016 cao nhất khối A là ngành Kế toán mã A00 là 23,5 điểm. Điểm chuẩn cao nhất với môn Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh nhân hệ số 2 là 28,25.
Các ngành Luật Kinh tế, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị khách sạn và Quản trị kinh doanh có điểm trúng tuyển thấp nhất là 21.
Thông tin tuyển sinh năm 2017 của trường Đại học Thương mại
Ngành [chuyên ngành đào tạo] | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú |
Kinh tế [Quản lý kinh tế] | 52310101 | A00, A01, D01 | 300 | |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | 52340301 | A00, A01, D01 | 350 | |
Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | 52340404 | A00, A01, D01 | 250 | |
Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] | 52340199 | A00, A01, D01 | 200 | |
Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin kinh tế] | 52340405 | A00, A01, D01 | 150 | |
Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] | 52340101A | A00, A01, D01 | 350 | |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | 52340101Q | A00, A01, D03 | 100 | |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | 52340101QT | A00, A01, D04 | 100 | |
Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | 52340107 | A00, A01, D01 | 200 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | 52340103 | A00, A01, D01 | 200 | |
Marketing [Marketing thương mại] | 52340115C | A00, A01, D01 | 250 | |
Marketing [Quản trị thương hiệu] | 52340115T | A00, A01, D01 | 200 | |
Luật kinh tế [Luật kinh tế] | 52380107 | A00, A01, D01 | 200 | |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] | 52340201 | A00, A01, D01 | 350 | |
Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | 52340120 | A00, A01, D01 | 200 | |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] | 52310106 | A00, A01, D01 | 150 | |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh Thương mại] * Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 52220201 | D01 | 250 |
>>> Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2016
>>> Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN năm 2016
>>> Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội năm 2016