Điểm đại học ulis năm 2022

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội điểm chuẩn 2022 - ULIS điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội [ULIS]

THÔNG BÁO

Về việc công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN năm 2022

Căn cứ Quyết định số 3568/QĐ-ĐHQGHN ngày 08 tháng 10 năm 2014 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của các đơn vị thành viên và đơn vị trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 2755/QĐ-ĐHNN ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Ngoại ngữ;

Căn cứ Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;

Căn cứ Công văn số 1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26 tháng 04 năm 2022 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc hướng dẫn các đơn vị thực hiện công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1683/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022;

Căn cứ Thông báo số 850/TB-ĐHNN ngày 20 tháng 6 năm 2022 về việc xét tuyển đại học vào Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN năm 2022;

Căn cứ Công văn số 2598/BGDĐT-GDĐH ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn tuyển sinh đại học năm 2022;

Căn cứ Thông báo số 2495/TB-ĐHQGHN ngày 27 tháng 7 năm 2022 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông [THPT] năm 2022 của ĐHQGHN;

Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học chính quy đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông [THPT], mã phương thức xét tuyển 100 như sau:

1.Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, Kinh tế – Tài chính [chương trình liên kết quốc tế] bậc đại học hệ chính quy năm 2022 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 20.00 điểm [chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có] cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi; Điểm tối thiểu của mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1.0 điểm.

2. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Hàn Quốc bậc đại học hệ chính quy năm 2022 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 20.00 điểm [chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có] cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi; Điểm tối thiểu của môn Ngoại ngữ là 6.0 điểm, điểm tối thiểu của mỗi môn thi/bài thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1.0 điểm.

3.   Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Trung, Sư phạm Tiếng Đức, Sư phạm Tiếng Nhật, Sư phạm Tiếng Hàn Quốc bậc đại học hệ chính quy theo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy các ngành Sư phạm năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trân trọng thông báo./.

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của Nhà trường qua các năm để các thí sinh và phụ huynh tham khảo:

*Ghi chú: Điểm chuẩn tính trên thang điểm 40, môn Ngoại ngữ nhân đôi.

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

1.           

Sư phạm tiếng Anh

7140231

38.45

TT NV = 1

2.           

Sư phạm tiếng Trung

7140234

38.32

TT NV = 1

3.           

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

37.33

TT NV ≤ 3

4.           

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

37.70

TT NV ≤ 2

5.           

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC

7220201

36.90

TT NV ≤ 3

6.           

Ngôn ngữ Nga

7220202

35.19

TT NV ≤ 2

7.           

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC

7220203

35.77

TT NV ≤ 9

8.           

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC

7220204

37.13

TT NV = 1

9.           

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC

7220205

35.92

TT NV ≤ 5

10.       

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC

7220209

36.53

TT NV ≤ 3

11.       

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC

7220210

36.83

TT NV ≤ 4

12.       

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

34.00

TT NV ≤ 1

13.       

Kinh tế – Tài chính

7903124QT

26.00

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2020

TT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1.             

Sư phạm tiếng Anh

7140231

35.83

2.             

Sư phạm tiếng Trung

7140234

36.08

3.             

Sư phạm tiếng Đức

7140235

31.85

4.             

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

35.66

5.             

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

35.87

6.             

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC

7220201CLC

34.60

7.             

Ngôn ngữ Nga

7220202

31.37

8.             

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC

7220203CLC

32.54

9.             

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC

7220204CLC

34.65

10.        

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC

7220205CLC

32.28

11.        

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC

7220209CLC

34.37

12.        

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC

7220210CLC

34.68

13.        

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

25.77

14.        

Kinh tế – Tài chính***

7903124QT

24.86

Ghi chú:

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
  • Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
  • Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng [TT NV] cao hơn [nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất].

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2019

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

34.45

2

Sư phạm tiếng Trung

7140234

34.70

3

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

34.52

4

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

34.08

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

35.50

6

Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23

7220201CLC

31.32

7

Ngôn ngữ Nga

7220202

28.57

8

Ngôn ngữ Pháp

7220203

32.48

9

Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23

7220203CLC

26.02

10

Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23

7220204CLC

32.03

11

Ngôn ngữ Đức

7220205

32.30

12

Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23

7220205CLC

27.78

13

Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23

7220209CLC

31.95

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23

7220210CLC

32.77

15

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

28.63

16

Kinh tế – Tài chính***

7903124QT

19.07

Ghi chú:

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
  • Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2018

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 31.25
2 Sư phạm tiếng Nga 7140232 28.50
3 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 29.85
4 Sư phạm tiếng Trung 7140234 31.35
5 Sư phạm tiếng Đức 7140235 27.75
6 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 31.15
7 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 31.50
8 Ngôn ngữ  Anh 7220201 31.85
9 Ngôn ngữ  Nga 7220202 28.85
10 Ngôn ngữ Pháp 7220203 30.25
11 Ngôn ngữ Trung 7220204 32.00
12 Ngôn ngữ Trung CLC 7220204CLC 26.00
13 Ngôn ngữ Đức 7220205 29.50
14 Ngôn ngữ Nhật 7220209 32.50
15 Ngôn ngữ Nhật CLC 7220209CLC 26.50
16 Ngôn ngữ  Hàn Quốc 7220210 33.00
17 Ngôn ngữ  Hàn Quốc CLC 7220210CLC 28.00
18 Ngôn ngữ  Ả Rập 7220211 27.60
19 Kinh tế – Tài chính   22

Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có].

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2017

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo ngành

Ghi chú

 
 

1

52220201

Ngôn ngữ Anh

35.25

Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ

 

2

52140231

Sư phạm tiếng Anh

34.50

 

3

52220202

Ngôn ngữ Nga

30.50

 

4

52140232

Sư phạm tiếng Nga

27.50

 

5

52220203

Ngôn ngữ Pháp

32.25

 

6

52140233

Sư phạm tiếng Pháp

30.50

 

7

52220204

Ngôn ngữ Trung

34.50

 

8

52140234

Sư phạm tiếng Trung

33.00

 

9

52220205

Ngôn ngữ Đức

32.50

 

10

52220209

Ngôn ngữ Nhật

35.50

 

11

52140236

Sư phạm tiếng Nhật

34.00

 

12

52220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

35.50

 

13

52140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

33.75

 

14

52220211

Ngôn ngữ Ả Rập

30.00

Video liên quan

Chủ Đề