Thứ tư, 15/09/2021 20:22 [GMT+7]
-
Tối 15.9, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường theo phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Theo đó, hai ngành Hàn Quốc học và Đông phương học tiếp tục giữ mức điểm chuẩn cao kỷ lục, thí sinh phải đạt điểm tuyệt đối hoặc gần tuyệt đối khối C00 mới có cơ hội trúng tuyển.
Cụ thể, năm nay ngành Hàn Quốc học lấy 30 điểm [theo thang điểm 30] với khối C00, ngành Đông phương học có điểm chuẩn là 29,80.
Năm 2021, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn lấy 1650 chỉ tiêu cho 31 ngành đào tạo, không thay đổi nhiều so với năm ngoái.
Năm 2020, ngành Hàn Quốc học của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội cũng thuộc top những ngành lấy điểm chuẩn cao kỷ lục trên cả nước, là 30/30 điểm. Đây là năm đầu tiên ngành Hàn Quốc học tuyển sinh độc lập với số lượng chỉ tiêu không quá cao, trong đó có nhiều em đã được xét tuyển thẳng, nên điểm chuẩn ở mức cao.
Xem thêm điểm chuẩn 2021 của tất cả trường đại học trên cả nước TẠI ĐÂY
Trường đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nộ dung bài viết này
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Tổ Chức:
Tên ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục học | 7140101 | 601 |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 601 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 880 |
Ngôn ngữ Anh CLC | 7220201 CLC | 880 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 635 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 745 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 825 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204 CLC | 815 |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 755 |
Ngôn ngữ Đức CLC | 7220205 CLC | 745 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | 680 |
Ngôn ngữ Italia | 7220208 | 620 |
Triết học | 7229001 | 601 |
Tôn giáo học | 7229009 | 601 |
Lịch sử | 7229010 | 601 |
Ngôn ngữ học | 7229020 | 685 |
Văn học | 7229030 | 700 |
Văn hoá học | 7229040 | 670 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 860 |
Quan hệ quốc tế CLC | 7310206 CLC | 865 |
Xã hội học | 7310301 | 675 |
Nhân học | 7310302 | 601 |
Tâm lý học | 7310401 | 865 |
Địa lý học | 7310501 | 601 |
Đông phương học | 7310608 | 775 |
Nhật Bản học | 7310613 | 808 |
Nhật Bản học CLC | 7310613 CLC | 808 |
Hàn Quốc học | 7310614 | 808 |
Việt Nam học | 7310630 | 601 |
Báo chí | 7310101 | 830 |
Báo chí CLC | 7310101 CLC | 835 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 905 |
Thông tin - thư viện | 7320201 | 601 |
Quản lý thông tin | 7320205 | 685 |
Lưu trữ học | 7320303 | 601 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | 730 |
Đô thị học | 7580112 | 601 |
Công tác xã hội | 7760101 | 601 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 815 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC | 7810103 CLC | 805 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 601 |
Truyền thông liên kết với ĐH Deakin [Úc] | 601 | |
Quan hệ quốc tế liên kết với ĐH Deakin [Úc] | 601 | |
Ngôn ngữ Anh liên kết với ĐH Minnesota Crookston [Hoa Kỳ] | 601 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với ĐH sư phạm Quảng Tây [tuyển sinh 08/2021] | 601 |
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHXH VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục học | B00, D01 | 21,25 |
C00, C01 | 22,15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 26,17 |
Ngôn ngữ Anh CLC | D01 | 25,65 |
Ngôn ngữ Nga | D01, D02 | 20 |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 23,2 |
D03 | 22,75 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 25,2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | D01, D04 | 24 |
Ngôn ngữ Đức | D01 | 23 |
D05 | 22 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01, D03, D05 | 22,5 |
Ngôn ngữ Italia | D01, D03, D05 | 21,5 |
Triết học | C00 | 21,75 |
A01, D01, D14 | 21,25 | |
Lịch sử | C00 | 22,5 |
D01, D14 | 22 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 24,3 |
D01, D14 | 23,5 | |
Văn học | C00 | 24,65 |
D01, D14 | 24,15 | |
Văn hoá học | C00 | 25,6 |
D01, D14 | 24,75 | |
Quan hệ quốc tế | D01 | 26 |
D14 | 25,6 | |
Quan hệ quốc tế CLC | D01 | 25,7 |
D14 | 25,4 | |
Xã hội học | C00 | 25 |
A00, D01, D14 | 24 | |
Nhân học | C00 | 22,25 |
D01, D14 | 21,75 | |
Tâm lý học | C00 | 26,6 |
B00, D01, D14 | 25,9 | |
Địa lý học | C00 | 22,75 |
A01, D01, D15 | 22,25 | |
Đông phương học | D04, D14 | 24,45 |
D01 | 24,65 | |
Nhật Bản học | D01 | 25,65 |
D06, D14 | 25,2 | |
Hàn Quốc học | D01, D14 | 25,2 |
Báo chí | C00 | 27,5 |
D01, D14 | 26,15 | |
Báo chí CLC | C00 | 26,8 |
D01, D14 | 25,4 | |
Thông tin - thư viện | C00 | 21,25 |
A01, D01, D14 | 21 | |
Lưu trữ học | C00 | 24,25 |
D01, D14 | 22,75 | |
Quản trị văn phòng | D01, D14 | 24,5 |
C00 | 26 | |
Đô thị học | C00 | 23,1 |
A01,D01,D14 | 22,1 | |
Đô thị học - Phân hiệu Bến Tre | C00 | 22,1 |
A01,D01,D14 | 21,1 | |
Công tác xã hội | C00 | 22,8 |
D01, D14 | 22 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25,55 |
D01, D14 | 25 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC | C00 | 25,55 |
D01, D14 | 25 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHXH VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2019
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn TP.HCM tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia TP.HCM tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM như sau
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục học | Khối C00 | 19.8 |
Giáo dục học | Khối B00, Khối C01, Khối D01 | 17.8 |
Ngôn ngữ Anh | Khối D01 | 23.2 |
Ngôn ngữ Anh | Khối D01 | 21.2 |
Ngôn ngữ Nga | Khối D01, Khối D02 | 18.1 |
Ngôn ngữ Pháp | Khối D01, Khối D03 | 20.6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Khối D01, Khối D04 | 22.03 |
Ngôn ngữ Đức | Khối D01, Khối D05 | 20.2 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Khối D01, Khối D03, Khối D05 | 19.3 |
Ngôn ngữ Italia | Khối D01, Khối D03, Khối D05 | 18.8 |
Triết học | Khối C00 | 19.25 |
Triết học | Khối A01, Khối D01, Khối D14 | 17.25 |
Lịch sử | Khối C00 | 19.1 |
Lịch sử | Khối D01, Khối D14 | 18.1 |
Ngôn ngữ học | Khối C00 | 22 |
Ngôn ngữ học | Khối D01, Khối D14 | 21 |
Văn học | Khối C00 | 22.4 |
Văn học | Khối D01, Khối D14 | 21.4 |
Văn hoá học | Khối C00 | 21.5 |
Văn hoá học | Khối D01, Khối D14 | 20.5 |
Quan hệ quốc tế | Khối D01, Khối D14 | 22.6 |
Xã hội học | Khối C00 | 20.5 |
Xã hội học | Khối A00, Khối D01, Khối D14 | 19.5 |
Nhân học | Khối C00 | 19.75 |
Nhân học | Khối D01, Khối D14 | 18.75 |
Tâm lý học | Khối C00 | 23.2 |
Tâm lý học | Khối B00, Khối D01, Khối D14 | 22.2 |
Địa lý học | Khối C00 | 21.25 |
Địa lý học | Khối A01, Khối D01, Khối D15 | 20.25 |
Đông phương học | Khối D01, Khối D04, Khối D14 | 21.6 |
Nhật Bản học | Khối D01, Khối D06, Khối D14 | 22.6 |
Nhật Bản học | Khối D01, Khối D06, Khối D14 | 20.6 |
Hàn Quốc học | Khối D01, Khối D14 | 22.25 |
Báo chí | Khối C00 | 24.6 |
Báo chí | Khối D01, Khối D14 | 22.6 |
Báo chí | Khối C00 | 22.6 |
Báo chí | Khối D01, Khối D14 | 20.6 |
Thông tin - thư viện | Khối C00 | 17 |
Thông tin - thư viện | Khối A01, Khối D01, Khối D14 | 16.5 |
Lưu trữ học | Khối C00 | 20.25 |
Lưu trữ học | Khối D01, Khối D14 | 19.25 |
Đô thị học | Khối D01 | 17 |
Đô thị học | Khối A00, Khối A01, Khối D14 | 16.5 |
Công tác xã hội | Khối C00 | 20 |
Công tác xã hội | Khối D01, Khối D14 | 19 |
Du lịch | Khối C00 | 24.9 |
Du lịch | Khối D01, Khối D14 | 22.9 |
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 10-12, Đinh Tiên Hoàng, P. Bến Nghé, Q. 1, Tp. Hồ Chí Minh. Số điện thoại: [84-28] 38 293 828.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.