Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hải Dương, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh tham khảo, so sánh với bài thi vào lớp 10 năm 2022 – 2023 của mình thuận tiện hơn. Các thí sinh ở Hải Dương đã làm bài thi môn Toán vào lớp 10 theo hình thức tự luận, với thời gian làm bài là 120 phút. Chi tiết mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của THPT Sóc Trăng để chuẩn bị thật tốt kỳ thi vào 10 năm 2022 – 2023 của
mình: Nội dung
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán Hải Dương năm 2022 – 2023
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán Hải Dương 2022
Câu 1
Bạn đang xem: Đề thi vào 10 môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hải Dương
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Đề thi vào lớp 10 môn Toán Hải Dương 2022
Đăng bởi: THPT Sóc Trăng
Chuyên mục: Giáo Dục
Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường THPT Sóc Trăng [thptsoctrang.edu.vn]
Related Articles
#1
Ngoc Hung
-
- Điều hành viên THCS
-
- 1535 Bài viết
Đại úy
- Giới tính:Nam
- Đến từ:Đức Thọ - Hà Tĩnh
- Sở thích:Toán học và thơ
Đã gửi 15-06-2022 - 05:58
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
HÀ NAM NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN [Chuyên]
Thời gian: 150 phút
Bài 1. Cho biểu thức $A=\left [ \frac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+3}+\frac{\sqrt{x}-3}{2-\sqrt{x}} -\frac{9-x}{x+\sqrt{x}-6}\right ]:\frac{1}{x+2\sqrt{x}-3}$ với x ³ 0; x ¹ 1; x ¹ 4
a] Rút gọn biểu thức A
b] Tìm tất cả các giá trị của x để $A>-2$
Bài 2. a] Cho đường thẳng [d] có phương trình $y=\left [ m-2 \right ]x+2m-1$ [m là tham số] và điểm $A\left [ -1;2 \right ]$. Tìm tất cả các giá trị của m để khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng [d] đạt giá trị lớn nhất.
b] Giải hệ phương trình $\left\{\begin{matrix} \left [ x-y-1 \right ]\left [ x^{2} +y^{2}+1\right ]=x^{2}+y^{2} -x+y+3& \\ \sqrt{x+6}+\sqrt{y+3}=-x^{2}+2x+8 & \end{matrix}\right.$
Bài 3. Cho tam giác ABC [AB < AC] có các góc nhọn nội tiếp đường tròn [O; R]. Các đường cao AK, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn [O] lần lượt tại các điểm M, N, P [M khác A, N khác B, P khác C]
a] Chứng minh rằng EF song song với PN.
b] Chứng minh rằng diện tích tứ giác AEOF bằng $\frac{EF.R}{2}$
c] Tính giá trị của biểu thức $\frac{AM}{AK}+\frac{BN}{BE}+\frac{CP}{CF}$
d] Gọi S và Q là chân các đường vuông góc kẻ từ điểm K đến các cạnh AB, AC. Đường thẳng QS cắt BC tại G, đường thẳng GA cắt đường tròn [O] tại điểm J [J khác A]. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCQS. Chứng minh rằng ba điểm I, K, J thẳng hàng.
Bài 4. Tìm tất cả các cặp số nguyên $[x;y]$ thỏa mãn $x^{4}-6x^{3}+18x^{2}-y^{2}-32x+4y+20=0$
Bài 5. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn $a^{2}+b^{2}+c^{2}+ab-2bc-2ca=0$
Chứng minh rằng $\frac{a^{2}+b^{2}+c^{2}}{a^{2}+b^{2}}+\frac{c^{2}}{\left [ a+b-c \right ]^{2}}+\frac{\sqrt{ab}}{a+b}\geqslant 3$
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi Ngoc Hung: 15-06-2022 - 06:00
- Hoang72 yêu thích