Đại học Tiền Giang là ngôi trường Đại học duy nhất của tỉnh Tiền Giang và cũng là một trong những ngôi trường Đại học tốt của khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Ngôi trường luôn thu hút lượng thí sinh của tỉnh nhà các tỉnh lân cận.
Do đó, thông tin Tuyển sinh Đại học luôn nhận được sự quan tâm từ nhiều bạn. Hãy cùng khám thông qua những thông tin dưới đây
1, Giới thiệu về Đại học Tiền Giang
Đại học Tiền Giang là ngôi trường Đại học công lập đa ngành của tỉnh Tiền Giang gồm các Khoa Khoa học Tự Nhiên, Khoa Xây Dựng, Công nghệ thông tin,..Trường trực thuộc quản lý của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
Trường có đầy đủ các phòng ban như Tổ chức hành chính, Thanh tra pháp chế, Hợp tác quốc tế, và có hệ thống cơ sở, thư viện,.Hiện tại trường có 4 cơ sở, trong đó cơ sở chính tọa lạc tại đường Ấp Bắc, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
Trường ĐH Tiền Giang hướng đến đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao, ứng dụng KH-Công nghệ tốt, đáp ứng nhu cầu sử dụng bền vững của khách khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long, mang đến cơ hội thăng tiến cho người học.
Liên hệ Trường Đại học Tiền Giang:
- Tên trường: Đại học Tiền Giang
- Tên tiếng Anh: Tiền Giang University
- Mã trường: TGU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao Đẳng Văn bằng 2 Trung Cấp Tại chức
- Địa chỉ: 119 Ấp Bắc Phường 05 Thành phố Mỹ Tho Tỉnh Tiền Giang
- Điện thoại: 0273 3 872 624 0273 6 250 200
- Fax: 0273 3 884 022
- Website: //www.tgu.edu.vn/
2, Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang
Thông tin tuyển sinh chung trường đại học Tiền Giang
-
Thời gian và hồ sơ xét tuyển Đại học Tiền Giang
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-
Đối tượng xét tuyển Đại học Tiền Giang
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
-
Phạm vi xét tuyển Đại học Tiền Giang
Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở 21 tỉnh Nam bộ [từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào Cà Mau].
-
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi Trung học phổ thông Quốc Gia
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 3 học kỳ Trung học phổ thông Quốc Gia gồm: Học kỳ 1, Học kỳ 2 lớp 11 và Học kỳ 1 hoặc Học kỳ 2 Lớp 12]
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng gồm:
+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các hệ thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên chính quy của Bộ GD&ĐT.
+ Tuyển thẳng ưu tiên xét tuyển học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông đạt ngưỡng chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét điểm học bạ và đạt một trong các điều kiện [Học sinh Trung học phổ thông có giải thưởng KHKT hoặc giải sáng tạo cấp tỉnh; có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của Trường THPT theo điều khoản đã ký kết].
Phương thức 4: Xét theo kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM.
3. Học phí Trường Đại học Tiền Giang
Mức học phí của Trường được tính theo chứng chỉ. Theo đó, mức học phí có thể khác nhau tùy theo số tín chỉ đăng ký.
- Học phí trường Đại học Tiền Giang đối với các nhóm ngành: Kinh tế, xã hội, Luật, nông lâm như sau:
+ Hệ Đại học từ 9,000,000 đồng 10,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
+ Hệ Cao đẳng từ 7,000,000 đồng 8,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
- Học phí trường Đại học Tiền Giang đối với các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, khách sạn, du lịch, kỹ thuật, thể dục thể thao. Cụ thể như sau:
+ Hệ Đại học từ 10,000,000 đồng 12,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
+ Hệ Cao đẳng từ 8,000,000 đồng 9,500,000 đồng/năm tùy theo ngành.
Mức học phí có thể khác nhau giữa các bạn sinh viên, tùy thuộc vào số tín chỉ đăng ký.
4. Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang trong những năm gần đây
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có]. Điểm chuẩn vào Trường ĐH Tiền Giang như sau:
Điểm chuẩn năm 2021
Điểm chuẩn 2018 2020
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2020 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Chỉ tiêu | ||
Ngành Kế toán | 14.00 | 21 | 18 | 100 |
Ngành QT Kinh doanh | 14.00 | 21 | 18 | 100 |
Ngành Tài chính ngân hàng | 13.00 | 19 | 18 | 60 |
Ngành Kinh tế | 13.00 | 15 | 18 | 50 |
Ngành Công nghệ Sinh học | 13.00 | 26 | 18 | 50 |
Ngành Toán ứng dụng | 13.00 | |||
Ngành Công nghệ Thông tin | 13.00 | 20 | 18 | 100 |
Ngành Hệ thống thông tin | 13.00 | |||
Ngành Công nghệ KT Xây dựng | 13.00 | 15 | 18 | 50 |
Ngành Công nghệ KT Cơ khí | 13.00 | 15 | 18 | 60 |
Ngành Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | 13.00 | 15 | 18 | 40 |
Ngành CN KT cơ điện tử | 13.00 | 15 | 18 | 60 |
Ngành CN Thực phẩm | 14.00 | 16 | 18 | 150 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản | 13.00 | 15 | 18 | |
Ngành KH cây trồng | 13.00 | |||
Ngành Văn học | 13.00 | |||
Ngành Văn hóa học | 13.00 | 19 | 18 | 30 |
Ngành Giáo dục Tiểu học | 22,5 | 21 | 60 | |
Ngàn SP Toán học | 22,5 | 21 | 40 | |
Ngành SP Ngữ văn | 18,5 | 21 | 40 | |
Ngành Luật | 21 | 18 | 50 | |
Ngành Chăn nuôi | 15 | 18 | 50 | |
Ngành Bảo vệ thực vật | 15 | 18 | 50 | |
Ngành CN KT Điện tử Tin học CN | 27,5 | 18 | 40 | |
Du lịch | 21 | 18 | 70 | |
Giáo dục Mầm non [Hệ cao đẳng] | 16,5 | 18 | 300 |
Bài viết vừa chia sẻ đến các bạn những thông tin hữu ích về thông tin tuyển sinh của Đại học Tiền Giang. Hy vọng nó sẽ góp phần giúp ích những bạn học sinh trong hành trình thực hiện ước mơ.
Xem thêm:
- Tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021
- Tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải Cơ sở 2 năm 2021
- Tuyển sinh Đại học Kỹ Thuật Công nghệ TP.HCM năm 2021
- Tuyển sinh Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2021