Trường Đại học Nông Lâm Huế thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 của các ngành Dành cho Đại hoc : Tải Mẫu phiếu Đăng ký xét tuyển Phieu-dang-ky-xet-tuyen-2017.doc 2. 1 bì thư có dán tem ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh [để nhận giấy báo]3. Lệ phí 30.000/ nguyện vọng [Nộp trực tiếp tại bưu điện] Danh sách thí sinh đã xác nhận nhập học Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia 2017 Địa điểm: Xác nhận nhập học: Thí sinh trúng tuyến phải nộp về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Hủế, số 02 Lê Lợi, thành phố Huế bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia 2017 từ 7 giờ 00 ngày 22/8/2017 đến 17 giờ 00 ngày 27/8/2017 [tính theo dấu Bưu điện nếu gửi bằng thư chuyển phát nhanh]. Nếu không nộp xem như thí sinh từ chối nhập học, Đại học Huế sẽ hủy kết quả trúng tuyển. Đặc biệt, Nhà trường có những chính sách ưu tiên dành cho các tân sinh viên, như: Trường Đại học Nông Lâm Huế thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 của các ngành cụ thể như sau :
Thời gian: Từ ngày 08/8/2017 đến ngày 18/8/2017
Dành cho Cao đẳng : Tải Mãu phiếu Đăng ký xét tuyển bổ sung Mau_phieu_ĐKDTBSD1_CĐ_2017.doc
4.
+Trường Đại học Nông Lâm sẽ miễn học phí học kỳ 1 năm học 2017-2018 cho học sinh có điểm cao nhất trúng tuyển vào các ngành của trường.
+ Giảm 50% học phí Học kỳ 1 năm học 2017-2018 cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, có kết quả thi THPT cao trúng tuyển vào trường.
+ Ưu tiên tham gia chương trình học tập, thực tập nước ngoài [Nhật Bản, Đan Mạch, Israel].
+ Ưu tiên xét chọn sinh viên Chăn nuôi, Thú y tham gia chương trình đào tạo theo đặt hàng doanh nghiệp [đảm bảo việc làm ngay khi tốt nghiệp].
+ Ưu tiên tham gia chương trình Học kỳ trong Doanh nghiệp để làm việc sau tốt nghiệp.
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp
Mã tổ hợp
Chỉ tiêu
Điểm tối thiểu[chưa nhân hệ số] để nộp hồ sơ[xét KQ thi THPT QG]
ĐẠI HỌC
1
Khoa học đất
52440306
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
28
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
52510201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
9
15,50
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
3
Kỹ thuật cơ – điện tử
52520114
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
37
15,50
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
4
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng [Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng]
52580211
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
39
15,50
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
5
Công nghệ sau thu hoạch
52540104
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
29
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
6
Quản lý đất đai
52850103
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
165
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
7
Bệnh học thủy sản
52620302
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
40
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
8
Nông học
52620109
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
41
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
9
Bảo vệ thực vật
52620112
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
64
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
10
Khoa học cây trồng
52620110
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
77
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
11
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
52620113
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
41
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
12
Chăn nuôi [song ngành Chăn nuôi – Thú y]
52620105
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
140
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
13
Nuôi trồng thủy sản
52620301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
79
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
14
Quản lý nguồn lợi thủy sản
52620305
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
43
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
15
Công nghệ chế biến lâm sản
52540301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
25
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
16
Lâm nghiệp
52620201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
75
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
17
Lâm nghiệp đô thị
52620202
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
24
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
18
Quản lý tài nguyên rừng
52620211
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
57
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
19
Khuyến nông
52620102
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
46
15,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
CAO ĐẲNG
1
Chăn nuôi
51620105
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
57
9,25
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
2
Nuôi trồng thủy sản
51620301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
44
10,50
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
Phúc NT