Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp năm 2021
Last Updated: 08/11/2021
0
550
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp năm 2021
Đã cập nhật điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2021.
Điểm sàn UNETI năm 2021
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn | |
CS Nam Định | CS Hà Nội | |
Ngôn ngữ Anh | 16.0 | 18.5 |
Quản trị kinh doanh | 17.0 | 19.5 |
Kinh doanh thương mại | 16.0 | 18.5 |
Tài chính Ngân hàng | 16.0 | 18.0 |
Kế toán | 16.0 | 18.0 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 16.0 | 19.0 |
Công nghệ thông tin | 17.0 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.0 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.0 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.0 | 19.0 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô | 19.0 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 16.0 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông | 16.0 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 17.0 | 19.5 |
Công nghệ sợi, dệt | 16.0 | 17.0 |
Công nghệ dệt, may | 16.0 | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 16.0 | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 | 18.5 |
Điểm chuẩn UNETI 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
CS Nam Định | CS Hà Nội | |
Ngôn ngữ Anh | 17.25 | 19.25 |
Quản trị kinh doanh | 17.75 | 21.5 |
Kinh doanh thương mại | 16.75 | 20.75 |
Tài chính Ngân hàng | 16.75 | 18.5 |
Kế toán | 17.25 | 19.25 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 17.25 | 19.75 |
Công nghệ thông tin | 18.75 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17.25 | 19.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.75 | 19.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.75 | 20.5 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô | / | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 17.25 | 20.75 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông | 16.75 | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18.25 | 21.25 |
Công nghệ sợi, dệt | 17.0 | 18.0 |
Công nghệ dệt, may | 17.25 | 19.25 |
Công nghệ thực phẩm | 17.0 | 19.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.25 | 19.25 |
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp năm 2020:
Ngành học | Điểm chuẩn 2020 | |
Học bạ | Thi THPT | |
Trụ sở tại Hà Nội | ||
Công nghệ thông tin | 22 | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 | 18.5 |
Công nghệ dệt, may | 21.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.5 | 18.5 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20.5 | 18.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20 | 17 |
Kế toán | 19.5 | 17 |
Kinh doanh thương mại | 19.5 | 17 |
Công nghệ thực phẩm | 19 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 19 | 16.5 |
Ngôn ngữ Anh | 18.5 | 16 |
Tài chính Ngân hàng | 18.5 | 16 |
Công nghệ sợi, dệt | 18 | 15 |
Cơ sở Nam Định | ||
Công nghệ dệt, may | 18.5 | 16 |
Công nghệ thông tin | 18.5 | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.5 | 15.5 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.5 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 17.5 | 15.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.5 | 16 |
Kinh doanh thương mại | 17.5 | 16.5 |
Kế toán | 17.5 | 16 |
Công nghệ sợi, dệt | 16.5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 15 |
Tài chính Ngân hàng | 16.5 | 15 |
Gin