Top 6 Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 năm học 2020-2021 kèm đáp án, bao gồm 5 đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì II. Mời các em tham khảo.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 được biên soạn theo sát với nội dung chương trình trong sách giáo khoa, giúp các em ôn tập, luyện giải đề để chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 đạt kết quả cao nhất.
Đề thi học kì II Toán lớp 2
- 1. Ma trận đề thi học kì II môn Toán lớp 2
- 2. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 1
- 2.1. Đáp án đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 1
- 3. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 2
- 3.1. Đáp án đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 2
- 4. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 3
- 4.1. Đáp án đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 3
- 5. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 4
- 5.1. Đáp án đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 4
- 6. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 5
- 6.1. Đáp án đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 5
- 5. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 5
- 5.1. Đáp án đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 5
1. Ma trận đề thi học kì II môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ [có nhớ ] trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1 | 1 | 2,5 | 2,5 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi li mét; đề - xi mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1,5 | ||||||||
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1,5 | ||||||||
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 1 | 5,5 | 4,5 |
2. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 1
Bài 1: [2 điểm]
a] Viết các số sau:
- Một trăm linh bảy ..............;
Bốn trăm mười lăm.................
- Chín trăm ba mươi tư.............;
Tám trăm tám mươi lăm.............
b] Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886
- Theo thứ tự từ bé đến lớn.......................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé........................................................................
Bài 2: Tính nhẩm [2 điểm]
3 x 7 =.........;
4 x 8 = .........;
20 : 2 =.......... ;
400 + 300 =..........
28 : 4 =.........;
15 : 5 = .........;
5 x 6 =...........;
800 - 500 =...........
Bài 3: Đặt tính rồi tính : [2 điểm]
64 + 28 94 36
318 + 141 784 - 403
Bài 4 : Tính : [1 điểm]
24 + 16 18 = ..................
25 : 5 x 6 =..................
Bài 5 : [2 điểm] Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số
2.1. Đáp án đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 1
Bài 1: [2 điểm]
a] Viết các số sau:
- Một trăm linh bảy: 107
Bốn trăm mười lăm: 415
- Chín trăm ba mươi tư: 934
Tám trăm tám mươi lăm: 885
b] Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 807, 846, 864, 870, 886
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 886, 870, 864, 846, 807
Bài 2: Tính nhẩm [2 điểm]
3 x 7 = 21
4 x 8 = 32
20 : 2 = 10
400 + 300 = 700
28 : 4 = 7
15 : 5 = 3
5 x 6 = 30
800 - 500 = 300
Bài 3: Đặt tính rồi tính : [2 điểm]
64 + 28 = 92 94 36 = 58
318 + 141 = 459 784 - 403 = 381
Bài 4 : Tính : [1 điểm]
24 + 16 18 = 22
25 : 5 x 6 = 30
Bài 5: [2 điểm] Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ?
Bài giải
Bao gạo nặng số kg là:
47 + 9 = 56 [kg]
Đáp số: 56 kg
Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số
Bài giải
Số bé nhất có 3 chữ số là: 100
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99
Tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số là: 100 + 99 = 199
3. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 2
Câu 1. Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a] 216; 217; 218; ..........; ...........;
b] 310; 320; 330; ..........; ...........;
c] Các số có ba chữ số giống nhau là: ....................
d] Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ....................
Câu 2. Viết các số 754; 262; 333; 290; 976; 124 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 124; 333; 262; 290; 754; 976
B. 976; 754; 333; 290; 262; 124
C. 124; 262; 290; 333; 754; 976
D. 124; 333; 290; 262; 754; 976
Câu 3. Hoàn thành bảng sau:
Bảy trăm chín mươi | 790 | |||
935 |
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .dm
519cm = m ..cm
2m 6dm = .dm
14m - 8m =
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
484 + 419 562 - 325
536 + 243 879 - 356
Câu 6. Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.
Học tập thuộc mục Tài liệu.