THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ
Trường Đại học Đông Đô là một trong các trường đại học tư thục đào tạo hệ đại học và sau đại học với các khối ngành đa dạng. Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy với những nội dung cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường Mã ngành: 7510406 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, A06, B00 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, D08, C08 |
Ngành Công nghệ Thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D01 |
Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: H00, H02, V00, V01 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Quản trị Kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Tài chính Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Quan hệ Quốc tế Mã ngành: 7310206 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: D01, C00, C14, C09 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00 |
Ngành Du lịch Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: D01, A01, D14, C00 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: D01, A01, D14, C00 |
Ngành Thông tin - Thư viện Mã ngành: 7320201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C00 |
Ngành Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: D01, A01, D14, C00 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D08, D01 |
Ngành Dược học Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07 |
Ngành Xét nghiệm y học Mã ngành: 7720606 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối A06: Toán - Hóa học - Địa lí.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C08: Ngữ văn - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C09: Ngữ văn - Vật lý - Địa lí.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối H00: Ngữ văn - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2.
- Tổ hợp khối H02: Toán - Vẽ hình họa mỹ thuật - Vẽ trang trí màu.
- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.
- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.
2. Đối tượng tuyển sinh:
Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh các đối tượng như sau:
- Đại học hệ chính quy;
- Đại học hệ liên thông chính quy từ trình độ cao đẳng lên đại học;
- Đại học văn bằng thứ hai.
3.Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước
4. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông [đối với ngành Kiến trúc kết hợp xét tuyển với thi tuyển môn năng khiếu và môn vẽ mỹ thuật tại trường];
- Thi tuyển tại trường hoặc xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông [đối với đại học liên thông hệ chính quy];
5. Chỉ tiêu tuyển sinh:
- Đại học hệ chính quy: 1.600
- Liên thông Đại học hệ chính quy: 500
- Đại học văn bằng 2 chính quy: 150
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận Đăng ký xét tuyển
6.1 Đại học hệ chính quy:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia: Theo xác định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Xét tuyển theo học bạ THPT: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên;
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp Trung học phổ thông;
+ Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên;
+ Nộp phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu quy định].
6.2 Đại học liên thông hệ chính quy từ trình độ cao đẳng lên đại học
- Điều kiện nhận đăng ký thi tuyển và xét tuyển:
+ Thi tuyển: Nộp bản sao Bằng và Bảng điểm cao đẳng;
+ Xét tuyển: Nộp bản sao Bằng tốt nghiệp và Học bạ Trung học phổ thông; Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên.
6.3 Đại học văn bằng thứ hai:
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất;
+ Bản sao Bảng điểm đại học thứ nhất;
+ Đơn đăng ký học văn bằng thứ hai.
6.7. Chính sách ưu tiên:
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 25/01/2018.
7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Đông Đô Hà Nội Mới Nhất
Trước sự đa dạng trong các kỳ thi riêng, năm 2022, ĐH Đông Đô quyết định tuyển sinh bằng 5 phương thức, sử dụng kết quả của nhiều bài thi riêng trong xét tuyển ĐH.
ĐH Đông Đô tuyển sinh theo 5 phương thức
Xem thêm: Điểm chuẩn ĐH Đông Đô 2021
Năm 2022, Trường Đại học Đông Đô dành ra 1800 chỉ tiêu cho 5 phương thức xét tuyển:
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng [2% chỉ tiêu] đối với các đối tượng:
– Đối tượng tuyển thẳng theo Quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT
– Học lực 3 năm THPT đạt loại Giỏi
– Đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phổ thuộc các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển của trường, giải nhất, nhì, ba, khuyến khích kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố.
– Học lực lớp 12 đạt loại Kha, có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ khác tương đương còn thời gian tính đến 2/20/2022.
Phương thức 2. Xét học bạ [55% chỉ tiêu]: Xét tổng điểm trung bình học tập năm lớp 12 của thí sinh
Tổng điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng môn theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký + Điểm ưu tiên [nếu có].
Phương thức 3. Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL [HSA] của ĐHQGHN, Đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2022 [3% chỉ tiêu] theo công thức sau:
Tổng điểm xét tuyển = Điểm hợp phần 1 x 2 + Điểm hợp phần 2 + Điểm hợp phần 3.
Trong đó: Điểm hợp phần 1 [Tư duy định lượng], Điểm hợp phần 2 [Tư duy định tính], Điểm hợp phần 3 [Khoa học].
Phương thức 4: Xét tuyển bằng điểm thi Tốt nghiệp THPT 2022 [25% chỉ tiêu]
Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên [nếu có].
Phương thức 5. Xét kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐH Đông Đô tổ chức [15% chỉ tiêu]
Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi các môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên [nếu có].
Các ngành tuyển sinh 2022 của ĐH Đông Đô:
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu |
1 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, C00 | 100 |
2 | Quản trị kinh doanh | A00, B00, A01, D01 | 200 |
3 | Dược học | A00, B00, D07, A02 | 150 |
4 | Kỹ thuật xây dựng | A00, B00, A01, D01 | 50 |
5 | Công nghệ thông tin | A00, A02, A01, D01 | 200 |
6 | Thú Y | A00, B00, A01, D01 | 100 |
7 | Tài chính ngân hàng | A00, B00, A01, D01 | 75 |
8 | Kế toán | A00, B00, A01, D01 | 100 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04, D20, A01, D01 | 150 |
10 | Điều dưỡng | A00, B00, B08, A01 | 100 |
11 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D06, D18, A01, D01 | 50 |
12 | Ngôn ngữ Anh | D14, D07, A01, D01 | 75 |
13 | Kiến trúc | A00, V00, A01, D01 | 50 |
14 | Thương mại điện tử | A00, D08, A01, D01 | 100 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00, B00, A01, D01 | 100 |
16 | Xét nghiệm Y học | A00, A02, B00, D017 | 100 |
17 | Quản lý nhà nước | A00, A01, D01, C00 | 100 |
Tổng số | 1800 |
[Theo Đại học Đông Đô]