Cross off là gì
Nghĩa từ Cross off
Ý nghĩa của Cross off là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Cross off:
- She CROSSED him OFF her Christmas card list after they argued. Cô ấy gạch tên anh ta khỏi danh sách thiệp Giáng Sinh sau khi họ cãi nhau.Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Cross off trên, động từ Cross còn có một số cụm động từ sau:
Cross out là gì
Nghĩa từ Cross out
Ý nghĩa của Cross out là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Cross out:
- She CROSSED OUT her mistakes and wrote the correct answers above them. Cô ấy gạch ngang phần trả lời sai của mình và viết câu trả lời đúng vào trên chúng.Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Cross out trên, động từ Cross còn có một số cụm động từ sau: