Congratulate là gì

Cấu trúc Congratulate là một dạng cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh khá phổ biến và thường bắt gặp trong các đoạn hội thoại giao tiếp khi bạn muốn dành những lời chúc mừng một ai đó về điều gì. Vậy để diễn đạt chuẩn ngữ pháp, thì Congratulate đi với giới từ gì, hoặc cách sử dụng Congratulate như thế nào? Hãy cùng Tiếng Anh Free khám phá tất tần tật kiến thức về công thức Congratulate qua bài viết này nhé!

Congratulate là gì

Congratulate được coi là 1 động từ, nhằm diễn đạt ngữ nghĩa chúc mừng, chúc mừng ai đó về điều gì.

Ví dụ:

  • We have to congratulate him on his perfect plan.

Chúng tôi phải chúc mừng anh ấy bởi kế hoạch quá tuyệt vời.

  • Im here to congratulate her!.

Tôi ở đây để chúc mừng cô ta!

  • John congratulated his son on good result.

John chúc mừng con trai vì kết quả tốt.

Cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh và cách dùng

Để làm rõ Congratule đi với giới từ gì, Congratulate + gì, hay Congratulated + gì thì chúng mình sẽ phân tích chi tiết về các dạng công thức Congratulate cũng như cách sử dụng chi tiết dưới đây.

1. Cấu trúc Congratulate sb on doing sth

Cách dùng Congratulate này sẽ mang ngữ nghĩa khi bạn muốn chúc mừng ai đó vì 1 điều gì đó cụ thể

Công thức Congratulate:

Congratulate + O + on + N/V-ing

[Chúc mừng ai vì điều gì/ hành động gì]

Ví dụ:

  • Were here to congratulate him on his success.

Chúng tôi ở đây để chúc mừng thành công của anh ta.

  • I congratulate him on his excellent graduation.

Tôi chúc mừng anh ấy vì tốt nghiệp xuất sắc.

  • Adam called me. He congratulated me on winning that match.

Adam đã gọi cho tôi. Anh ta chúc mừng tôi vì đã chiến thắng trận đấu đó.

2. Trong ngữ cảnh phía sau Congratulate là đại từ phản thân

Ở 1 số trường hợp bạn vui mừng và muốn tự dành cho bản thân những lời chúc mừng, hãy ghi nhớ cách dùng Congratulate này nhé

Công thức Congratulate:

S + congratulate + Đại từ phản thân tương ứng với S [+ on + N/V-ing]

[Ai đó tự chúc mừng vì điều gì]

Ví dụ:

  • I think i will congratulate myself on signing this contract.

Tôi nghĩ tôi sẽ tự chúc mừng bản thân vì ký kết được hợp đồng này.

  • She must congratule herself.

Cô ấy nên tự chúc mừng bản thân đi.

  • I have to congratulate myself on passing the exam

Tôi phải tự chúc mừng bản thân vì đã vượt qua kỳ thi.

3. Trong ngữ cảnh phía sau Congratulate là tân ngữ chỉ người

Đây là cách dùng Congratule khi bạn muốn dành lời chúc mừng cho 1 ai đó

Công thức Congratulate:

Congratulate + O

[Chúc mừng ai đó]

Ví dụ:

  • I think you must call to congratulate her.

Tôi nghĩ bạn nên gọi để chúc mừng cô ấy.

  • He bought a new house to congratulate himself.

Anh ấy đã mua một ngôi nhà mới để chúc mừng bản thân.

  • Please congratulate him. He deserves about that.

Hãy chúc mừng anh ấy. Anh ấy xứng đáng về điều đó.

Congratulated + gì

Xem thêm:

Chú ý khi dùng cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh

Để việc sử dụng cấu trúc Congratulate được chính xác, bạn cần phải chú ý một số điều dưới đây:

1. Đi sau đối với giới từ ON sẽ là 1 danh từ hoặc V-ing

2. Khi muốn nói tự chúc mừng dành cho bản thân, Congratulate sẽ đi với đại từ phản thân

3. Congratulate đi với giới từ ON

4. Có thể sử dụng that đối với cấu trúc Congratulate

Ví dụ:

  • They should congratulate you that you signed that contract.

Họ nên chúc mừng bạn rằng bạn đã ký được hợp đồng đó.

5. Bên cạnh sử dụng động từ Congratulate nhằm diễn đạt nghĩa chúc mừng thì bạn cũng có thể dùng danh từ Congratulations [viết tắt là: Congrats] ở trong câu ngắn gọn.

Ví dụ:

  • Congratulations! Youre a new staff.

Chúc mừng! Bạn là một nhân viên mới.

  • Congrats on your success.

Chúc mừng vì sự thành công của bạn.

Congratulate đi với giới từ gì

Xem thêm:

Bài tập về cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh

Cùng thực hành một số dạng bài tập cơ bản để ôn tập lại kiến thức vừa học nhé.

Bài tập 1: Lựa chọn đáp án đúng vào chỗ chấm:

1. Im here to .. her!

A. congratulate
B. congratulates
C. congratulated

2. I think i will call to congratulate .. He has won the match.

A. he
B. him
C. himself

3. John congratulated me .. passing the exam.

A. on
B. in
C. at

4. Do you want to call and congratulate him on .. a new job?

A. get
B. getting
C. got

5. Susan should congratulate him on his ______ day.

A. graduate
B. graduating
C. graduation

Bài tập 2: Tìm và sửa lại lỗi sai trong những câu dưới đây:

1. Were here to congratulate himself on his success.

2. John congratulated his son at good result.

3. I think i will congratulate herself on signing this contract.

Cách sử dụng congratulate

Xem thêm:

Đáp án:

Bài 1:

1. A
2. B
3. A
4. B
5. C

Bài 2:

1. Were here to congratulate him on his success.

2. John congratulated his son on good result.

3. I think i will congratulate myself on signing this contract.

Bài viết trên đây đã tổng hợp trọn bộ kiến thức về cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh cũng như một số lưu ý về cách dùng Congratulate. Hi vọng rằng với những kiến thức mà Step Up đã chia sẻ sẽ giúp bạn hiểu rõ và nắm vững cấu trúc này một cách tốt nhất. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công trên con đường chinh phục ngoại ngữ!

Video liên quan

Chủ Đề