Công thức vật lý lớp 11 chương 1

Bài viết này sẽ chia sẻ với các bạn tất cả công thức vật lý 11, được tổng hợp từ tất cả các bài trong sách giáo khoa vật lý lớp 11. Với các công thức này, bạn sẽ dễ dàng nắm vững kiến thức cơ bản, từ đó có thể vận dụng để giải các bài tập trong sách giáo khoa cũng như các bài kiểm tra vật lý 11.

Link tải trọn bộ các công thức lý 11

Nội dung chi tiết: 

Trên đây là toàn bộ công thức vật lý 11, cũng như tóm tắt sơ lược kiến thức của các chương trong chương trình lý lớp 11. Các công thức này đã được tổng hợp ngắn gọn, chi tiết và dễ nhớ nhất, do vậy nếu bạn nắm vững chúng, bạn có thể dễ dàng vận dụng để giải các bài tập vật lý liên quan.

ID bài viết: 128254

TÓM TẮT CÔNG THỨC VÀ LÍ THUYẾT HOÀN CHỈNH

 CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG

I. Các cách nhiễm điện. Có 3 cách nhiễm điện một vật: Cọ xát, tiếp xúc ,hưởng ứng

II.

Xem thêm: Tổng Hợp Các Bức Tranh Tô Màu Con Trâu Đẹp Nhất Dành Cho Bé, Hình Tô Màu Con Trâu Đẹp Cho Bé

Định luật Cu lông:

Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm q1; q2 đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường có hằng số điện môi ε là có:

– Điểm đặt: trên 2 điện tích.

Xem thêm: Mệnh Kim Hợp Màu Xe Ô Tô Màu Vàng Đồng, Tuổi Hợi Mua Xe Màu Gì

– Phương: đường nối 2 điện tích.

– Chiều: + Hướng ra xa nhau nếu q1.q2 > 0 [q1; q2 cùng dấu]

+ Hướng vào nhau nếu q1.q2 [q1; q2 trái dấu]

Tải về

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý lớp 11 – Xem ngay

Gửi phản hồi Hủy

Bình luận

chuyên đề được quan tâm

bài viết mới nhất

Gửi bài tập – Có ngay lời giải!

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Công thức

READ:  Tính Chất Hoá Học, Công Thức Cấu Tạo Của Chất Béo Và Bài Tập

Công thức vật lý 11 chương 1 là tổng hợp tất cả các công thức lý 11 chương 1 đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu, dễ nhớ, dựa vào những công thức này, các em có thể xem lại một cách tổng quát các bài học trong chương 1 này, từ đó có cách luyện tập và học đúng đắn. Đây là những công thức trọng yếu trong chương 1, các em phải ghi nhớ để vận dụng làm bài tập.

TẢI XUỐNG PDF ↓

Công thức vật lý 11 chương 1 – Điện tích điện trường

1. Điện tích

2. Điện tích nguyên tố

3. Electron

4. Điện tích của hạt [vật]

5. Công thức định luật Culông

6. Công thức định nghĩa cường độ điện trường

7. Lực điện trường tác dụng lên điện tích q0 nằm trong điện trường

8. Cường độ điện trường do một điện tích điểm tạo ra

9. Công thức nguyên lý chồng chất điện trường

10. Công của lực điện dịch chuyển điện tích từ M đến N

11. Công thức định nghĩa hiệu điện thế

12. Công thức định nghĩa cường độ điện trường và hiệu điện thế E = Umn/M’N’

13. Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện

14. Công thức điện dung của tụ điện phẳng theo cấu tạo

15. Bộ tụ song song

16. Bộ tụ nối tiếp

17.Tụ điện tích điện có tích luỹ năng lượng dạng năng lượng điện trường

18. Năng lượng điện trường

19. Mật độ năng lượng điện trường

Nội dung chi tiết từng công thức

1. Điện tích

• Có hai loại điện tích: điện tích dương và điện tích âm.
• Điện tích kí hiệu là q, đơn vị Culông [ C ].

2. Điện tích nguyên tố có giá trị : e = 1,6 . 10-19

3. Electron là một hạt cơ bản có:

• Điện tích qe = – e = – 1,6.10^-19C
• Khối lượng me = 9,1.10^-31 kg

4. Điện tích của hạt [vật] luôn là số nguyên lần điện tích nguyên tốq = ne

 5. Công thức định luật Culông

F = q1q2k/ε.r³ với e là hằng số điện môi, phụ thuộc vào bản chất của điện môi.

6. Công thức định nghĩa cường độ điện trường:

E= F/q

7. Lực điện trường tác dụng lên điện tích q0 nằm trong điện trường

F = q.E

q > 0 : F ngược chiều E

q < 0 : F cùng chiều E

Độ lớn : F=IqI.E

8. Cường độ điện trường do một điện tích điểm tạo ra

Độ lớn: E= KIQI/ε.r³ với k = 9.10^9 N.m²/C^2

Chiều: E hướng xa q nếu Q > 0; E hướng vào q nếu Q < 0;

9. Công thức nguyên lý chồng chất điện trường : E= E1 + E2 + E3+….+ En

Trong đó  E là cường độ điện trường do các q1, q2, q3 … gây ra tại điểm ta xét.

10. Công của lực điện dịch chuyển điện tích từ M đến N : AMN = q . E.

Trong đó, Amn là hình chiếu của MN xuống chiếu của hướng một đường sức [một trục toạ độ cùng hướng với đường sức]

11. Công thức định nghĩa hiệu điện thế

Umn = Vm – Vn = Amn /q

12. Công thức định nghĩa cường độ điện trường và hiệu điện thế E = Umn/M’N’

  • Ở tụ điện phẳng ta có : E = U/d

13. Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện: C= Q/U

C tính bằng Fara [F]

micrôFara     1  = 10–6F

nanôFara       1 nF   = 10–9F

picôFara        1 pF   =10–12F

14. Công thức điện dung của tụ điện phẳng theo cấu tạo

 C= ε. S/k4π.r

Với S là diện tích đối diện giữa hai bản tụ

15. Bộ tụ song song

QAB = Q1+ Q2 + Q3+….+ Qn

UAB = U1 = U2 = U3 =….=Un

CAB = C1 + C2 + C3 +…+ Cn

Nếu có n tụ giống nhau mắc song song : Q = nQ1 ; C = nC1

Mạch mắc song song là mạch phân điện tích :

Q1 = C1.Q/ [ C1+ C2]

Q2 = Q –  Q1

16. Bộ tụ nối tiếp

 QAB = Q1= Q2 = Q3=….= Qn

UAB = U1 + U2 + U3 + …+Un

CAB = 1/C1 +1/ C2 + 1/C3 +…+ 1/Cn

Nếu có n tụ giống nhau mắc nối tiếp : U = nU1 ; CAB= C1/n

Mạch mắc nối tiếp là mạch phân chia hiệu điện thế

U1 = C2.Q/ [ C1+ C2]

U2 = U – U1

17.Tụ điện tích điện có tích luỹ năng lượng dạng năng lượng điện trường: W = 1/ 2 . QU= 1/2 CU²

18.Năng lượng điện trường : W= εE²V/[9.10^9.8π]

19. Mật độ năng lượng điện trường: W= εE²/[9.10^9.8π]

Cảm ơn các em đã xem và tải xuống công thức vật lý 11 chương 1, bộ công thức này sẽ tạo hiệu quả, là bước đệm nhỏ cho sự thay đổi từng ngày của các em trên con đường học tập, công thức chương 1 tuy hơi phức tạp và khá khó nhớ, nhưng chương 1 là chương nằm trong phạm vị thi THPT Quốc Gia nên các em phải ghi nhớ, hiểu những công thức này. Chúc các em học tốt

Video liên quan

Chủ Đề