Con voi tiếng Hán là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn tɨə̰ʔŋ˨˩tɨə̰ŋ˨˨tɨəŋ˨˩˨ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh tɨəŋ˨˨tɨə̰ŋ˨˨

Phiên âm HánViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành tượng
  • 橡: tượng
  • 匠: tượng
  • 像: tượng
  • 襐: tượng
  • 蟓: tượng
  • 潒: tượng
  • 象: tượng
  • 匞: tượng

Phồn thểSửa đổi

  • 象: tượng
  • 匠: tượng
  • 橡: tượng
  • 像: tượng

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 橡: tượng
  • 匠: tượng, tưởng
  • 像: tượng
  • 襐: tượng
  • 蟓: tượng
  • 潒: tượng
  • 象: tượng
  • 匞: tượng

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • tưởng
  • tương
  • tướng
  • tường
  • tuồng

Danh từSửa đổi

tượng

Bộ tượng La hán bằng đá trên đỉnh núi Cấm [An Giang]
  1. Tên một quân cờ trong cờ tướng.
  2. Tên một quân bài tam cúc có vẽ hình con voi.
  3. Tác phẩm nghệ thuật tạo hình bằng đất, đá, gỗ, đồng... tạc hình một người hay một vật.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Chủ Đề