complimentive là gì - Nghĩa của từ complimentive

complimentive có nghĩa là

Một cái gì đó tốt đẹp nói về người khác, thường là với "người khác" về điều điều tốt đẹp được nói. Tuyệt vời cho lòng tự trọng.

Thí dụ

Dan khen Joe đã đủ trung thực để thừa nhận rằng anh ta thực sự đã nghĩ rằng đó là đánh vần 'Mientkiewich'

complimentive có nghĩa là

Từ đồng nghĩa cho "vi phạm".

Thí dụ

Dan khen Joe đã đủ trung thực để thừa nhận rằng anh ta thực sự đã nghĩ rằng đó là đánh vần 'Mientkiewich' Từ đồng nghĩa cho "vi phạm". "Trong ngày và tuổi này, một chàng trai không thể khen một cô gái mà không gặp rắc rối."
-tôi

Tôi: "Hôm nay bạn trông đẹp."
Cô gái: "Ôi Chúa ơi, Chúa ơi, hãy từ bỏ tôi người thua cuộc !!"

Guy: "Hôm nay bạn trông đẹp."
Cô gái: "Mẹ kiếp."

complimentive có nghĩa là

Cô gái: "Hôm nay bạn trông đẹp."

Thí dụ

Dan khen Joe đã đủ trung thực để thừa nhận rằng anh ta thực sự đã nghĩ rằng đó là đánh vần 'Mientkiewich' Từ đồng nghĩa cho "vi phạm". "Trong ngày và tuổi này, một chàng trai không thể khen một cô gái mà không gặp rắc rối."
-tôi

complimentive có nghĩa là

Words that are not meant but are used to get something. Usually sex.

Thí dụ

Dan khen Joe đã đủ trung thực để thừa nhận rằng anh ta thực sự đã nghĩ rằng đó là đánh vần 'Mientkiewich' Từ đồng nghĩa cho "vi phạm". "Trong ngày và tuổi này, một chàng trai không thể khen một cô gái mà không gặp rắc rối."
-tôi

complimentive có nghĩa là

To give compliments often.

Thí dụ

Tôi: "Hôm nay bạn trông đẹp."
Cô gái: "Ôi Chúa ơi, Chúa ơi, hãy từ bỏ tôi người thua cuộc !!"

complimentive có nghĩa là

Synonym for "offend."

Thí dụ

Guy: "Hôm nay bạn trông đẹp."
Cô gái: "Mẹ kiếp."

Cô gái: "Hôm nay bạn trông đẹp."
Cô gái: "AAW, cảm ơn." A hiện tại trong bằng lời nói Mẫu. Bạn 1: "Tôi yêu áo phông của bạn!"
Bạn 2: "Tôi yêu khuôn mặt của bạn!"
Bạn 1: "Cảm ơn vì lời khen đó!"
Bạn 2: "Cảm ơn bạn là tốt!" Từ không có nghĩa là nhưng được sử dụng để có được một cái gì đó. Thường tình dục. Khen của ... bạn có đôi mắt đẹp = khỏa thân
Bạn có một nụ cười đáng yêu = khỏa thân Bạn có một tiếng cười tuyệt vời = khỏa thân

complimentive có nghĩa là

Để cho lời khen thường.

Thí dụ

"Steven, bạn thật tuyệt! Bạn là người chăm sóc ngọt ngào nhất mà tôi từng gặp!"

complimentive có nghĩa là

"Tại sao cảm ơn bạn Jenny, điều đó rất miễn phí cho bạn.

Thí dụ

Từ đồng nghĩa cho "phạm tội."

complimentive có nghĩa là

"Trong thời đại ngày nay, một chàng trai không thể khen một cô gái mà không gặp rắc rối."

Thí dụ

"It is unlikely that someone would want to be seen as having glowing red eyes that risk burning people by dispersing heat or blinding another by intense light, so by negatively comparing her eyes to the sun, he is inevitably, being very complimentative, as well as realistic."

complimentive có nghĩa là

-Incel

Thí dụ

Nam: "Tôi muốn ăn lỗ đít của bạn như tôi ăn mẹ tôi xu hướng gà."
Nữ: "Dừng theo tôi!"

Chủ Đề