Chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh xuất nhập khẩu là nền tảng kiến thức quan trọng mà bạn cần trau dồi để làm việc hiệu suất hơn. Bởi ngành nghề này thường xuyên tiếp xúc với khách hàng, đối tác quốc tế cũng như sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên sâu.

Trong bài viết này, hãy cùng ELSA Speak bỏ túi kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu để tự tin thăng tiến sự nghiệp nhé!

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}

Click to start recording!

Recording... Click to stop!

\>> Xem thêm: Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán chi tiết nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng ViệtExport/ˈɛkspɔːt/Xuất khẩuImport/ˈɪmpɔːt/Nhập khẩuSole Agent/səʊl ˈeɪʤənt/Đại lý độc quyềnCustomer/ˈkʌstəmə/Khách hàngConsumption/kənˈsʌm[p]ʃən/Tiêu thụExclusive distributor/ɪksˈkluːsɪv dɪsˈtrɪbjʊtə/Nhà phân phối độc quyềnManufacturer/ˌmænjʊˈfækʧərə/Nhà sản xuất [~factory]Supplier/səˈplaɪə/Nhà cung cấpProducer/prəˈdjuːsə/Nhà sản xuấtAdditional premium/əˈdɪʃənl ˈpriːmiəm/Phí bảo hiểm thêmActual wages/ˈækʧʊəl ˈweɪʤɪz/Tiền lương thực tếAir freight/eə freɪt/Cước hàng khôngTrader/ˈtreɪdə/Trung gian thương mạiOEM = Original equipment manufacturer/əˈrɪʤənl ɪˈkwɪpmənt ˌmænjʊˈfækʧərə/Nhà sản xuất thiết bị gốcEntrusted export/importXuất/nhập khẩu ủy thácBrokerage/ˈbrəʊkərɪʤ/Hoạt động trung gianProcessing/ˈprəʊsɛsɪŋ/Hoạt động gia côngProcessing zone/ˈprəʊsɛsɪŋ zəʊn/Khu chế xuấtTemporary import/re-export Tạm nhập – tái xuấtGST = Goods and service tax/gʊdz ænd ˈsɜːvɪs tæks/Thuế hàng hóa và dịch vụVAT = Value added tax/ˈvæljuː ˈædɪd tæks/Thuế giá trị gia tăngSpecial consumption tax/ˈspɛʃəl kənˈsʌm[p]ʃən tæks/Thuế tiêu thụ đặc biệt

\>> Xem thêm: 550+ Từ vựng & Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hải quan

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng ViệtBill of lading/bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biểnC.I.F = cost, insurance & freightGiá của hàng hóa, bảo hiểm và cước phíCertificate of origin/səˈtɪfɪkɪt ɒv ˈɒrɪʤɪn/Giấy chứng nhận xuất xứ của sản phẩm, hàng hóaCargo/ˈkɑːgəʊ/Hàng hóa được vận chuyển bằng máy bay, tàu thủyContainer/kənˈteɪnə/Thùng đựng hàng Declare/dɪˈkleə/Khai báo hàngF.a.s = free alongside ship /friː əˈlɒŋˈsaɪd ʃɪp/Chi phí vận chuyển đến cảng, không bao gồm chi phí chất hàng lên tàuF.o.b = free on board/friː ɒn bɔːd/Người bán chịu trách nhiệm cho đến khi sản phẩm, hàng hóa được chất lên tàuFreight/freɪt/Hàng hóa được vận chuyểnIrrevocable/ɪˈrɛvəkəbl/Không thể hủy ngangMerchandise/ˈmɜːʧəndaɪz/Buôn bánunalterable – irrevocable letter of credit /ʌnˈɔːltərəbl/ – /ɪˈrɛvəkəbl ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt/Tín dụng thư không thể hủy ngangPacking list/ˈpækɪŋ lɪst/Phiếu đóng gói hàngPro forma invoice/prəʊ forma ˈɪnvɔɪs/Hóa đơn tạm thờiQuay/kiː/Bến cảngWharf – quayside/wɔːf/ – /ˈkiːsaɪd/Khu vực sát bến cảngShipping agent/ˈʃɪpɪŋ ˈeɪʤənt/Đại lý tàu biểnWaybill/ˈweɪbɪl/Vận đơn [cung cấp các thông tin về hàng hóa đã được gửi đi]

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vận tải quốc tế

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng ViệtNotify party/ˈnəʊtɪfaɪ ˈpɑːti/Bên nhận thông báoOrder party/ˈɔːdə ˈpɑːti/Bên ra lệnhMarks and number/mɑːks ænd ˈnʌmbə/Kí hiệu và sốDescription of package and goods/dɪsˈkrɪpʃən ɒv ˈpækɪʤ ænd gʊdz/Mô tả kiện và hàng hóaConsignment/kənˈsaɪnmənt/Lô hàngTranshipment/trænˈʃɪpmənt/Chuyển tảiShipping Lines/ˈʃɪpɪŋ laɪnz/Hãng tàuNVOCC = Non vessel operating common carrier/nɒn ˈvɛsl ˈɒpəreɪtɪŋ ˈkɒmən ˈkærɪə/Công ty kinh doanh trong lĩnh vực cước vận tải biểnAirlines/ˈeəlaɪnz/Hãng hàng khôngFlight No/flaɪt nəʊ/Số hiệu chuyến bayVoyage No/ˈvɔɪɪʤ nəʊ/Số hiệu chuyến tàuFreight forwarder/freɪt ˈfɔːwədə/Hãng giao nhận vận tảiConsolidator/kənˈsɒlɪdeɪtə/Bên gom hàngFreight/freɪt/CướcOcean Freight [O/F]/ˈəʊʃən freɪt /Cước biểnAir freight/eə freɪt/Cước hàng khôngSur-charges/Sur ˈʧɑːʤɪz/Phụ phíPartial shipment/ˈpɑːʃəl ˈʃɪpmənt/Giao hàng từng phầnQuantity of packages/ˈkwɒntɪti ɒv ˈpækɪʤɪz/Số lượng kiện hàngAirway/ˈeəweɪ/Đường hàng khôngSeaway/ˈsiːweɪ/Đường biểnRoad/rəʊd/Vận tải đường bộRailway/ˈreɪlweɪ/Vận tải đường sắtPipelines/ˈpaɪplaɪnz/Đường ốngInland waterway/ˈɪnlənd ˈwɔːtəweɪ/Vận tải đường thủy nội địaEndorsement/ɪnˈdɔːsmənt/Sự chứng thực đằng sau [séc]; lời viết đằng sau [một văn kiện]To order/tuː ˈɔːdə/Giao hàng theo lệnhGross weight/grəʊs weɪt/Trọng lượng của cả bao bìLashing/ˈlæʃɪŋ/Chằng buộcVolume weight/ˈvɒljʊm weɪt/Trọng lượng thể tíchMeasurement/ˈmɛʒəmənt/Đơn vị đo lườngAs carrier/æz ˈkærɪə/Người chuyên chởAs agent for the Carrier/æz ˈeɪʤənt fɔː ðə ˈkærɪə/Đại lý của người chuyên chởShipmaster/Captain/ˈʃɪpˌmɑːstə/ /ˈkæptɪn/Thuyền trưởngBulk vessel/bʌlk ˈvɛsl/Tàu chở hàng rờiOmit/əˈmɪt/Tàu không cập cảngRoll/rəʊl/Nhỡ tàuDelay/dɪˈleɪ/Trì trệ, chậm trễShipment terms/ˈʃɪpmənt tɜːmz/Điều khoản giao hàngFree hand/friː hænd/Hàng thườngNominated/ˈnɒmɪneɪtɪd/Hàng chỉ địnhLaytime/Laytime/Thời gian dỡ hàngFreight note/freɪt nəʊt/Ghi chú cướcPlace of return/pleɪs ɒv rɪˈtɜːn/Nơi trả vỏ sau khi đóng hàngDimension/dɪˈmɛnʃən/Kích thướcTonnage/ˈtʌnɪʤ/Dung tích của một tàu

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động thanh toán quốc tế

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng ViệtCash/kæʃ/Tiền mặtHonour = payment/ˈɒnə/ = /ˈpeɪmənt/Sự thanh toánCash against documents [CAD]/kæʃ əˈgɛnst ˈdɒkjʊmənts /Phương thức giao chứng từ trả tiềnOpen-account/ˈəʊpən-əˈkaʊnt/Tài khoản mởLetter of credit/ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt/Thư tín dụngReference no/ˈrɛfrəns nəʊ/Số tham chiếuDocumentary credit/ˌdɒkjʊˈmɛntəri ˈkrɛdɪt/Tín dụng chứng từClean collection/kliːn kəˈlɛkʃən/Nhờ thu phiếu trơnDocumentary collection/ˌdɒkjʊˈmɛntəri kəˈlɛkʃən/Nhờ thu kèm chứng từFinancial documents/faɪˈnænʃəl ˈdɒkjʊmənts/Chứng từ tài chínhBeneficiary/ˌbɛnɪˈfɪʃəri/Người thụ hưởngApplicant bank/ˈæplɪkənt bæŋk/Ngân hàng yêu cầu phát hànhReimbursing bank/ˌriːɪmˈbɜːsɪŋ bæŋk/Ngân hàng bồi hoànBill of exchange/bɪl ɒv ɪksˈʧeɪnʤ/Hối phiếuPaying bank/ˈpeɪɪŋ bæŋk/Ngân hàng trả tiềnClaiming bank/ˈkleɪmɪŋ bæŋk/Ngân hàng đòi tiềnPresenting Bank/prɪˈzɛntɪŋ bæŋk/Ngân hàng xuất trìnhNominated Bank/ˈnɒmɪneɪtɪd bæŋk/Ngân hàng được chỉ địnhCredit/ˈkrɛdɪt/Tín dụngPresentation/ˌprɛzɛnˈteɪʃən/Xuất trìnhBanking days/ˈbæŋkɪŋ deɪz/Ngày làm việc ngân hàng Remittance/rɪˈmɪtəns/Chuyển tiềnApplicable rules/ˈæplɪkəbl ruːlz/Quy tắc áp dụngAmendments/əˈmɛndmənts/Chỉnh sửa [tu chỉnh]Discrepancy/dɪsˈkrɛpənsi/Bất đồng chứng từPeriod of presentation/ˈpɪərɪəd ɒv ˌprɛzɛnˈteɪʃən/Thời hạn xuất trìnhDrawee/drɔːˈiː/Người bị ký phát hối phiếuExchange rate/ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/Tỷ giáDelivery authorization/dɪˈlɪvəri ˌɔːθəraɪˈzeɪʃ[ə]n/Ủy quyền nhận hàngUndertaking/ʌndəˈteɪkɪŋ/Cam kếtDisclaimer/dɪsˈkleɪmə/Miễn tráchThird party documents/θɜːd ˈpɑːti ˈdɒkjʊmənts/Chứng từ bên thứ baExpiry date/ɪksˈpaɪəri deɪt/Ngày hết hạn hiệu lựcCorrection/kəˈrɛkʃən/Các sửa đổiIssuer/ˈɪʃuːə/Người phát hànhTyping errors/ˈtaɪpɪŋ ˈɛrəz/Lỗi đánh máyOriginals/əˈrɪʤənlz/Bản gốc

Từ vựng tiếng Anh về đàm phán hợp đồng ngoại thương

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng ViệtPurchase/ˈpɜːʧəs/Mua hàngProcurement/prəˈkjʊəmənt/Sự thu mua hàngInventory/ˈɪnvəntri/Tồn khoSales off/seɪlz ɒf/Giảm giáTransaction/trænˈzækʃən/Giao dịchDiscussion/discuss/dɪsˈkʌʃən/ /dɪsˈkʌs/Trao đổi, bàn bạcCooperation/kəʊˌɒpəˈreɪʃən/Hợp tácSign/saɪn/Ký kết Quote/kwəʊt/Báo giáRelease order/rɪˈliːs ˈɔːdə/Đặt hàngDiscount/ˈdɪskaʊnt/Giảm giá Trial order/ˈtraɪəl ˈɔːdə/Đơn đặt hàng thửPerson in charge/ˈpɜːsn ɪn ʧɑːʤ/Người phụ tráchQuotation/kwəʊˈteɪʃən/Báo giáValidity/vəˈlɪdɪti/Thời hạn hiệu lựcPrice list/praɪs lɪst/Đơn giáCommission Agreement/kəˈmɪʃən əˈgriːmənt/Thỏa thuận hoa hồngDeal/diːl/Thỏa thuậnDeduct = reduce/dɪˈdʌkt = rɪˈdjuːs/Giảm giáBargain/ˈbɑːgɪn/Mặc cảThroat-cut price/θrəʊt kʌt praɪs/Giá cắt cổTarget price/ˈtɑːgɪt praɪs/Giá mục tiêuTerms and conditions/tɜːmz ænd kənˈdɪʃənz/Điều khoản và điều kiện

Thuật ngữ tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu

Thuật ngữ tiếng Anh ngành hợp đồng ngoại thương

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng ViệtContract/ˈkɒntrækt/Hợp đồngPurchase contract/ˈpɜːʧəs ˈkɒntrækt/Hợp đồng mua hàngSale Contract/seɪl ˈkɒntrækt/Hợp đồng mua bánSales and Purchase contract/seɪlz ænd ˈpɜːʧəs ˈkɒntrækt/Hợp đồng mua bán ngoại thươngPrinciple agreement/ˈprɪnsəpl əˈgriːmənt/Hợp đồng nguyên tắcExpiry date/ɪksˈpaɪəri deɪt/Ngày hết hạn hợp đồngCome into effect/come into force/kʌm ˈɪntuː ɪˈfɛkt/ /kʌm ˈɪntuː fɔːs/Có hiệu lựcArticle/ˈɑːtɪkl/Điều khoảnValidity/vəˈlɪdɪti/Thời gian hiệu lựcDocuments required/ˈdɒkjʊmənts rɪˈkwaɪəd/Chứng từ yêu cầuShipping documents/ˈʃɪpɪŋ ˈdɒkjʊmənts/Chứng từ giao hàngTerms of payment/tɜːmz ɒv ˈpeɪmənt/Điều kiện thanh toánUnit price/ˈjuːnɪt praɪs/Đơn giáAmount/əˈmaʊnt/Giá trị hợp đồngGrand amount/grænd əˈmaʊnt/Tổng giá trịSettlement/ˈsɛtlmənt/Thanh toánLoss/lɒs/Tỷ lệ hao hụt [hàng gia công/sản xuất xuất khẩu]FOB contract/fɒb ˈkɒntrækt/Hợp đồng FOB [thường cho hàng sản xuất xuất khẩu]

Thuật ngữ tiếng Anh về chứng từ giao nhận hàng hóa

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng ViệtTelex release/tɛlɛks rɪˈliːs/Hình thức giao hàng mà người giao hàng không cần gửi bill gốcTelex fee/tɛlɛks fiː/Loại phí của hình thức giao hàng bằng mà không cần nhận bill gốcAirway bill/ˈeəweɪ bɪl/Vận đơn hàng khôngMaster Airway bill [MAWB]/ˈmɑːstər ˈeəweɪ bɪl /Vận đơn chủ do hãng vận tải [hàng không] cung cấp cho các đơn vị LogisticsHouse Airway bill [HAWB]/haʊs ˈeəweɪ bɪl /Vận đơn lẻ do các Logistics/FWD cấpExpress release/ɪksˈprɛs rɪˈliːs/Giải phóng hàng nhanhSea waybill/siː ˈweɪbɪl/Giấy gửi hàng đường biểnSurrender B/L/səˈrɛndə/Vận đơn Điện giao hàngBill of Lading /bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ /Vận đơn đường biểnRailway bill/ˈreɪlweɪ bɪl/Vận đơn đường sắtCargo receipt/ˈkɑːgəʊ rɪˈsiːt/Biên bản giao nhận hàngCargo insurance policy/ˈkɑːgəʊ ɪnˈʃʊərəns ˈpɒlɪsi/Bảo hiểm hàng hóaPacking list/ˈpækɪŋ lɪst/Phiếu đóng góiDetailed Packing List/ˈdiːteɪld ˈpækɪŋ lɪst/Phiếu đóng gói chi tiếtWeight List/weɪt lɪst/Phiếu cân trọng lượng hàngMates’ receipt/meɪts rɪˈsiːt/Biên lai thuyền phóList of containers/lɪst ɒv kənˈteɪnəz/Danh sách containerDebit note/ˈdɛbɪt nəʊt/Giấy báo nợ

Hội thoại tiếng Anh giao tiếp ngành xuất nhập khẩu

Bên cạnh việc phải học từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu, các bạn có thể tham khảo thêm các đoạn hội thoại về ngành để nâng cao trình độ giao tiếp và khả năng linh hoạt ngôn ngữ của mình.

\>> Xem ngay: Mẫu câu giao tiếp và hội thoại tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu

Bài viết trên đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu. Bạn hãy ghi nhớ ngay để ứng dụng tốt hơn trong công việc thực tế nhé.

Học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Để nâng cao trình độ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu, bạn có thể luyện tập thêm cùng ứng dụng ELSA Speak. Đây là app học tiếng Anh cho người đi làm hiệu quả nhất hiện nay, cung cấp kho bài học cho mọi ngành nghề, vị trí công việc.

Hiện nay, ELSA Speak đã kết hợp cùng Đại học Oxford để cung cấp những bài học tiếng Anh bổ ích về chủ đề Logistic và xuất nhập khẩu. Khi ôn luyện xong chuỗi bài học từ cơ bản đến nâng cao này, bạn sẽ có thể:

  • Tự tin nói tiếng Anh về hậu cần và chuỗi cung ứng
  • Đặt và xử lý đơn đặt hàng bằng tiếng Anh
  • Đặt câu hỏi trực tiếp và gián tiếp trong quá trình làm việc xuất nhập khẩu

Chủ đề bài học được thiết kế riêng cho nhân viên ngành Logistic và xuất nhập khẩu, bao gồm: Kinh doanh thương mại, giao dịch & hậu cần, chuỗi cung ứng, đóng gói, dịch vụ vận tải,…

Bên cạnh kiến thức chuyên ngành, bạn còn có cơ hội trải nghiệm 192 chủ đề, 7.000+ bài học, 25.000+ bài luyện tập giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh. Bao gồm: Tiếng Anh khi đi công tác, tiếng Anh khi bán hàng và giải quyết khiếu nại, giao tiếp cùng đồng nghiệp và các phòng ban trong công ty.

Khi học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu tại ELSA Speak, bạn sẽ được rèn luyện cách phát âm đúng chuẩn bản xứ. Nhờ công nghệ A.I. độc quyền, ELSA Speak có thể nhận diện giọng nói của bạn và chỉ ra lỗi sai phát âm trong từng âm tiết.

Người dùng sẽ được hướng dẫn cách sửa lỗi ngay lập tức, từ cách nhấn âm, nhả hơi và đặt lưỡi. Chỉ cần 3 tháng luyện tập cùng ELSA Speak, bạn sẽ có thể cải thiện kỹ năng phát âm đến 90%.

Chuyên viên xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?

Nhân viên xuất nhập khẩu [Import – Export Staff] là vị trí nhân sự trực tiếp tham gia vào quá trình hoàn tất hồ sơ, các thủ tục hải quan cho doanh nghiệp để được tiến hành nhập khẩu hàng hóa hoặc bán hàng hóa ra nước ngoài.nullNhân viên xuất nhập khẩu là gì? Công việc ra sao? - TopCVwww.topcv.vn › nhan-vien-xuat-nhap-khau-la-gi-cong-viec-ra-saonull

Giám đốc xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?

Trưởng Phòng Xuất Nhập Khẩu [Import Export Manager]nullTrưởng Phòng Xuất Nhập Khẩu [Import Export Manager] - TopCVwww.topcv.vn › truong-phong-xuat-nhap-khau-import-export-managernull

Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?

- Kinh doanh xuất nhập khẩu tiếng Anh là Import and Export Business.nullKinh doanh xuất nhập khẩu Tiếng Anh là gì? Nên chọn không? - Trần Giatrangiadigital.com › kinh-doanh-xuat-nhap-khaunull

Sale Xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?

Sale xuất nhập khẩu trong tiếng anh là sale export. Họ là người chịu trách nhiệm về mọi công việc liên quan đến lĩnh vực xuất nhập khẩu như: Nắm bắt thông tin hàng hóa trên thị trường trong nước và quốc tếnullKinh nghiệm làm Sale xuất nhập khẩu không thể bỏ qua - Glintsglints.com › blog › kinh-nghiem-lam-sale-xuat-nhap-khaunull

Chủ Đề