Chọn phương trình biểu diễn sự tạo thành mg2 + đúng nhất

Chọn phương án là: C Phương pháp giải: – Trong các phản ứng hóa học, để đạt được cấu hình bền của khí hiếm, nguyên tử kim loại có khuynh hướng nhường electron cho nguyên tử các nguyên tố khác để trở thành phần tử mang điện dương – Trong các phản ứng hóa học, để đạt được cấu hình bền của khí hiếm, nguyên tử phi kim có khuynh hướng nhận thêm electron của nguyên tử các nguyên tố khác để trở thành phần tử mang điện âm gọi là anion

Lời giải chi tiết:

Phương trình biểu diễn chưa đúng là Al + 3e → Al3+

Sửa lại: Al → Al3+ + 3e
Đáp án C

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

a] Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng:

Na ->  Na+    ; Cl  -> Cl-

Mg -> Mg2+     ; S  -> S2-

Al  -> Al3+       ; O  -> O2-

b] Viết cấu hình electron của các nguyên tử và các ion. Nhận xét về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion được tạo thành.

Các câu hỏi tương tự

B1:Xác định loại liên kết trong các phản ứng sau CaO,NH3,KCl,BaS.Cho biết độ âm điện Ca:1; O:3,49; K:0,82; Cl:3,16; N:3,04; H:2,2; Ba:0,89; S:2,58  

B2:Xác định số oxi hóa của nguyên tố trong

a]Các phân tử O2,MgO,H3PO4

b]Các ion + K+,S2-,Ca2+

                + NO3-,PO43-,SO42-

Chủ đề 3 . Liên kết hóa học

Câu 1 : Trình bày sự hình thành liên kết trong phân tử sau : Al2O3 ,NaCl ,CaCl2 ,CaO ,KCl , K2O ,Na2O? Biết Số hiệu nguyên tử Al [ Z=13 ] , Ca [Z=20] ,Na [ Z=11] , K [Z=19] ,O [Z=8] , Cl [Z=17] ?

Câu 2: Viết Công thức electron , Công thức Cấu tạo của những hợp chất sau : HCl ,NH3 ,N2,H2O ,CH4 ,C2H2,C2H4 ,Cl2 ,H2 ,CO2 ? Cho biết Số hiệu nguyên tử  H [Z=1] , Cl [ Z=17] , N[Z=7] ,O [Z=8] ,C[Z=6] .

a] Dựa vào giá trị độ âm điện [ F: 3,98 ; O: 3,44 ; Cl: 3,16 ; N: 3,04] hãy xét xem tính phi kim thay đổi như thế nào của dãy nguyên tố sau: F, O, N, Cl.

   b] Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau đây:

   N2, CH4, H2O, NH3

Xét xem phân tử nào có liên kết không phân cực, liên kết phân cực mạnh nhất.

Na → Na+ + 1e; Cl + 1e → Cl

Mg → Mg2+ + 2e; S + 2e → S2-

Al → Al3+ + 3e; O +2e → O2-

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Xác định điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA.

Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA, trong các hợp chất vời nguyên tố nhóm IA là:

Xem đáp án » 20/03/2020 28,490

Cho dãy oxit sau đây: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.

Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử trong phân tử hãy xác định loại liên kết trong từng phân tử oxit [tra giá trị độ âm điện ở bảng 6, trang 45].

Xem đáp án » 20/03/2020 18,068

Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau đây: N2, CH4, H2O, NH3.

Xét xem phân tử nào có liên kết không phân cực, liên kết phân cực mạnh nhất.

Xem đáp án » 20/03/2020 11,765

Xác định số oxi hóa của Mn, Cr, Cl, P, N, S, C, Br:

Trong phân tử : KMnO4, Na2Cr2O7 , KClO3, H3PO4.

Xem đáp án » 20/03/2020 7,915

Xác định số oxi hóa của Mn, Cr, Cl, P, N, S, C, Br:

Trong ion: NO3, SO42-, CO32-, Br, NH4+.

Xem đáp án » 20/03/2020 7,345

Dựa vào giá trị độ âm điện [F: 3,98; O: 3,44; Cl: 3,16; N: 3,04] hãy xét xem tính phi kim thay đổi như thế nào của dãy nguyên tố sau : F, O, N, Cl.

Xem đáp án » 20/03/2020 4,247

Một nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p3.

Xác định vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn, suy ra công thức phân tử của hợp chất khí với hiđro.

Xem đáp án » 20/03/2020 2,977

Luyện tập: Liên kết hóa học – Bài 1 trang 76 sgk hóa học 10. Viết phương trình biểu diễn

1. a] Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng:

Na ->  Na+    ; Cl  -> Cl–

Mg -> Mg2+     ; S  -> S2-

Al  -> Al3+       ; O  -> O2-

b] Viết cấu hình electron của các nguyên tử và các ion. Nhận xét về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion được tạo thành.

Hướng dẫn giải:

a] Na ->  Na+ + 1e     ; Cl + 1e -> Cl–

Mg -> Mg2+ + 2e    ; S  + 2e -> S2-

Al  -> Al3+ + 3e      ; O  + 2e  -> O2-

 b] Cấu hình electron của các nguyên tử và các ion:

11Na: 1s22s22p63s1    ;  Na+:    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

Quảng cáo

17Cl: 1s22s22p63s23p5    ;  Cl – :    1s22s22p63s23p6  

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

12Mg: 1s22s22p63s2    ;  Mg2+:    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

16S: 1s22s22p63s23p4    ;  S2-  :   1s22s22p63s23p6  

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

13Al: 1s22s22p63s23p51   ;  Al3+ :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

8O: 1s22s22p4              ;  O2- :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một [Hóa học - Lớp 12]

3 trả lời

Tính giá trị của m [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Những câu hỏi liên quan

Hãy viết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kì 3.

Na [Z = 11], Mg [Z = 12], Al [Z = 13], Si [Z = 14], P [Z = 15], S [Z = 16], C1 [Z = 17].

NaCl , MgCl2 , AlF3 , Na2S , CaS , K2O , CaO , Al2O3

 Na [Z = 11], Cl [Z = 17], Mg[Z = 12], Al [Z = 13], F [Z = 9], S [Z = 16], Ca [Z = 20 ], K [Z = 19 ], O [Z = 8]. Viết sơ đồ hình thành liên kết ion trong phân tử trên
Help meh ;;-;;

1] cho các kí hiệu nguyên tử N[z=7,A=14]; O[z=8,A=16] ; H[z=1,A=1] ; C[z=6; A=12] ; S[z=16, A=32] ; Al[z=13,A=27] ; Ca[z=20, A=40], Fe[z=26, A=56] ; Zn[z=20,A=65]

Viết cấu hình e của nguyên tử suy ra cấu hình e dạng ion[ cation hay anion] mà nó có thể tạo ra, viết sơ đồ tạo ra ion đó.

giúp e vs ạ

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

a] Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng:

Na ->  Na+    ; Cl  -> Cl-

Mg -> Mg2+     ; S  -> S2-

Al  -> Al3+       ; O  -> O2-

b] Viết cấu hình electron của các nguyên tử và các ion. Nhận xét về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion được tạo thành.

Các câu hỏi tương tự

B1:Xác định loại liên kết trong các phản ứng sau CaO,NH3,KCl,BaS.Cho biết độ âm điện Ca:1; O:3,49; K:0,82; Cl:3,16; N:3,04; H:2,2; Ba:0,89; S:2,58  

B2:Xác định số oxi hóa của nguyên tố trong

a]Các phân tử O2,MgO,H3PO4

b]Các ion + K+,S2-,Ca2+

                + NO3-,PO43-,SO42-

Chủ đề 3 . Liên kết hóa học

Câu 1 : Trình bày sự hình thành liên kết trong phân tử sau : Al2O3 ,NaCl ,CaCl2 ,CaO ,KCl , K2O ,Na2O? Biết Số hiệu nguyên tử Al [ Z=13 ] , Ca [Z=20] ,Na [ Z=11] , K [Z=19] ,O [Z=8] , Cl [Z=17] ?

Câu 2: Viết Công thức electron , Công thức Cấu tạo của những hợp chất sau : HCl ,NH3 ,N2,H2O ,CH4 ,C2H2,C2H4 ,Cl2 ,H2 ,CO2 ? Cho biết Số hiệu nguyên tử  H [Z=1] , Cl [ Z=17] , N[Z=7] ,O [Z=8] ,C[Z=6] .

a] Dựa vào giá trị độ âm điện [ F: 3,98 ; O: 3,44 ; Cl: 3,16 ; N: 3,04] hãy xét xem tính phi kim thay đổi như thế nào của dãy nguyên tố sau: F, O, N, Cl.

   b] Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau đây:

   N2, CH4, H2O, NH3

Xét xem phân tử nào có liên kết không phân cực, liên kết phân cực mạnh nhất.

Đề bài

a] Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng:

Na →  Na+    ; Cl  →  Cl-

Mg → Mg2+     ; S → S2-

Al → Al3+       ; O  → O2-

b] Viết cấu hình electron của các nguyên tử và các ion. Nhận xét về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion được tạo thành.

Video hướng dẫn giải

Lời giải chi tiết

a] 

Na →  Na+  +1e   ; Cl  +1e→  Cl-

Mg → Mg2+  +2e     ; S + 2e   → S2-

Al → Al3+   +3e      ; O  +2e   → O2-

b] Cấu hình electron của các nguyên tử và các ion:

11Na: 1s22s22p63s1    ;  Na+:    1s22s22p6 

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

17Cl: 1s22s22p63s23p5    ;  Cl - :    1s22s22p63s23p6  

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

12Mg: 1s22s22p63s2    ;  Mg2+:    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

16S: 1s22s22p63s23p4    ;  S2-  :   1s22s22p63s23p6  

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

13Al: 1s22s22p63s23p51   ;  Al3+ :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

8O: 1s22s22p4              ;  O2- :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

Loigiaihay.com

Mg sẽ nhường 2e lớp ngoài cùng để tạo thành ion Mg2+

Top 1 ✅ Cho Mg[z=12]. Viết phương trình ion tạo ra từ MgGiúp mình nhé các bạn nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2022-02-02 10:56:08 cùng với các chủ đề liên quan khác

Cho Mg[z=12].Viết phương trình ion tạo ra từ MgGiúp mình nhé các bạn

Hỏi:

Cho Mg[z=12].Viết phương trình ion tạo ra từ MgGiúp mình nhé các bạn

Cho Mg[z=12].Viết phương trình ion tạo ra từ Mg
Giúp mình nhé các bạn

Đáp:

quynhthu:

Cấu hình e c̠ủa̠ \[Mg\] Ɩà:

\[1{s^2}{\text{ 2}}{{\text{s}}^2}2{p^6}{\text{ 3}}{{\text{s}}^2}\]

 \[Mg\] có 2e lớp ngoài cùng nên có xu hướng cho 2e để tạo ra ion \[Mg^{2+}\].

Cấu hình e lúc này:

\[1{s^2}{\text{ 2}}{{\text{s}}^2}2{p^6}\]

quynhthu:

Cấu hình e c̠ủa̠ \[Mg\] Ɩà:

\[1{s^2}{\text{ 2}}{{\text{s}}^2}2{p^6}{\text{ 3}}{{\text{s}}^2}\]

 \[Mg\] có 2e lớp ngoài cùng nên có xu hướng cho 2e để tạo ra ion \[Mg^{2+}\].

Cấu hình e lúc này:

\[1{s^2}{\text{ 2}}{{\text{s}}^2}2{p^6}\]

quynhthu:

Cấu hình e c̠ủa̠ \[Mg\] Ɩà:

\[1{s^2}{\text{ 2}}{{\text{s}}^2}2{p^6}{\text{ 3}}{{\text{s}}^2}\]

 \[Mg\] có 2e lớp ngoài cùng nên có xu hướng cho 2e để tạo ra ion \[Mg^{2+}\].

Cấu hình e lúc này:

\[1{s^2}{\text{ 2}}{{\text{s}}^2}2{p^6}\]

Cho Mg[z=12].Viết phương trình ion tạo ra từ MgGiúp mình nhé các bạn

Xem thêm : ...

Vừa rồi, bắp.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Cho Mg[z=12]. Viết phương trình ion tạo ra từ MgGiúp mình nhé các bạn nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Cho Mg[z=12]. Viết phương trình ion tạo ra từ MgGiúp mình nhé các bạn nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Cho Mg[z=12]. Viết phương trình ion tạo ra từ MgGiúp mình nhé các bạn nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng bắp.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Cho Mg[z=12]. Viết phương trình ion tạo ra từ MgGiúp mình nhé các bạn nam 2022 bạn nhé.

Video liên quan

Video liên quan

Chủ Đề