Chim sáo tiếng anh là gì năm 2024

Loài chim sáo đá ở Châu Âu định hướng bằng mặt trời; còn một số loài chim khác thì dựa vào các vì sao.

European starlings navigate by the sun; and some other birds, the stars.

Các nghiên cứu cho thấy có tồn tại sự nhận thức về quãng tám của chuột [Blackwell & Schlosberg, 1943], trẻ sơ sinh [Demany & Armand, 1984], và các nhạc sĩ [Allen, 1967] nhưng không xuất hiện ở loài chim sáo đá [Cynx, 1993], trẻ em 4-9 tuổi [Sergeant, 1983], hay những người không phải là nhạc sĩ [Allen, 1967].

Studies have also shown the perception of octave equivalence in rats [Blackwell & Schlosberg 1943], human infants [Demany & Armand 1984], and musicians [Allen 1967] but not starlings [Cynx 1993], 4–9 year old children [Sergeant 1983], or nonmusicians [Allen 1967].

Ngày thành lập 07/08/2015. Mã số thuế: 0106 9300 37

Tầng 6, Tòa nhà số 14 Nguyễn Cảnh Dị, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Văn Phòng Làm Việc: Tầng 9 – tòa nhà Bảo Tàng Hồ Chí Minh 381 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 19000 68889 - 090 499 9090

Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

Hỗ trợ công việc của chúng tôi

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.

Chim là loài động vật làm chủ bầu trời, hiện có hàng ngàn loài chim khác nhau tồn tại trên Thế giới. Vậy bạn đã biết tên tiếng Anh của một số loài chim thường gặp chưa? Hãy cùng Sylvan Learning Việt Nam tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật về các loài chim qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật: Các loài chim

Crow /krəʊ/: con quạ

Then he saw a crow sitting on top of a tree, who was a holding a piece of cheese in his beak.

Sau đó, anh ta nhìn thấy một con quạ đang đậu trên ngọn cây, đang ngậm một miếng pho mát trong mỏ.

Hawk /hɔːk/: diều hâu

Not two but dozens of hawks now soared above the marsh.

Không phải hai mà hàng chục con diều hâu đã bay lên trên đầm lầy.

Parrot /ˈpær.ət/ : con vẹt

Nobody in Avonlea had ever kept a parrot before.

Không ai ở Avonlea từng nuôi một con vẹt trước đây.

Swallow /ˈswɒl.əʊ/: chim én

Swallows occur worldwide except in the coldest regions and remotest islands.

Chim én có mặt trên toàn thế giới ngoại trừ ở những vùng lạnh nhất và những hòn đảo xa xôi nhất.

Black bird /ˈblæk.bɜːd/: chim sáo

Six feet away, a large black bird was sitting on a mangrove, regarding me with a critical eye.

Cách đó sáu bước, một con chim sáo lớn đang đậu trên rừng ngập mặn, nhìn tôi chằm chằm.

Owl /aʊl/: cú mèo

While wild barn owls are thus decidedly short-lived, the actual longevity of the species is much higher – captive individuals may reach twenty years of age or more.

Mặc dù cú trong chuồng hoang dã có tuổi thọ rất ngắn, nhưng tuổi thọ thực tế của loài này cao hơn nhiều – các cá thể nuôi nhốt có thể đạt từ hai mươi năm tuổi trở lên.

Eagle /ˈiːgl/: chim đại bàng

On the way from Sardis, I saw two mighty eagles fall and feed from our soldiers’ hands.

Trên đường từ Sardis, tôi nhìn thấy hai con đại bàng dũng mãnh bay xuống và kiếm ăn từ tay những người lính của chúng tôi.

Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/: chim gõ kiến

Knyszyn Primeval Forest is a migration route for wolf, lynx and European bison and a habitat for birds such as the lesser spotted eagle and black woodpecker, all rare species strictly protected under EC law.

Rừng nguyên sinh Knyszyn là nơi di cư của sói, linh miêu và bò rừng châu Âu và là nơi cư trú của các loài chim như đại bàng ít đốm và chim gõ kiến ​​đen, tất cả các loài quý hiếm được bảo vệ nghiêm ngặt theo luật của EC.

Peacock /ˈpiːkɒk/: con công [trống]

You will be able to see peacock walking confidently through the garden or sitting on the roofs and plenty of other species of birds passing through this area.

Bạn sẽ có thể nhìn thấy những con công đi dạo hiên ngang trong khu vườn hoặc ngồi trên mái nhà và rất nhiều loài chim khác đi qua khu vực này.

Peahen /ˈpiː.hen/: con công [cái]

A peacock displays its magnificent tail feathers to attract peahens.

Một con công trống khoe bộ lông đuôi lộng lẫy để thu hút chim công cái.

Sparrow /ˈspærəʊ/: chim sẻ

A few records indicate disease extirpating house sparrow populations, especially from Scottish islands, but this seems to be rare.

Một số ghi chép cho thấy các quần thể chim sẻ trong nhà đang gia tăng dịch bệnh, đặc biệt là từ các hòn đảo ở Scotland, nhưng điều này dường như là hiếm.

Heron /ˈhɛrən/: diệc

The Japanese and Malayan night herons resemble each other, being relatively short-billed and overall brown with a dark line from the throat to the upper belly.

Diệc đêm Nhật Bản và Malayan giống nhau, mỏ tương đối ngắn và có màu nâu tổng thể với một đường sẫm màu từ cổ họng đến bụng trên.

Swan /swɒn/: thiên nga

They walked round the lake but found no trace of a dead swan.

Họ đi vòng quanh hồ nhưng không tìm thấy dấu vết của một con thiên nga đã chết.

Falcon /ˈfɔːlkən/: chim ưng

Furthermore, although animal worshipping is not a part of Sikh culture, a white falcon bird is mostly regarded in Sikhism as it was associated with the sixth guru and especially the tenth guru.

Hơn nữa, mặc dù việc thờ cúng động vật không phải là một phần của văn hóa Sikh, nhưng một con chim ưng trắng được coi trọng trong đạo Sikh vì nó gắn liền với vị đạo sư thứ sáu và đặc biệt là vị đạo sư thứ mười.

Ostrich /ˈɒstrɪʧ/: đà điểu

Some eggs, like ostrich eggs, are so large and strong that the shells may be carved without breaking.

Một số quả trứng, như trứng đà điểu, to và chắc đến mức vỏ có thể chạm khắc mà không bị vỡ.

Nest /nɛst/: cái tổ

The man wants to collect 12 birds’ nests on the islands.

Người đàn ông muốn thu thập 12 tổ chim trên các hòn đảo.

Feather /ˈfɛðə/: lông vũ

Some sources state that cormorants have waterproof feathers while others say that they have water permeable feathers.

Một số nguồn nói rằng chim cốc có lông không thấm nước trong khi những người khác nói rằng chúng có lông thấm nước.

Talon /ˈtælən/: Móng vuốt

But the bird descended like a bomb and its talons struck Brand about the head once again.

Nhưng con chim lao xuống như một quả bom và móng vuốt của nó lại đâm vào đầu Brand một lần nữa.

Hy vọng thông qua danh sách từ vựng về các loài chim trên đây sẽ giúp bạn có thêm kiến thức bổ ích về các loài chim thường gặp trong tiếng Anh. Và hãy dành thời gian đọc sách báo và luyện tập từ vựng để nâng cao trình độ tiếng Anh ngày càng tốt hơn nhé!

Chim én đọc tiếng Anh là gì?

Cùng DOL phân biệt swallow [chim én] và sparrow [chim sẻ] nhé!nullchim én Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › chim-en-tieng-anh-la-ginull

Chim én mùa xuân tiếng Anh là gì?

One swallow does not make a summer Câu thành ngữ này có nghĩa đen là "một cánh én không thể làm nên mùa xuân", được lấy cảm hứng từ hình ảnh chim én xuất hiện, báo hiệu đông qua xuân đến. Tuy nhiên, câu nói này nhắc nhở mọi người chỉ vì một điều tốt xảy ra không có nghĩa là mọi việc đều suôn sẻ.nullTHÀNH NGỮ TIẾNG ANH LẤY CẢM HỨNG TỪ CÁC MÙAwww.anhngu.usc.edu.vn › thanh-ngu-tieng-anh-lay-cam-hung-tu-cac-muanull

Barn swallow là con gì?

Barn Swallow - Nhạn bụng trắng - Hirundo rustica.nullBarn Swallow - Nhạn bụng trắng - Hirundo rustica - Vietnam Bird Guidebirdwatchingvietnam.net › group › barn-swallow-315null

Tree swallow là con gì?

Họ Én hay họ Nhạn là một nhóm các loài chim dạng sẻ có danh pháp khoa học Hirundinidae. Chúng là những loài chim thích nghi với cuộc sống săn tìm mồi trên không. Nhạn/én cũng được sử dụng tại châu Âu như là từ đồng nghĩa của nhạn nhà.nullHọ Én – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Họ_Énnull

Chủ Đề