KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI
Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 – Điểm thi từ 18 năm 2022
Trường Đại học Đồng Tháp trước là trường Đại học Sư Phạm Đồng Tháp trực thuộc Bộ GD&ĐT, thành lập vào 10/01/2003 theo QĐ 08/2003/QĐ-TTg của TT-CP. Ngày 04/09/2008, trường chính thức được đổi tên thành trường Đại học Đồng Tháp theo Công văn số 5830/VPCP-KGVX.
Với sứ mạng đào tạo được nguồn nhân lực có trình độ cao, trong đó lấy KH-GD và việc đào tạo CB-GV là nòng cốt, nghiên cứu và cung cấp các dịch vụ thiết yếu cho đời sống, phát triển KT-XH của khu vực ĐBSCL.
A. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
Tên trường: trường Đại học Đồng Tháp
Tên tiếng anh: Dong Thap University
Mã trường: SPD
Loại trường: công lập đa ngành
Hệ đào tạo: chính quy
Địa chỉ: số 783, đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam
SDT: 0277.388.1518
Email:
Website: www.dthu.edu.vn
Facebook: //m.facebook.com/dongthapuni/
B.THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
Năm 2022, Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh 2.263 chỉ tiêu với 31 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy, 01 ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non theo 04 phương thức xét tuyển độc lập dự kiến như sau:
– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022.
– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT nhận hồ sơ theo 3 đợt từ ngày 01/4 – 30/09/2022.
– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng các ngành sư phạm, nhận hồ sơ từ ngày 01/4-30/9/2022
– Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022. Nhận hồ sơ từ ngày 01/4 – 30/9/2022.
1.Thời gian tuyển sinh của Đại học Đồng Tháp:
Thời gian xét tuyển phụ thuộc vào hình thức thí sinh tham gia xét tuyển. Có hai hình thức sau đây:
- Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT 2021: thực thi theo quy định về lệ phí và thời gian xét tuyển được Bộ GD ban hành.
- Xét diễn dựa trên điểm số học tập lớp 12 THPT, thời gian xét tuyển được chia thành ba lần:
- Đợt 1: 01/04 – 30/06/2021
- Đợt 2: 01/07 – 15/08/2021
- Đợt 3: 16/08 – 30/09/2021
2.Hồ sơ xét tuyển của Đại học Đồng Tháp
- Phiếu đăng ký dựa theo form 1 hoặc form 2 đối với ngành có môn năng khiếu.
- Bảng sao công chứng học bạ Phổ thông.
- Giấy chứng nhận thuộc loại ưu tiên [nếu đủ điều kiện].
- Phong bì có tem ghi rõ thông tin liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 trên 1 nguyện vọng [nộp trực tiếp hoặc gửi kèm với hồ sơ].
3.Đối tượng tuyển sinh của Đại học Đồng Tháp thí sinh đã hoàn thành chương trình học Phổ thông theo quy định của NN.
4.Phạm vi tuyển sinh của Đại học Đồng Tháp Tất cả thí sinh trên cả nước đã hoàn thành chương trình học Phổ thông đều có thể tham gia ứng tuyển.
C.Phương thức tuyển sinh của Đại học Đồng Tháp:
1. Phương thức xét tuyển của Đại học Đồng Tháp
Với hơn 2000 chỉ tiêu tuyển sinh trong năm nay cùng với 30 ngành đào tạo dưới hình thức Đại học chính quy và 01 ngành Cao đẳng Mầm non, trường ĐHĐT thực hiện tuyển sinh dựa vào điều kiện chung là có tham gia thi THPT 2021, đã tốt nghiệp Phổ thông hoặc trình độ tương đương kèm theo 4 yếu tố sau:
- Điểm thi THPT 2021:
- Các ngành đào tạo giáo viên xét tuyển 70% chỉ tiêu.
- Các ngành không phải lĩnh vực đào tạo giáo viên tuyển 50% chỉ tiêu.
- Những ngành đào tạo giáo viên: môn năng khiếu trong khối tổ hợp đăng ký xét tuyển như: GD Mầm non [môn năng khiếu [MNK]: GD Mầm non], GD Thể chất [MNK:Thể dục Thể thao], SP Âm nhạc [MNK: Hát & Thẩm âm – Tiết tấu], SP Mỹ thuật [MNK: Trang trí & Hình họa] => cần có điểm năng khiếu để kết hợp thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh có thể tham gia thi MNK do ĐHĐT hay bất kỳ trường nào tổ chức để lấy điểm tham gia ứng tuyển với kết quả trừ 5.0 trở lên.
- Những ngành không phải lĩnh vực đào tạo giáo viên: đạt từ ngưỡng quy định chất lượng đầu vào của ĐHĐT.
- Điểm của lớp 12 [học bạ]:
- Các ngành đào tạo giáo viên xét tuyển 20% chỉ tiêu.
- Các ngành không phải lĩnh vực đào tạo giáo viên tuyển 40% chỉ tiêu.
- Thí sinh có điểm học lực năm 12 thuộc loại giỏi hoặc điểm đăng ký xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên.
- Đối với ngành GDTC và Huấn luyện Thể thao, SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, thí sinh phải có điểm học lực lớp 12 thuộc loại khá hoặc điểm đăng ký xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 trở lên; VĐV cấp 1, kiện tướng, VĐV từng tham gia vào các giải QG, Quốc tế có điểm năng khiếu xuất sắc [9.0 trở lên] thì điểm xét tuyển trung bình tối thiểu là 5.0 [tương tự với SP Âm nhạc và SP Mỹ thuật].
- Ngành GD Mầm non người dự tuyển phải có học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm đăng ký xét tốt nghiệp từ 6.5
- Những ngành không phải lĩnh vực đào tạo giáo viên: tổ hợp các môn xét tuyển đạt từ 18.0 hoặc trung bình môn lớp 12 đạt từ 6.0
- Tuyển thẳng các ngành thuộc hệ sư phạm: thí sinh đã tốt nghiệp THPT chuyên của tỉnh, TP đăng ký vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đoạt giải với điều kiện 3 năm học tại THPT chuyên của tỉnh và đạt HSG hoặc giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi HSG do cấp tỉnh trở lên tổ chức.
- KQ kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2021:
- Các ngành đào tạo giáo viên xét tuyển 5% chỉ tiêu.
- Các ngành không phải lĩnh vực đào tạo giáo viên tuyển 10% chỉ tiêu.
- Có kết quả thi tuyển đánh giá năng lực đạt điểm ngưỡng theo quy định của ĐHĐT.
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Đồng Tháp
dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT
3.Chính sách ưu tiên của Đại học Đồng Tháp:
Thi hành theo quy định của Bộ và Nhà nước.
D.Học Phí của Đại học Đồng Tháp học phí năm học 2021-2022 của ĐHĐT được công bố như sau:
- Hệ đại học:
- KHTN, năng khiếu: 11.700.000 đồng/năm.
- KHXN và ngành khác: 9.800.000 đồng/năm.
- Hệ cao đẳng:
- KHTN: 9.400.000 đồng/năm.
- KHXH: 7.800.000 đồng/năm.
E.CÁC NGÀNH TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, M05, M07, Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ văn, Toán, Lịch Sử, Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân., Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T05, T06, T07 |
SP Toán học | 7140209 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Vật Lý Địa lý |
SP Tin học | 7140210 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Vật Lý Địa lý |
SP Vật lý | 7140211 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Vật Lý Địa lý |
SP Hóa học | 7140212 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh , Toán Hóa học Địa Lý |
SP Sinh học | 7140213 | Toán Vật Lý Sinh học , Toán Sinh học Hóa học , Toán Sinh Anh , Toán Sinh học Địa Lý |
SP Ngữ văn | 7140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
SP Lịch sử | 7140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân., Ngữ Văn Sử Anh , Toán Sử Anh |
SP Địa lý | 7140219 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Toán, Địa lí., Toán Địa Anh , Toán Lịch Sử Địa lý |
SP Âm nhạc | 7140221 | N00, N01 |
SP Mỹ thuật | 7140222 | H00, H07 |
SP Tiếng Anh | 7140231 | Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh , Ngữ Văn Sinh Anh |
SP C.N | 7140246 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Vật Lý Địa lý |
Việt Nam học
– Hướng dẫn viên du lịch – Quản lý nhà hàng và khách sạn |
7310630 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân., Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Toán Anh |
Ngôn ngữ Anh
– Biên – phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh |
7220201 | Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh , Ngữ Văn Sinh Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
Quản lý văn hóa | 7229042 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân., Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Sử Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Địa Anh |
TC – NH | 7340201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Địa Anh |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Địa Anh |
Khoa học môi trường | 7440301 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh |
Khoa học Máy tính
[CNTT] |
7480101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Vật Lý Địa lý |
Nông học | 7620109 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh |
Công tác xã hội | 7760101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân., Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Sử Anh |
Quản lý đất đai | 7850103 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, M05, M07, Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
I. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP NĂM TRƯỚC
Điểm chuẩn 2021
Điểm chuẩn 2020
gành học | Năm 2020 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Giáo dục Mầm non | 18,5 | 23 | ||
Giáo dục Tiểu học | 20 | 24 | ||
Giáo dục Chính trị | 18,5 | 24 | ||
Giáo dục Thể chất | 17,5 | 22,93 | ||
SP Toán học | 18,5 | 24 | ||
SP Tin học | 18,5 | 24 | ||
SP Vật lý | 18,5 | 24 | ||
SP Hóa học | 18,5 | 24 | ||
SP Sinh học | 18,5 | 24 | ||
SP Ngữ văn | 18,5 | 24 | ||
SP Lịch sử | 18,5 | 24 | ||
SP Địa lý | 18,5 | 24 | ||
SP Âm nhạc | 17,5 | 21 | ||
SP Mỹ thuật | 17,5 | 18,35 | ||
SP Tiếng Anh | 18,5 | 24 | ||
SP C.N | 18,5 | 24 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | 20 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20,5 | 20 | ||
Quản lý văn hóa | 15 | 19 | ||
Khoa học thư viện | ||||
Việt Nam học | 15 | 19 | ||
Quản trị kinh doanh | 15 | 19 | ||
TC – NH | 15 | 19 | ||
Kế toán | 16 | 20 | ||
Khoa học môi trường | 15 | 19 | ||
Khoa học Máy tính [CNTT] | 15 | 20 | ||
Nông học | 15 | 19 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 19 | ||
Công tác xã hội | 15 | 19 | ||
Quản lý đất đai | 15 | 19 | ||
Giáo dục Mầm non | 16,5 | 19,5 | ||
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
- Thuật: Kỹ thuật
- Trị: Quản trị
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
SP: Sư phạm
Xem thêm: