Câu 1: X là một oxit sắt . Biết 1,6 gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch HCl 2M. X là oxit nào sau đây?
- A. FeO.
- B. Fe3O4.
- C. Fe2O3.
- D. Không xác định được
Câu 2: Lấy một mẫu gang nặng 10 gam, nghiền nhỏ rồi nung nóng trong oxi dư thu được 14 gam $Fe_{2}O_{3}$. Bỏ qua các nguyên tố khác trong gang. Hàm lượng cacbon trong mẫu gang trên là
- A. 2%.
- B. 3%.
- C. 4%.
- D. 5%.
Câu 3: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe vào 200 ml dung dịch HCl thấy thoát ra 2,8 lít khí $H_{2}$ [đktc] và có 1,6 gam chất rắn chỉ có một kim loại. Biết rằng dung dịch sau phản ứng chí chứa 2 muối. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là :
- A. 1,95M
- B. 1.725M.
- C. 1,825M.
- D. 1.875M.
Câu 4: Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình dung dịch Ca[OH]2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
- A. 10 gam
- B. 20 gam
- C. 30 gam
- D. 40 gam
Câu 5: Có các nguyên liệu:
[1]. Quặng sắt.
[2]. Quặng Cromit.
[3]. Quặng Boxit.
[4]. Than cốc.
[5]. Than đá.
[6]. $CaCO_{3}$.
[7]. $SiO_{2}$.
Những nguyên liệu dùng để luyện gang là:
- A. [1], [3], [4], [5].
- B. [1], [4], [7].
- C. [1], [3], [5], [7].
- D. [1], [4], [6], [7].
Câu 6: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
- A. Dùng $O_{2}$ oxi hóa các tạp chất C, Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép.
- B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
- C. Dùng CaO hoặc $CaCO_{3}$ để khử tạp chất Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép.
- D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
Câu 7: Nguyên tắc sản xuất gang là
- A. Khử sắt oxit bằng C ở nhiệt độ cao
- B. Khử sắt oxit bằng Al ở nhiệt độ cao
- C. Khử sắt oxit bằng chất khử bất kỳ ở nhiệt độ cao
- D. Khử sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 10 gam gang trong dung dịch $HNO_{3}$ đặc nóng [dư], thu được V lít hỗn hợp 2 khí [đktc]. Biết hàm lượng C trong gang là 4,8%, bỏ qua các nguyên tố khác trong gang. Giá trị của V là:
- A. 3,584.
- B. 11,424.
- C. 15,008.
- D. 15,904.
Câu 9: Khi thêm dung dịch $Na_{2}CO_{3}$ vào dung dịch $FeCl_{3}$ sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
- A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
- B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
- C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
- D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó lại tan do tạo khí $CO_{2}$
Câu 10: Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng:
[1]. $3Fe_{2}O_{3} + CO \rightarrow 2Fe_{3}O_{4} + CO_{2}$
[2]. $Fe_{3}O_{4} + CO \rightarrow 3FeO + CO_{2}$
[3]. $FeO + CO \rightarrow Fe + CO_{2}$
Ở nhiệt độ khoảng $700^{\circ}C-800^{\circ}C$ , thì có thể xảy ra phản ứng
- A. [1].
- B. [2].
- C. [3].
- D. cả [1], [2] và [3].
Câu 11: Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hoà tan quặng này trong axit $HNO_{3}$ thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch $BaCl_{2}$ thấy có kết tủa trắng xuất hiện [không tan trong axit]. Quặng đó là
- A. Xiđerit [$FeCO_{3}$].
- B. Manhetit [$Fe_{3}O_{4}$].
- C. Hematit [$Fe_{2}O_{3}$].
- D. Pyrit [$FeS_{2}$].
Câu 12: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
- A. Từ 2% đến 6%
- B. Dưới 2%
- C. Từ 2% đến 5%
- D. Trên 6%
Câu 13: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl [vừa đủ]. Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:
- A. FeCl2 và khí H2
- B. FeCl2, Cu và khí H2
- C. Cu và khí H2
- D. FeCl2 và Cu
Câu 14: Trong các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
- A. Hematit đỏ
- B. Hematit nâu
- C. Manhetit
- D. Xiđerit
Câu 15: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
- A. FeS2
- B. FeO
- C. Fe2O3
- D. Fe3O4
Câu 16: Phản ứng tạo ra muối sắt [III] sunfat là:
- A. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
- B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
- C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4
- D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2[SO4]3
Câu 17: Hoà tan 16,8g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 [đktc]. Kim loại đem hoà tan là:
- A. Mg
- B. Zn
- C. Pb
- D. Fe
Câu 18: Cho dây sắt quấn hình lò xo [đã được nung nóng đỏ] vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là:
- A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.
- B. Không thấy hiện tượng phản ứng
- C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
- D. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen
Câu 19: Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% [Fe2O3] thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là:
- A. 2,4 tấn
- B. 2,6 tấn
- C. 2,8 tấn
- D. 3,0 tấn
Câu 20 :Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là:
- A. Fe
- B. Zn
- C. Cu
- D. Al
Câu 21: Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe có trong quặng là:
- A. 858 kg
- B. 885 kg
- C. 588 kg
- D. 724 kg
Câu 22: Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịchCa[OH]2 dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là