Câu hỏi trắc nghiệm hóa 12baif hợp kim của sắt

Câu 1: X là một oxit sắt . Biết 1,6 gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch HCl 2M. X là oxit nào sau đây?

  • A. FeO.
  • B. Fe3O4.
  • C. Fe2O3.
  • D. Không xác định được

Câu 2: Lấy một mẫu gang nặng 10 gam, nghiền nhỏ rồi nung nóng trong oxi dư thu được 14 gam $Fe_{2}O_{3}$. Bỏ qua các nguyên tố khác trong gang. Hàm lượng cacbon trong mẫu gang trên là

  • A. 2%.
  • B. 3%.
  • C. 4%.
  • D. 5%.

Câu 3: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe vào 200 ml dung dịch HCl thấy thoát ra 2,8 lít khí $H_{2}$ [đktc] và có 1,6 gam chất rắn chỉ có một kim loại. Biết rằng dung dịch sau phản ứng chí chứa 2 muối. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là :

  • A. 1,95M
  • B. 1.725M.
  • C. 1,825M.
  • D. 1.875M.

Câu 4: Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình dung dịch Ca[OH]2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

  • A. 10 gam
  • B. 20 gam
  • C. 30 gam
  • D. 40 gam

Câu 5: Có các nguyên liệu:

[1]. Quặng sắt.

[2]. Quặng Cromit.

[3]. Quặng Boxit.

[4]. Than cốc.

[5]. Than đá.

[6]. $CaCO_{3}$.

[7]. $SiO_{2}$.

Những nguyên liệu dùng để luyện gang là:

  • A. [1], [3], [4], [5].
  • B. [1], [4], [7].
  • C. [1], [3], [5], [7].
  • D. [1], [4], [6], [7].

Câu 6: Nguyên tắc luyện thép từ gang là

  • A. Dùng $O_{2}$ oxi hóa các tạp chất C, Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép.
  • B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
  • C. Dùng CaO hoặc $CaCO_{3}$ để khử tạp chất Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép.
  • D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép

Câu 7: Nguyên tắc sản xuất gang là

  • A. Khử sắt oxit bằng C ở nhiệt độ cao
  • B. Khử sắt oxit bằng Al ở nhiệt độ cao
  • C. Khử sắt oxit bằng chất khử bất kỳ ở nhiệt độ cao
  • D. Khử sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 10 gam gang trong dung dịch $HNO_{3}$ đặc nóng [dư], thu được V lít hỗn hợp 2 khí [đktc]. Biết hàm lượng C trong gang là 4,8%, bỏ qua các nguyên tố khác trong gang. Giá trị của V là:

  • A. 3,584.
  • B. 11,424.
  • C. 15,008.
  • D. 15,904.

Câu 9: Khi thêm dung dịch $Na_{2}CO_{3}$ vào dung dịch $FeCl_{3}$ sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
  • B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
  • C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
  • D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó lại tan do tạo khí $CO_{2}$

Câu 10: Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng:

[1]. $3Fe_{2}O_{3} + CO \rightarrow 2Fe_{3}O_{4} + CO_{2}$

[2]. $Fe_{3}O_{4} + CO \rightarrow 3FeO + CO_{2}$

[3]. $FeO + CO \rightarrow Fe + CO_{2}$

Ở nhiệt độ khoảng $700^{\circ}C-800^{\circ}C$ , thì có thể xảy ra phản ứng

  • A. [1].
  • B. [2].
  • C. [3].
  • D. cả [1], [2] và [3].

Câu 11: Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hoà tan quặng này trong axit $HNO_{3}$ thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch $BaCl_{2}$ thấy có kết tủa trắng xuất hiện [không tan trong axit]. Quặng đó là

  • A. Xiđerit [$FeCO_{3}$].
  • B. Manhetit [$Fe_{3}O_{4}$].
  • C. Hematit [$Fe_{2}O_{3}$].
  • D. Pyrit [$FeS_{2}$].

Câu 12: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

  • A. Từ 2% đến 6%
  • B. Dưới 2%
  • C. Từ 2% đến 5%
  • D. Trên 6%

Câu 13: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl [vừa đủ]. Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:

  • A. FeCl2 và khí H2
  • B. FeCl2, Cu và khí H2
  • C. Cu và khí H2
  • D. FeCl2 và Cu

Câu 14: Trong các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là

  • A. Hematit đỏ
  • B. Hematit nâu
  • C. Manhetit
  • D. Xiđerit

Câu 15: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?

  • A. FeS2
  • B. FeO
  • C. Fe2O3
  • D. Fe3O4

Câu 16: Phản ứng tạo ra muối sắt [III] sunfat là:

  • A. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
  • B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
  • C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4
  • D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2[SO4]3

Câu 17: Hoà tan 16,8g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 [đktc]. Kim loại đem hoà tan là:

  • A. Mg
  • B. Zn
  • C. Pb
  • D. Fe

Câu 18: Cho dây sắt quấn hình lò xo [đã được nung nóng đỏ] vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là:

  • A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.
  • B. Không thấy hiện tượng phản ứng
  • C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
  • D. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen

Câu 19: Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% [Fe2O3] thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là:

  • A. 2,4 tấn
  • B. 2,6 tấn
  • C. 2,8 tấn
  • D. 3,0 tấn

Câu 20 :Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là:

  • A. Fe
  • B. Zn
  • C. Cu
  • D. Al

Câu 21: Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe có trong quặng là:

  • A. 858 kg
  • B. 885 kg
  • C. 588 kg
  • D. 724 kg

Câu 22: Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịchCa[OH]2 dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là

Chủ Đề