lau chùi
lau sạch
khăn lau
lau dọn
lau khô
thuốc lá
chất tẩy cặn
bước ủ và tẩy cặn xảy ra
tẩy chay
thanh tẩy
tẩy lông
thuốc tẩy
Cây lau kính tiếng Anh là gì? Đây là từ vựng thường gặp khi nói đến chủ đề vệ sinh nhà cửa, dụng cụ, đồ dùng trong nhà,… Vì vậy, đừng bỏ qua mà hãy theo dõi bài viết của JES để biết từ này được viết thế nào trong tiếng Anh nhé!
Ý nghĩa | Ví dụ | |
Squeegee | cây lau kính | Squeegee is a tool with a rubber edge and a handle, used for removing water from smooth surfaces. |
Theo từ điển Oxford, không có sự khác biệt khi phát âm từ này dù là theo tiếng Anh – Anh [BrE] hay Anh – Mỹ [NAmE], cụ thể như sau:
Để giúp các bạn hiểu rõ hơn cách dùng và vị trí của từ trong câu, dưới đây sẽ là một vài ví dụ minh họa:
- The earliest written references to squeegees date from the mid-19th century and concern deck-cleaning tools. [Các tài liệu tham khảo sớm nhất về cây lau kính có niên đại từ giữa thế kỉ XIX và liên quan đến các công cụ làm sạch boong]
- Using a squeegee for window cleaning may sometimes produce run lines. [Đôi khi, việc sử dụng cây lau kính để làm sạch cửa sổ có thể tạo ra các đường ron]
Hi vọng phần thông tin cung cấp bên trên đã đầy đủ để các bạn tìm cho mình lời giải đáp của câu hỏi đầu bài, cây lau kính tiếng Anh là gì.
chổi lông | ||
| ||
|
thùng đựng đồ tái chế | ||
| ||
|
găng tay cao su | ||
| ||
|
thang |
|
nước lau kính | ||
| ||
|
cây lau kính |
|
chổi |
|
cái hốt rác |
|
túi đựng rác |
|
máy hút bụi | ||
| ||
|
chổi lau nhà |
|
bàn chải cọ |
|
xô |
|
nước rửa chén bát |
|
khăn lau chén bát |
|
miếng xốp |
|
Cảm ơn các bạn đã xem hết bài học, nếu bài học bổ ích vui lòng like và share để cho nhiều người biết đến hơn.