Cơ cấu d�n số theo giới t�nh l� chỉ ti�u phản �nh kết quả ph�n chia tổng d�n số th�nh số nam v� số nữ.
Để biểu diễn cơ cấu d�n số theo giới t�nh, người ta thường d�ng c�c chỉ ti�u tỷ trọng nam [nữ] trong tổng số d�n với c�ng thức t�nh như sau:
Tỷ trọng nam [nữ] | = | Số nam [nữ] | � | 100 |
Tổng d�n số |
D�n số trung b�nh l� d�n số t�nh b�nh qu�n cho một thời kỳ nghi�n cứu nhất định, thường l� một năm.
C� nhiều phương ph�p t�nh d�n số trung b�nh. Việc �p dụng phương ph�p n�y hay phương ph�p kh�c phụ thuộc v�o hiện trạng số liệu thu thập được v� mức độ ch�nh x�c của số liệu cần t�nh to�n.
- Nếu chỉ c� số liệu về d�n số tại hai thời điểm c�ch nhau kh�ng xa, thường l� một năm, ta c� thể giả thiết d�n số biến đổi đều v� d�n số trung b�nh được t�nh theo c�ng thức:
Trong đ�: | : D�n số trung b�nh S1: D�n số đầu kỳ [đầu năm] S2: D�n số cuối kỳ [cuối năm]. |
- Nếu chỉ c� số liệu d�n số tại một loạt thời điểm c�ch đều nhau trong kỳ th� d�n số trung b�nh được t�nh theo c�ng thức:
Trong đ�: | n: Số thời điểm S1, S2, ...,Sn: D�n số c� đến n c�c thời điểm kh�c nhau. |
- Nếu c�c khoảng c�ch giữa c�c thời điểm trong kỳ kh�ng đều nhau, d�n số trung b�nh sẽ được t�nh theo c�ng thức b�nh qu�n gia quyền:
Trong đ�: | i: Số thứ tự của c�c khoảng thời gian ai: Khoảng c�ch thời gian c� d�n số trung b�nh : D�n số trung b�nh của c�c thời kỳ thứ i. |
Tỷ lệ tăng d�n số l� chỉ ti�u cơ bản phản �nh mức độ tăng hoặc giảm d�n số trong một thời kỳ nhất định, thường l� một năm. C�ng thức t�nh tỷ lệ tăng d�n số như sau:
Trong đ�: | r: Tỉ lệ tăng d�n số h�ng năm t: Độ d�i của thời k� [t�nh theo năm] P0: D�n số đầu k� Pt: D�n số cuối k�. |
Lao động b�nh qu�n năm l� lao động b�nh qu�n chung một năm, thường được t�nh theo c�ng thức sau:
Lao động b�nh qu�n năm | = | Lao động b�nh qu�n 6 th�ng đầu năm | + | Lao động b�nh qu�n 6 th�ng cuối năm |
2 |
Hoặc:
Lao động | = | Tổng số lao động b�nh qu�n từng th�ng của 12 th�ng |
12 |
Đối với c�c đơn vị hoạt động kh�ng đủ 6 th�ng hoặc 12 th�ng th� khi t�nh lao động b�nh qu�n 6 th�ng [hoặc năm] vẫn lấy tổng số lao động b�nh qu�n của c�c th�ng hoạt động chia cho 6 [nếu t�nh b�nh qu�n 6 th�ng], hoặc chia cho 12 [nếu l� b�nh qu�n năm].
Lao động l�m việc trong c�c ng�nh kinh tế l� số người thực tế đang l�m việc trong c�c ng�nh c�ng nghiệp, n�ng nghiệp, x�y dựng, dịch vụ, y tế, gi�o dục...
Lao động ngo�i độ tuổi l� những người chưa đến hoặc đ� qu� tuổi lao động quy định của Nh� nước bao gồm:Namtừ 60 tuổi trở l�n; Nữ từ 55 tuổi trở l�n; Thanh thiếu ni�n dưới 15 tuổi.
Lao động trong độ tuổi l� những người trong độ tuổi theo quy định của Nh� nước c� nghĩa vụ v� quyền lợi đem sức lao động của m�nh l�m việc cho x� hội.
Theo quy định của luật lao động hiện h�nh, độ tuổi lao động t�nh từ 15 đến hết 59 tuổi đối với nam v� từ 15 đến hết 54 tuổi đối với nữ [tuổi tr�n].