Yêu cầu | Đơn vị | Công thức tính |
1.Mật độ | Người / km2 | Mật độ = Dân sồ diện tích |
2.Sản lượng | Tấn hay Triệu tấn | Sản lượng = diện tích x năng suất |
3.Năng suất | Tạ / ha Tấn/ha | Năng suất = sản lượng diện tích |
4.Bình quân Đất trên người | m2 / người | Bình quân đất = diện tích Đất số dân |
5.Bình quân Thu nhập trên người | USD / người |
B/quân thu nhập = Tổng thu nhập số dân |
6.Bình quân Sản lượng trên người |
Kg/ người | B/quân sản lượng = tổng sản lượng số dân |
7. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên | % | Tỉ lệ gia tăng = Tỉ suất sinh – tỉ suất tử [đơn vị sinh và tử là ‰ mà TLGTTN là % vì thế ta đổi từ ‰ ra % bằng cách lấy cả tử và mẫu chia cho 10] |
8. Tính tỉ trọng | % | Cho tổng số [hay cả nước] = 100% Rồi lấy giá trị từng phần x 100% chia cho tổng số A% = giá trị của A x 100% chia cho tổng số |
9. Tính tốc độ tăng trưởng | % | Cho năm đầu tiên của bảng số liệu = 100% % năm sau = giá trị của năm sau x 100% chia cho giá trị năm đầu . |
10.Từ % tính ra giá trị thực | Theo giá trị tính [tỉ USD hay triệu tấn ,,,] |
Giá trị của A = % của A x giá trị của tổng số |
11. Tìm giá trị Xuất nhập khẩu | Tỉ USD hay triệu đồng | Tổng XNK = Xuất khẩu + Nhập khẩu Cán cân XNK = Xuất khẩu – Nhập khẩu Tổng XNK + CCXNK = 2 Xuất khẩu + 0 |
1 hải lý = 1852 m
1 tấn = 10 tạ = 1000 kg
1 ha = 10000 m2
1 km2 = 100 ha = 1.000.000 m2
+ Tính mật độ sẽ lấy số nguyên, không có số lẻ.
+ Chỉ nên lấy tối đa 2 số lẻ [trừ khi đề yêu cầu lấy nhiều hơn]
Còn đề không yêu cầu gì thì tốt nhất nên lấy 1 số lẻ thôi
Tải file miễn phí tại đây. - Xem thêm tại www.HLT.vn
- Đơn vị: %
---------HLT.vn---------------
iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
-------------------------------HLT.vn-----------------------
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
------------HLT.vn--------------
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
--------Môn khác----------
Các bạn cũng co thể tham khảo các môn khác tại đây:
-Anh văn: anhvan.HLT.vn
-Toán học: toanhoc.HLT.vn
-Vật lý: vatly.HLT.vn
-Hóa học: hoahoc.HLT.vn
-Sinh học: sinhhoc.HLT.vn
-Ngữ văn: nguvan.HLT.vn
-Lịch sử: lichsu.HLT.vn
-GDCD: gdcd.HLT.vn
-Tin học: tinhoc.HLT.vn
---------Quảng cáo----------
HLT.vn kính chào quý khách.
Hiện nay, HLT.vn đang có dịch vụ:
- Bán máy pha cà phê mới - cũ cho quán, văn phòng, gia đình, cafe mang đi.
- Bán trả góp máy PHA cà phê.
- Cho thuê máy PHA cafe trọn gói: Quán, cafe mang đi, hội chợ, sự kiện...v.v..
- Thua mua máy pha, máy xay cà phê cũ.
- Cho mượn quầy pha chế bán cafe phin mang đi
- Cho mượn máy xay cà phê pha phin.
- Cung cấp sỉ lẻ cà phê chuẩn pha phin toàn quốc
- Cung cấp sỉ lẻ cà phê chuẩn pha MÁY toàn quốc.
- Cung cấp cà phê cho quán, văn phòng, gia đình...
- Cung cấp sỉ lẻ cafe làm đẹp.
- Cung cấp phân vi sinh từ bã cafe nguyên chất.
- Sửa chữa, bảo trì máy pha, máy xay cafe tại quán.
- Cung cấp linh kiện, phụ kiện cho máy pha, máy xay cà phê.
Cảm ơn quý khách đã tin tưởng HLT.vn trong suốt thời gian qua.
Website/app: HLT.vn
Liên hệ/zalo: 0979.789.285
www.HLT.vn/chothue
C. Hoạt động luyện tập
Dựa vào bảng 2, hãy:
- Tính tỉ trọng sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước trong hai năm 2010 và 2014
- Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long và các vùng còn lại trong tổng sản lượng lương thực cả nước trong hai năm 2010 và 2014.
Tính tỉ trọng:
Vùng | Năm 2010 | Năm 2014 |
Đồng bằng sông Hồng | 15,7% | 13,8% |
Đồng bằng sông Cửu Long | 48,8% | 50,8% |
Cả nước | 100% | 100% |
Vẽ biểu đồ thể hiện:
Cho bảng số liệu:
Bảng 34. Số dân, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân lương thực có hạt theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 1995 và năm 2005.
Các chỉ số | Đồng bằng sông Hồng | Cả nước | ||
1995 | 2005 | 1995 | 2005 | |
Số dân [nghìn người] | 16137 | 18028 | 71996 | 83106 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt [nghìn ha] |
1117 | 1221 | 7322 | 8383 |
Sản lượng lương thực có hạt [nghìn tấn] |
5340 | 6518 | 26141 | 39622 |
Bình quân lương thực có hạt [kg/người] |
331 | 362 | 363 | 477 |
Tính tỉ trọng của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước theo các chỉ số và nhận xét.
* Tính tỉ trọng các chỉ số của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước.
- Công thức tính:
Tỉ trọng giá trị thành phần
- Áp dụng công thức tính:
Tỉ trọng dân số ĐB sông Hồng năm 1995
- Tương tự, ta có bảng số liệu:
Tỉ trọng của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước theo các chỉ số [Đơn vị: %]
Các chỉ số | ĐB sông Hồng | Cả nước | ||
1995 | 2005 | 1995 | 2005 | |
Số dân | 22,4 | 21,7 | 100 | 100 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
15,3 | 14,6 | 100 | 100 |
Sản lượng lương thực có hạt |
20,4 | 16,5 | 100 | 100 |
Bình quân lương thực có hạt |
91,2 | 75,9 | 100 | 100 |
* Nhận xét
Nhìn chung trong tất cả các chỉ số, đồng bằng sông Hồng luôn chiếm một vị trí nhất định so với cả nước, tuy nhiên tỉ lệ các chỉ số này đang bị giảm dần.
- Về số dân: chiếm tỉ lệ khá lớn, hơn 1/5 só với cả nước và đang giảm dần [22,4% năm 1995 và 21,7% năm 2005]. - Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt chiếm 15,3% năm 1995 và đến năm 2005 giảm nhẹ còn 14,6%. - Sản lượng lương thực có hạt chiếm tỉ lệ khá lớn so với cả nước và đang giả khá nhanh trong cơ cấu [năm 1995 là 20,4% và 2005 là 16,5%].
- Bình quân lương thực có hạt chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước nhưng đang giảm dần [năm 1995 là 91,2% và 2005 là 75,9%].
Click đây nếu phần lời giải bị che >>